Nam Giáp Tuất sinh năm 1994 Nữ Bính Tý sinh năm 1996 có hợp với nhau hay không?

Nam Giáp Tuất sinh năm 1994 Nữ Bính Tý sinh năm 1996 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1994 có hợp với Nữ 1996 hay tuổi chồng 1994 có hợp với tuổi vợ 1996 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1994 và Nữ 1996 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Giáp Tuất và Bính Tý có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1994 và Nữ 1996 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1994 có hợp với Nữ 1996 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1994 vợ sinh năm 1996 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Giáp Tuất vợ Bính Tý có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1996 và vợ 1994 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1996 chồng 1994 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1994 Nữ 1996 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Giáp Tuất và Bính Tý có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Giáp Tuất sinh năm 1994 và Nữ Bính Tý sinh năm 1996 có hợp nhau hay không?

Nam Giáp Tuất – 1994Nữ Bính Tý – 1996

Năm: Giáp Tuất – 1994

Mệnh: Sơn Đầu Hỏa

Cung: Càn

Niên mệnh năm sinh: Kim

Năm: Bính Tý – 1996

Mệnh: Giảm Hạ Thủy

Cung: Khôn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Luận giải về Địa chi:
Nam Tuất – Nữ Tý => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Giáp – Nữ Bính => Tương Sinh 2/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Càn – Nữ Khôn => Phúc Đức (tốt) 2/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Hỏa – Nữ Thủy => Tương Khắc 0/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Kim – Nữ Thổ => Tương Sinh 2/2 điểm
Kết Luận: Tổng 7/10 điểm: Chồng Giáp Tuất sinh năm 1994 và Vợ Bính Tý sinh năm 1996 là rất hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Giáp Tuất sinh năm 1994 và Vợ Bính Tý sinh năm 1996 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Giáp Tuất sinh năm 1994 và Nữ Bính Tý sinh năm 1996 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Giáp Tuất sinh năm 1994 và Vợ Bính Tý sinh năm 1996 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Giáp Tuất sinh năm 1994 và Nữ Bính Tý sinh năm 1996 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Giáp Tuất sinh năm 1994 và Nữ Bính Tý sinh năm 1996 như sau:

Nam sinh năm 1994 – Giáp Tuất: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1990Tuất – Ngọ   => Tam hợpGiáp – Canh   => Tương KhắcCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
1996Tuất – Tý   => BìnhGiáp – Bính   => Tương SinhCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Giảm Hạ Thủy   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh7
1999Tuất – Mão   => Lục hợpGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Càn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Thành Đầu Thổ   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh10
2002Tuất – Ngọ   => Tam hợpGiáp – Nhâm   => Tương SinhCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Dương Liễu Mộc   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh10
Phân tích Nam sinh năm 1994 – Giáp Tuất: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1989Tuất – Tỵ   => BìnhGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Càn – Tốn   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc5
1990Tuất – Ngọ   => Tam hợpGiáp – Canh   => Tương KhắcCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
1991Tuất – Mùi   => Lục pháGiáp – Tân   => BìnhCàn – Càn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhKim – Kim   => Bình6
1992Tuất – Thân   => BìnhGiáp – Nhâm   => Tương SinhCàn – Đoài   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Kiếm Phong Kim   => Tương KhắcKim – Kim   => Bình6
1993Tuất – Dậu   => BìnhGiáp – Quý   => BìnhCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Kiếm Phong Kim   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh6
1994Tuất – Tuất   => BìnhGiáp – Giáp   => BìnhCàn – Ly   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Sơn Đầu Hỏa   => BìnhKim – Hỏa   => Tương Khắc3
1995Tuất – Hợi   => BìnhGiáp – Ất   => BìnhCàn – Khảm   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Sơn Đầu Hỏa   => BìnhKim – Thủy   => Tương Sinh5
1996Tuất – Tý   => BìnhGiáp – Bính   => Tương SinhCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Giảm Hạ Thủy   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh7
1997Tuất – Sửu   => Tam hìnhGiáp – Đinh   => BìnhCàn – Chấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Hỏa – Giảm Hạ Thủy   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc1
1998Tuất – Dần   => Tam hợpGiáp – Mậu   => Tương KhắcCàn – Tốn   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Thành Đầu Thổ   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc4
1999Tuất – Mão   => Lục hợpGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Càn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Thành Đầu Thổ   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh10
2000Tuất – Thìn   => BìnhGiáp – Canh   => Tương KhắcCàn – Càn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Bạch Lạp Kim   => Tương KhắcKim – Kim   => Bình4
2001Tuất – Tỵ   => BìnhGiáp – Tân   => BìnhCàn – Đoài   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Bạch Lạp Kim   => Tương KhắcKim – Kim   => Bình5
2002Tuất – Ngọ   => Tam hợpGiáp – Nhâm   => Tương SinhCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Dương Liễu Mộc   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh10
2003Tuất – Mùi   => Lục pháGiáp – Quý   => BìnhCàn – Ly   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Dương Liễu Mộc   => Tương SinhKim – Hỏa   => Tương Khắc3
2004Tuất – Thân   => BìnhGiáp – Giáp   => BìnhCàn – Khảm   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Tuyền Trung Thủy   => Tương KhắcKim – Thủy   => Tương Sinh4
2005Tuất – Dậu   => BìnhGiáp – Ất   => BìnhCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Tuyền Trung Thủy   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh6
2006Tuất – Tuất   => BìnhGiáp – Bính   => Tương SinhCàn – Chấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Hỏa – Ốc Thượng Thổ   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc5
2007Tuất – Hợi   => BìnhGiáp – Đinh   => BìnhCàn – Tốn   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Ốc Thượng Thổ   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc4
2008Tuất – Tý   => BìnhGiáp – Mậu   => Tương KhắcCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Thích Lịch Hỏa   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh6
2009Tuất – Sửu   => Tam hìnhGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Càn – Càn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Thích Lịch Hỏa   => BìnhKim – Kim   => Bình6
Nữ sinh năm 1996 – Bính Tý: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1984 – Tý   => BìnhBính – Giáp   => Tương SinhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Thủy – Hải Trung Kim   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh9
1985 – Sửu   => Lục hợpBính – Ất   => BìnhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Hải Trung Kim   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh9
1992 – Thân   => Tam hợpBính – Nhâm   => Tương KhắcKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Kiếm Phong Kim   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1993 – Dậu   => Lục pháBính – Quý   => BìnhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Thủy – Kiếm Phong Kim   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1994 – Tuất   => BìnhBính – Giáp   => Tương SinhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Sơn Đầu Hỏa   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh7
2001 – Tỵ   => Tứ tuyệtBính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Bạch Lạp Kim   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
Phân tích Nữ sinh năm 1996 – Bính Tý: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1981 – Dậu   => Lục pháBính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Khôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhThổ – Thủy   => Tương Khắc4
1982 – Tuất   => BìnhBính – Nhâm   => Tương KhắcKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Đại Hải Thủy   => BìnhThổ – Hỏa   => Tương Sinh4
1983 – Hợi   => BìnhBính – Quý   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Đại Hải Thủy   => BìnhThổ – Thổ   => Bình6
1984 – Tý   => BìnhBính – Giáp   => Tương SinhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Thủy – Hải Trung Kim   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh9
1985 – Sửu   => Lục hợpBính – Ất   => BìnhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Hải Trung Kim   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh9
1986 – Dần   => BìnhBính – Bính   => BìnhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1987 – Mão   => Tam hìnhBính – Đinh   => BìnhKhôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc1
1988 – Thìn   => Tam hợpBính – Mậu   => Tương SinhKhôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc6
1989 – Tỵ   => Tứ tuyệtBính – Kỷ   => BìnhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình6
1990 – Ngọ   => Lục xungBính – Canh   => Tương KhắcKhôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Lộ Bàng Thổ   => Tương KhắcThổ – Thủy   => Tương Khắc0
1991 – Mùi   => Lục hạiBính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Khôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Lộ Bàng Thổ   => Tương KhắcThổ – Hỏa   => Tương Sinh4
1992 – Thân   => Tam hợpBính – Nhâm   => Tương KhắcKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Kiếm Phong Kim   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1993 – Dậu   => Lục pháBính – Quý   => BìnhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Thủy – Kiếm Phong Kim   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1994 – Tuất   => BìnhBính – Giáp   => Tương SinhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Sơn Đầu Hỏa   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh7
1995 – Hợi   => BìnhBính – Ất   => BìnhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Sơn Đầu Hỏa   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1996 – Tý   => BìnhBính – Bính   => BìnhKhôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Giảm Hạ Thủy   => BìnhThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1997 – Sửu   => Lục hợpBính – Đinh   => BìnhKhôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Giảm Hạ Thủy   => BìnhThổ – Mộc   => Tương Khắc4
1998 – Dần   => BìnhBính – Mậu   => Tương SinhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Thành Đầu Thổ   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình6
1999 – Mão   => Tam hìnhBính – Kỷ   => BìnhKhôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Thành Đầu Thổ   => Tương KhắcThổ – Thủy   => Tương Khắc1
2000 – Thìn   => Tam hợpBính – Canh   => Tương KhắcKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Bạch Lạp Kim   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh6
2001 – Tỵ   => Tứ tuyệtBính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Bạch Lạp Kim   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Giáp Tuất sinh năm 1994 và Nữ Nam Bính Tý sinh năm 1996 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Ất Mùi sinh năm 1955 Nữ Quý Mão sinh năm 1963 có hợp với nhau hay không?