Nam Mậu Thìn sinh năm 1988 Nữ Ất Dậu sinh năm 2005 có hợp với nhau hay không?

Nam Mậu Thìn sinh năm 1988 Nữ Ất Dậu sinh năm 2005 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1988 có hợp với Nữ 2005 hay tuổi chồng 1988 có hợp với tuổi vợ 2005 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1988 và Nữ 2005 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Mậu Thìn và Ất Dậu có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1988 và Nữ 2005 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1988 có hợp với Nữ 2005 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1988 vợ sinh năm 2005 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Mậu Thìn vợ Ất Dậu có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 2005 và vợ 1988 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 2005 chồng 1988 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1988 Nữ 2005 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Mậu Thìn và Ất Dậu có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Mậu Thìn sinh năm 1988 và Nữ Ất Dậu sinh năm 2005 có hợp nhau hay không?

Nam Mậu Thìn – 1988 Nữ Ất Dậu – 2005

Năm: Mậu Thìn – 1988

Mệnh: Đại Lâm Mộc

Cung: Chấn

Niên mệnh năm sinh: Mộc

Năm: Ất Dậu – 2005

Mệnh: Tuyền Trung Thủy

Cung: Khôn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Luận giải về Địa chi:
Nam Thìn – Nữ Dậu => Lục hợp 2/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Mậu – Nữ Ất => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Chấn – Nữ Khôn => Họa Hại (không tốt) 0/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Mộc – Nữ Thủy => Tương Sinh 2/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Mộc – Nữ Thổ => Tương Khắc 0/2 điểm
Kết Luận: Tổng 5/10 điểm: Chồng Mậu Thìn sinh năm 1988 và Vợ Ất Dậu sinh năm 2005 là tương đối hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Mậu Thìn sinh năm 1988 và Vợ Ất Dậu sinh năm 2005 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Mậu Thìn sinh năm 1988 và Nữ Ất Dậu sinh năm 2005 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Mậu Thìn sinh năm 1988 và Vợ Ất Dậu sinh năm 2005 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Mậu Thìn sinh năm 1988 và Nữ Ất Dậu sinh năm 2005 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Mậu Thìn sinh năm 1988 và Nữ Ất Dậu sinh năm 2005 như sau:

Nam sinh năm 1988 – Mậu Thìn: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinh Địa chi Thiên can Cung mệnh Mệnh Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) Điểm
1986 Thìn – Dần   => Bình Mậu – Bính   => Tương Sinh Chấn – Khảm   => Thiên Y (tốt) Mộc – Lư Trung Hỏa   => Tương Sinh Mộc – Thủy   => Tương Sinh 9
1994 Thìn – Tuất   => Bình Mậu – Giáp   => Tương Khắc Chấn – Ly   => Sinh Khí (tốt) Mộc – Sơn Đầu Hỏa   => Tương Sinh Mộc – Hỏa   => Tương Sinh 7
1995 Thìn – Hợi   => Bình Mậu – Ất   => Bình Chấn – Khảm   => Thiên Y (tốt) Mộc – Sơn Đầu Hỏa   => Tương Sinh Mộc – Thủy   => Tương Sinh 8
2003 Thìn – Mùi   => Bình Mậu – Quý   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ. Chấn – Ly   => Sinh Khí (tốt) Mộc – Dương Liễu Mộc   => Bình Mộc – Hỏa   => Tương Sinh 8
Phân tích Nam sinh năm 1988 – Mậu Thìn: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinh Địa chi Thiên can Cung mệnh Mệnh Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) Điểm
1983 Thìn – Hợi   => Bình Mậu – Quý   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ. Chấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt) Mộc – Đại Hải Thủy   => Tương Sinh Mộc – Kim   => Tương Khắc 5
1984 Thìn – Tý   => Tam hợp Mậu – Giáp   => Tương Khắc Chấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt) Mộc – Hải Trung Kim   => Tương Khắc Mộc – Thổ   => Tương Khắc 2
1985 Thìn – Sửu   => Lục phá Mậu – Ất   => Bình Chấn – Ly   => Sinh Khí (tốt) Mộc – Hải Trung Kim   => Tương Khắc Mộc – Hỏa   => Tương Sinh 5
1986 Thìn – Dần   => Bình Mậu – Bính   => Tương Sinh Chấn – Khảm   => Thiên Y (tốt) Mộc – Lư Trung Hỏa   => Tương Sinh Mộc – Thủy   => Tương Sinh 9
1987 Thìn – Mão   => Lục hại Mậu – Đinh   => Bình Chấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt) Mộc – Lư Trung Hỏa   => Tương Sinh Mộc – Thổ   => Tương Khắc 3
1988 Thìn – Thìn   => Tam hình Mậu – Mậu   => Bình Chấn – Chấn   => Phục Vị (tốt) Mộc – Đại Lâm Mộc   => Bình Mộc – Mộc   => Bình 5
1989 Thìn – Tỵ   => Bình Mậu – Kỷ   => Bình Chấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt) Mộc – Đại Lâm Mộc   => Bình Mộc – Mộc   => Bình 6
1990 Thìn – Ngọ   => Bình Mậu – Canh   => Tương Sinh Chấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt) Mộc – Lộ Bàng Thổ   => Tương Khắc Mộc – Thổ   => Tương Khắc 3
1991 Thìn – Mùi   => Bình Mậu – Tân   => Bình Chấn – Càn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Mộc – Lộ Bàng Thổ   => Tương Khắc Mộc – Kim   => Tương Khắc 2
1992 Thìn – Thân   => Tam hợp Mậu – Nhâm   => Tương Khắc Chấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt) Mộc – Kiếm Phong Kim   => Tương Khắc Mộc – Kim   => Tương Khắc 2
1993 Thìn – Dậu   => Lục hợp Mậu – Quý   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ. Chấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt) Mộc – Kiếm Phong Kim   => Tương Khắc Mộc – Thổ   => Tương Khắc 4
1994 Thìn – Tuất   => Bình Mậu – Giáp   => Tương Khắc Chấn – Ly   => Sinh Khí (tốt) Mộc – Sơn Đầu Hỏa   => Tương Sinh Mộc – Hỏa   => Tương Sinh 7
1995 Thìn – Hợi   => Bình Mậu – Ất   => Bình Chấn – Khảm   => Thiên Y (tốt) Mộc – Sơn Đầu Hỏa   => Tương Sinh Mộc – Thủy   => Tương Sinh 8
1996 Thìn – Tý   => Tam hợp Mậu – Bính   => Tương Sinh Chấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt) Mộc – Giảm Hạ Thủy   => Tương Sinh Mộc – Thổ   => Tương Khắc 6
1997 Thìn – Sửu   => Lục phá Mậu – Đinh   => Bình Chấn – Chấn   => Phục Vị (tốt) Mộc – Giảm Hạ Thủy   => Tương Sinh Mộc – Mộc   => Bình 6
1998 Thìn – Dần   => Bình Mậu – Mậu   => Bình Chấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt) Mộc – Thành Đầu Thổ   => Tương Khắc Mộc – Mộc   => Bình 5
1999 Thìn – Mão   => Lục hại Mậu – Kỷ   => Bình Chấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt) Mộc – Thành Đầu Thổ   => Tương Khắc Mộc – Thổ   => Tương Khắc 1
2000 Thìn – Thìn   => Tam hình Mậu – Canh   => Tương Sinh Chấn – Càn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Mộc – Bạch Lạp Kim   => Tương Khắc Mộc – Kim   => Tương Khắc 2
2001 Thìn – Tỵ   => Bình Mậu – Tân   => Bình Chấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt) Mộc – Bạch Lạp Kim   => Tương Khắc Mộc – Kim   => Tương Khắc 2
2002 Thìn – Ngọ   => Bình Mậu – Nhâm   => Tương Khắc Chấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt) Mộc – Dương Liễu Mộc   => Bình Mộc – Thổ   => Tương Khắc 2
2003 Thìn – Mùi   => Bình Mậu – Quý   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ. Chấn – Ly   => Sinh Khí (tốt) Mộc – Dương Liễu Mộc   => Bình Mộc – Hỏa   => Tương Sinh 8
Nữ sinh năm 2005 – Ất Dậu: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinh Địa chi Thiên can Cung mệnh Mệnh Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) Điểm
1992 Dậu – Thân   => Bình Ất – Nhâm   => Bình Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt) Thủy – Kiếm Phong Kim   => Tương Sinh Thổ – Thổ   => Bình 7
1993 Dậu – Dậu   => Tam hình Ất – Quý   => Tương Sinh Khôn – Đoài   => Thiên Y (tốt) Thủy – Kiếm Phong Kim   => Tương Sinh Thổ – Kim   => Tương Sinh 8
2000 Dậu – Thìn   => Lục hợp Ất – Canh   => Tương Sinh Khôn – Ly   => Lục Sát (không tốt) Thủy – Bạch Lạp Kim   => Tương Sinh Thổ – Hỏa   => Tương Sinh 8
2001 Dậu – Tỵ   => Tam hợp Ất – Tân   => Tương Khắc Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt) Thủy – Bạch Lạp Kim   => Tương Sinh Thổ – Thổ   => Bình 7
2002 Dậu – Ngọ   => Bình Ất – Nhâm   => Bình Khôn – Đoài   => Thiên Y (tốt) Thủy – Dương Liễu Mộc   => Tương Sinh Thổ – Kim   => Tương Sinh 8
2003 Dậu – Mùi   => Bình Ất – Quý   => Tương Sinh Khôn – Càn   => Phúc Đức (tốt) Thủy – Dương Liễu Mộc   => Tương Sinh Thổ – Kim   => Tương Sinh 9
2010 Dậu – Dần   => Tứ tuyệt Ất – Canh   => Tương Sinh Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt) Thủy – Tùng Bách Mộc   => Tương Sinh Thổ – Thổ   => Bình 7
Phân tích Nữ sinh năm 2005 – Ất Dậu: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinh Địa chi Thiên can Cung mệnh Mệnh Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) Điểm
1990 Dậu – Ngọ   => Bình Ất – Canh   => Tương Sinh Khôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt) Thủy – Lộ Bàng Thổ   => Tương Khắc Thổ – Thủy   => Tương Khắc 3
1991 Dậu – Mùi   => Bình Ất – Tân   => Tương Khắc Khôn – Ly   => Lục Sát (không tốt) Thủy – Lộ Bàng Thổ   => Tương Khắc Thổ – Hỏa   => Tương Sinh 3
1992 Dậu – Thân   => Bình Ất – Nhâm   => Bình Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt) Thủy – Kiếm Phong Kim   => Tương Sinh Thổ – Thổ   => Bình 7
1993 Dậu – Dậu   => Tam hình Ất – Quý   => Tương Sinh Khôn – Đoài   => Thiên Y (tốt) Thủy – Kiếm Phong Kim   => Tương Sinh Thổ – Kim   => Tương Sinh 8
1994 Dậu – Tuất   => Bình Ất – Giáp   => Bình Khôn – Càn   => Phúc Đức (tốt) Thủy – Sơn Đầu Hỏa   => Tương Khắc Thổ – Kim   => Tương Sinh 6
1995 Dậu – Hợi   => Bình Ất – Ất   => Bình Khôn – Khôn   => Phục Vị (tốt) Thủy – Sơn Đầu Hỏa   => Tương Khắc Thổ – Thổ   => Bình 5
1996 Dậu – Tý   => Lục phá Ất – Bính   => Bình Khôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Thủy – Giảm Hạ Thủy   => Bình Thổ – Mộc   => Tương Khắc 2
1997 Dậu – Sửu   => Tam hợp Ất – Đinh   => Tương Sinh Khôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt) Thủy – Giảm Hạ Thủy   => Bình Thổ – Mộc   => Tương Khắc 5
1998 Dậu – Dần   => Tứ tuyệt Ất – Mậu   => Bình Khôn – Khôn   => Phục Vị (tốt) Thủy – Thành Đầu Thổ   => Tương Khắc Thổ – Thổ   => Bình 4
1999 Dậu – Mão   => Lục xung Ất – Kỷ   => Tương Khắc Khôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt) Thủy – Thành Đầu Thổ   => Tương Khắc Thổ – Thủy   => Tương Khắc 0
2000 Dậu – Thìn   => Lục hợp Ất – Canh   => Tương Sinh Khôn – Ly   => Lục Sát (không tốt) Thủy – Bạch Lạp Kim   => Tương Sinh Thổ – Hỏa   => Tương Sinh 8
2001 Dậu – Tỵ   => Tam hợp Ất – Tân   => Tương Khắc Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt) Thủy – Bạch Lạp Kim   => Tương Sinh Thổ – Thổ   => Bình 7
2002 Dậu – Ngọ   => Bình Ất – Nhâm   => Bình Khôn – Đoài   => Thiên Y (tốt) Thủy – Dương Liễu Mộc   => Tương Sinh Thổ – Kim   => Tương Sinh 8
2003 Dậu – Mùi   => Bình Ất – Quý   => Tương Sinh Khôn – Càn   => Phúc Đức (tốt) Thủy – Dương Liễu Mộc   => Tương Sinh Thổ – Kim   => Tương Sinh 9
2004 Dậu – Thân   => Bình Ất – Giáp   => Bình Khôn – Khôn   => Phục Vị (tốt) Thủy – Tuyền Trung Thủy   => Bình Thổ – Thổ   => Bình 6
2005 Dậu – Dậu   => Tam hình Ất – Ất   => Bình Khôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Thủy – Tuyền Trung Thủy   => Bình Thổ – Mộc   => Tương Khắc 2
2006 Dậu – Tuất   => Bình Ất – Bính   => Bình Khôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt) Thủy – Ốc Thượng Thổ   => Tương Khắc Thổ – Mộc   => Tương Khắc 2
2007 Dậu – Hợi   => Bình Ất – Đinh   => Tương Sinh Khôn – Khôn   => Phục Vị (tốt) Thủy – Ốc Thượng Thổ   => Tương Khắc Thổ – Thổ   => Bình 6
2008 Dậu – Tý   => Lục phá Ất – Mậu   => Bình Khôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt) Thủy – Thích Lịch Hỏa   => Tương Khắc Thổ – Thủy   => Tương Khắc 1
2009 Dậu – Sửu   => Tam hợp Ất – Kỷ   => Tương Khắc Khôn – Ly   => Lục Sát (không tốt) Thủy – Thích Lịch Hỏa   => Tương Khắc Thổ – Hỏa   => Tương Sinh 4
2010 Dậu – Dần   => Tứ tuyệt Ất – Canh   => Tương Sinh Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt) Thủy – Tùng Bách Mộc   => Tương Sinh Thổ – Thổ   => Bình 7
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Mậu Thìn sinh năm 1988 và Nữ Nam Ất Dậu sinh năm 2005 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Quý Sửu sinh năm 1973 Nữ Mậu Ngọ sinh năm 1978 có hợp với nhau hay không?