Nam Mậu Thìn sinh năm 1988 Nữ Giáp Thân sinh năm 2004 có hợp với nhau hay không?

Nam Mậu Thìn sinh năm 1988 Nữ Giáp Thân sinh năm 2004 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1988 có hợp với Nữ 2004 hay tuổi chồng 1988 có hợp với tuổi vợ 2004 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1988 và Nữ 2004 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Mậu Thìn và Giáp Thân có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1988 và Nữ 2004 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1988 có hợp với Nữ 2004 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1988 vợ sinh năm 2004 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Mậu Thìn vợ Giáp Thân có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 2004 và vợ 1988 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 2004 chồng 1988 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1988 Nữ 2004 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Mậu Thìn và Giáp Thân có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Mậu Thìn sinh năm 1988 và Nữ Giáp Thân sinh năm 2004 có hợp nhau hay không?

Nam Mậu Thìn – 1988 Nữ Giáp Thân – 2004

Năm: Mậu Thìn – 1988

Mệnh: Đại Lâm Mộc

Cung: Chấn

Niên mệnh năm sinh: Mộc

Năm: Giáp Thân – 2004

Mệnh: Tuyền Trung Thủy

Cung: Khảm

Niên mệnh năm sinh: Thủy

Luận giải về Địa chi:
Nam Thìn – Nữ Thân => Tam hợp 2/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Mậu – Nữ Giáp => Tương Khắc 0/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Chấn – Nữ Khảm => Thiên Y (tốt) 2/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Mộc – Nữ Thủy => Tương Sinh 2/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Mộc – Nữ Thủy => Tương Sinh 2/2 điểm
Kết Luận: Tổng 8/10 điểm: Chồng Mậu Thìn sinh năm 1988 và Vợ Giáp Thân sinh năm 2004 là rất hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Mậu Thìn sinh năm 1988 và Vợ Giáp Thân sinh năm 2004 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Mậu Thìn sinh năm 1988 và Nữ Giáp Thân sinh năm 2004 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Mậu Thìn sinh năm 1988 và Vợ Giáp Thân sinh năm 2004 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Mậu Thìn sinh năm 1988 và Nữ Giáp Thân sinh năm 2004 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Mậu Thìn sinh năm 1988 và Nữ Giáp Thân sinh năm 2004 như sau:

Nam sinh năm 1988 – Mậu Thìn: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinh Địa chi Thiên can Cung mệnh Mệnh Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) Điểm
1986 Thìn – Dần   => Bình Mậu – Bính   => Tương Sinh Chấn – Khảm   => Thiên Y (tốt) Mộc – Lư Trung Hỏa   => Tương Sinh Mộc – Thủy   => Tương Sinh 9
1994 Thìn – Tuất   => Bình Mậu – Giáp   => Tương Khắc Chấn – Ly   => Sinh Khí (tốt) Mộc – Sơn Đầu Hỏa   => Tương Sinh Mộc – Hỏa   => Tương Sinh 7
1995 Thìn – Hợi   => Bình Mậu – Ất   => Bình Chấn – Khảm   => Thiên Y (tốt) Mộc – Sơn Đầu Hỏa   => Tương Sinh Mộc – Thủy   => Tương Sinh 8
2003 Thìn – Mùi   => Bình Mậu – Quý   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ. Chấn – Ly   => Sinh Khí (tốt) Mộc – Dương Liễu Mộc   => Bình Mộc – Hỏa   => Tương Sinh 8
Phân tích Nam sinh năm 1988 – Mậu Thìn: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinh Địa chi Thiên can Cung mệnh Mệnh Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) Điểm
1983 Thìn – Hợi   => Bình Mậu – Quý   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ. Chấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt) Mộc – Đại Hải Thủy   => Tương Sinh Mộc – Kim   => Tương Khắc 5
1984 Thìn – Tý   => Tam hợp Mậu – Giáp   => Tương Khắc Chấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt) Mộc – Hải Trung Kim   => Tương Khắc Mộc – Thổ   => Tương Khắc 2
1985 Thìn – Sửu   => Lục phá Mậu – Ất   => Bình Chấn – Ly   => Sinh Khí (tốt) Mộc – Hải Trung Kim   => Tương Khắc Mộc – Hỏa   => Tương Sinh 5
1986 Thìn – Dần   => Bình Mậu – Bính   => Tương Sinh Chấn – Khảm   => Thiên Y (tốt) Mộc – Lư Trung Hỏa   => Tương Sinh Mộc – Thủy   => Tương Sinh 9
1987 Thìn – Mão   => Lục hại Mậu – Đinh   => Bình Chấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt) Mộc – Lư Trung Hỏa   => Tương Sinh Mộc – Thổ   => Tương Khắc 3
1988 Thìn – Thìn   => Tam hình Mậu – Mậu   => Bình Chấn – Chấn   => Phục Vị (tốt) Mộc – Đại Lâm Mộc   => Bình Mộc – Mộc   => Bình 5
1989 Thìn – Tỵ   => Bình Mậu – Kỷ   => Bình Chấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt) Mộc – Đại Lâm Mộc   => Bình Mộc – Mộc   => Bình 6
1990 Thìn – Ngọ   => Bình Mậu – Canh   => Tương Sinh Chấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt) Mộc – Lộ Bàng Thổ   => Tương Khắc Mộc – Thổ   => Tương Khắc 3
1991 Thìn – Mùi   => Bình Mậu – Tân   => Bình Chấn – Càn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Mộc – Lộ Bàng Thổ   => Tương Khắc Mộc – Kim   => Tương Khắc 2
1992 Thìn – Thân   => Tam hợp Mậu – Nhâm   => Tương Khắc Chấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt) Mộc – Kiếm Phong Kim   => Tương Khắc Mộc – Kim   => Tương Khắc 2
1993 Thìn – Dậu   => Lục hợp Mậu – Quý   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ. Chấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt) Mộc – Kiếm Phong Kim   => Tương Khắc Mộc – Thổ   => Tương Khắc 4
1994 Thìn – Tuất   => Bình Mậu – Giáp   => Tương Khắc Chấn – Ly   => Sinh Khí (tốt) Mộc – Sơn Đầu Hỏa   => Tương Sinh Mộc – Hỏa   => Tương Sinh 7
1995 Thìn – Hợi   => Bình Mậu – Ất   => Bình Chấn – Khảm   => Thiên Y (tốt) Mộc – Sơn Đầu Hỏa   => Tương Sinh Mộc – Thủy   => Tương Sinh 8
1996 Thìn – Tý   => Tam hợp Mậu – Bính   => Tương Sinh Chấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt) Mộc – Giảm Hạ Thủy   => Tương Sinh Mộc – Thổ   => Tương Khắc 6
1997 Thìn – Sửu   => Lục phá Mậu – Đinh   => Bình Chấn – Chấn   => Phục Vị (tốt) Mộc – Giảm Hạ Thủy   => Tương Sinh Mộc – Mộc   => Bình 6
1998 Thìn – Dần   => Bình Mậu – Mậu   => Bình Chấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt) Mộc – Thành Đầu Thổ   => Tương Khắc Mộc – Mộc   => Bình 5
1999 Thìn – Mão   => Lục hại Mậu – Kỷ   => Bình Chấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt) Mộc – Thành Đầu Thổ   => Tương Khắc Mộc – Thổ   => Tương Khắc 1
2000 Thìn – Thìn   => Tam hình Mậu – Canh   => Tương Sinh Chấn – Càn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Mộc – Bạch Lạp Kim   => Tương Khắc Mộc – Kim   => Tương Khắc 2
2001 Thìn – Tỵ   => Bình Mậu – Tân   => Bình Chấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt) Mộc – Bạch Lạp Kim   => Tương Khắc Mộc – Kim   => Tương Khắc 2
2002 Thìn – Ngọ   => Bình Mậu – Nhâm   => Tương Khắc Chấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt) Mộc – Dương Liễu Mộc   => Bình Mộc – Thổ   => Tương Khắc 2
2003 Thìn – Mùi   => Bình Mậu – Quý   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ. Chấn – Ly   => Sinh Khí (tốt) Mộc – Dương Liễu Mộc   => Bình Mộc – Hỏa   => Tương Sinh 8
Nữ sinh năm 2004 – Giáp Thân: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinh Địa chi Thiên can Cung mệnh Mệnh Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) Điểm
1996 Thân – Tý   => Tam hợp Giáp – Bính   => Tương Sinh Khảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt) Thủy – Giảm Hạ Thủy   => Bình Thủy – Mộc   => Tương Sinh 9
1997 Thân – Sửu   => Bình Giáp – Đinh   => Bình Khảm – Chấn   => Thiên Y (tốt) Thủy – Giảm Hạ Thủy   => Bình Thủy – Mộc   => Tương Sinh 7
2002 Thân – Ngọ   => Bình Giáp – Nhâm   => Tương Sinh Khảm – Đoài   => Hoạ Hại (không tốt) Thủy – Dương Liễu Mộc   => Tương Sinh Thủy – Kim   => Tương Sinh 7
2005 Thân – Dậu   => Bình Giáp – Ất   => Bình Khảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt) Thủy – Tuyền Trung Thủy   => Bình Thủy – Mộc   => Tương Sinh 7
2006 Thân – Tuất   => Bình Giáp – Bính   => Tương Sinh Khảm – Chấn   => Thiên Y (tốt) Thủy – Ốc Thượng Thổ   => Tương Khắc Thủy – Mộc   => Tương Sinh 7
Phân tích Nữ sinh năm 2004 – Giáp Thân: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinh Địa chi Thiên can Cung mệnh Mệnh Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) Điểm
1989 Thân – Tỵ   => Lục hợp Giáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn. Khảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Thủy – Đại Lâm Mộc   => Tương Sinh Thủy – Thổ   => Tương Khắc 5
1990 Thân – Ngọ   => Bình Giáp – Canh   => Tương Khắc Khảm – Khảm   => Phục Vị (tốt) Thủy – Lộ Bàng Thổ   => Tương Khắc Thủy – Thủy   => Bình 4
1991 Thân – Mùi   => Bình Giáp – Tân   => Bình Khảm – Ly   => Phúc Đức (tốt) Thủy – Lộ Bàng Thổ   => Tương Khắc Thủy – Hỏa   => Tương Khắc 4
1992 Thân – Thân   => Bình Giáp – Nhâm   => Tương Sinh Khảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Thủy – Kiếm Phong Kim   => Tương Sinh Thủy – Thổ   => Tương Khắc 5
1993 Thân – Dậu   => Bình Giáp – Quý   => Bình Khảm – Đoài   => Hoạ Hại (không tốt) Thủy – Kiếm Phong Kim   => Tương Sinh Thủy – Kim   => Tương Sinh 6
1994 Thân – Tuất   => Bình Giáp – Giáp   => Bình Khảm – Càn   => Lục Sát (không tốt) Thủy – Sơn Đầu Hỏa   => Tương Khắc Thủy – Kim   => Tương Sinh 4
1995 Thân – Hợi   => Lục hại Giáp – Ất   => Bình Khảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Thủy – Sơn Đầu Hỏa   => Tương Khắc Thủy – Thổ   => Tương Khắc 1
1996 Thân – Tý   => Tam hợp Giáp – Bính   => Tương Sinh Khảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt) Thủy – Giảm Hạ Thủy   => Bình Thủy – Mộc   => Tương Sinh 9
1997 Thân – Sửu   => Bình Giáp – Đinh   => Bình Khảm – Chấn   => Thiên Y (tốt) Thủy – Giảm Hạ Thủy   => Bình Thủy – Mộc   => Tương Sinh 7
1998 Thân – Dần   => Lục xung Giáp – Mậu   => Tương Khắc Khảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Thủy – Thành Đầu Thổ   => Tương Khắc Thủy – Thổ   => Tương Khắc 0
1999 Thân – Mão   => Tứ tuyệt Giáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn. Khảm – Khảm   => Phục Vị (tốt) Thủy – Thành Đầu Thổ   => Tương Khắc Thủy – Thủy   => Bình 5
2000 Thân – Thìn   => Tam hợp Giáp – Canh   => Tương Khắc Khảm – Ly   => Phúc Đức (tốt) Thủy – Bạch Lạp Kim   => Tương Sinh Thủy – Hỏa   => Tương Khắc 6
2001 Thân – Tỵ   => Lục hợp Giáp – Tân   => Bình Khảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Thủy – Bạch Lạp Kim   => Tương Sinh Thủy – Thổ   => Tương Khắc 4
2002 Thân – Ngọ   => Bình Giáp – Nhâm   => Tương Sinh Khảm – Đoài   => Hoạ Hại (không tốt) Thủy – Dương Liễu Mộc   => Tương Sinh Thủy – Kim   => Tương Sinh 7
2003 Thân – Mùi   => Bình Giáp – Quý   => Bình Khảm – Càn   => Lục Sát (không tốt) Thủy – Dương Liễu Mộc   => Tương Sinh Thủy – Kim   => Tương Sinh 6
2004 Thân – Thân   => Bình Giáp – Giáp   => Bình Khảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Thủy – Tuyền Trung Thủy   => Bình Thủy – Thổ   => Tương Khắc 3
2005 Thân – Dậu   => Bình Giáp – Ất   => Bình Khảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt) Thủy – Tuyền Trung Thủy   => Bình Thủy – Mộc   => Tương Sinh 7
2006 Thân – Tuất   => Bình Giáp – Bính   => Tương Sinh Khảm – Chấn   => Thiên Y (tốt) Thủy – Ốc Thượng Thổ   => Tương Khắc Thủy – Mộc   => Tương Sinh 7
2007 Thân – Hợi   => Lục hại Giáp – Đinh   => Bình Khảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Thủy – Ốc Thượng Thổ   => Tương Khắc Thủy – Thổ   => Tương Khắc 1
2008 Thân – Tý   => Tam hợp Giáp – Mậu   => Tương Khắc Khảm – Khảm   => Phục Vị (tốt) Thủy – Thích Lịch Hỏa   => Tương Khắc Thủy – Thủy   => Bình 5
2009 Thân – Sửu   => Bình Giáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn. Khảm – Ly   => Phúc Đức (tốt) Thủy – Thích Lịch Hỏa   => Tương Khắc Thủy – Hỏa   => Tương Khắc 5
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Mậu Thìn sinh năm 1988 và Nữ Nam Giáp Thân sinh năm 2004 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Tân Mùi sinh năm 1991 Nữ Quý Mùi sinh năm 2003 có hợp với nhau hay không?