Nam Ất Mùi sinh năm 1955 Nữ Quý Mão sinh năm 1963 có hợp với nhau hay không?

Nam Ất Mùi sinh năm 1955 Nữ Quý Mão sinh năm 1963 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1955 có hợp với Nữ 1963 hay tuổi chồng 1955 có hợp với tuổi vợ 1963 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1955 và Nữ 1963 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Ất Mùi và Quý Mão có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1955 và Nữ 1963 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1955 có hợp với Nữ 1963 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1955 vợ sinh năm 1963 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Ất Mùi vợ Quý Mão có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1963 và vợ 1955 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1963 chồng 1955 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1955 Nữ 1963 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Ất Mùi và Quý Mão có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Ất Mùi sinh năm 1955 và Nữ Quý Mão sinh năm 1963 có hợp nhau hay không?

Nam Ất Mùi – 1955Nữ Quý Mão – 1963

Năm: Ất Mùi – 1955

Mệnh: Sa Trung Kim

Cung: Ly

Niên mệnh năm sinh: Hỏa

Năm: Quý Mão – 1963

Mệnh: Kim Bạch Kim

Cung: Cấn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Luận giải về Địa chi:
Nam Mùi – Nữ Mão => /2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Ất – Nữ Quý => Tương Sinh 2/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Ly – Nữ Cấn => Họa Hại (không tốt) 0/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Kim – Nữ Kim => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Hỏa – Nữ Thổ => Tương Sinh 2/2 điểm
Kết Luận: Tổng 5/10 điểm: Chồng Ất Mùi sinh năm 1955 và Vợ Quý Mão sinh năm 1963 là tương đối hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Ất Mùi sinh năm 1955 và Vợ Quý Mão sinh năm 1963 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Ất Mùi sinh năm 1955 và Nữ Quý Mão sinh năm 1963 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Ất Mùi sinh năm 1955 và Vợ Quý Mão sinh năm 1963 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Ất Mùi sinh năm 1955 và Nữ Quý Mão sinh năm 1963 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Ất Mùi sinh năm 1955 và Nữ Quý Mão sinh năm 1963 như sau:

Nam sinh năm 1955 – Ất Mùi: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1952Mùi – Thìn   => BìnhẤt – Nhâm   => BìnhLy – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Trường Lưu Thủy   => Tương SinhHỏa – Mộc   => Tương Sinh8
1953Mùi – Tỵ   => BìnhẤt – Quý   => Tương SinhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Kim – Trường Lưu Thủy   => Tương SinhHỏa – Mộc   => Tương Sinh9
1962Mùi – Dần   => BìnhẤt – Nhâm   => BìnhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Kim – Kim Bạch Kim   => BìnhHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
1966Mùi – Ngọ   => Lục hợpẤt – Bính   => BìnhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Kim – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh7
1967Mùi – Mùi   => BìnhẤt – Đinh   => Tương SinhLy – Ly   => Phục Vị (tốt)Kim – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhHỏa – Hỏa   => Bình8
1970Mùi – Tuất   => Lục pháẤt – Canh   => Tương SinhLy – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Thoa Xuyến Kim   => BìnhHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
Phân tích Nam sinh năm 1955 – Ất Mùi: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1950Mùi – Dần   => BìnhẤt – Canh   => Tương SinhLy – Khảm   => Phúc Đức (tốt)Kim – Tùng Bách Mộc   => Tương KhắcHỏa – Thủy   => Tương Khắc5
1951Mùi – Mão   => Ất – Tân   => Tương KhắcLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Tùng Bách Mộc   => Tương KhắcHỏa – Thổ   => Tương Sinh2
1952Mùi – Thìn   => BìnhẤt – Nhâm   => BìnhLy – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Trường Lưu Thủy   => Tương SinhHỏa – Mộc   => Tương Sinh8
1953Mùi – Tỵ   => BìnhẤt – Quý   => Tương SinhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Kim – Trường Lưu Thủy   => Tương SinhHỏa – Mộc   => Tương Sinh9
1954Mùi – Ngọ   => Lục hợpẤt – Giáp   => BìnhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Kim – Sa Trung Kim   => BìnhHỏa – Thổ   => Tương Sinh6
1955Mùi – Mùi   => BìnhẤt – Ất   => BìnhLy – Càn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Sa Trung Kim   => BìnhHỏa – Kim   => Tương Khắc3
1956Mùi – Thân   => BìnhẤt – Bính   => BìnhLy – Đoài   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Sơn Hạ Hỏa   => Tương KhắcHỏa – Kim   => Tương Khắc2
1957Mùi – Dậu   => BìnhẤt – Đinh   => Tương SinhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Kim – Sơn Hạ Hỏa   => Tương KhắcHỏa – Thổ   => Tương Sinh5
1958Mùi – Tuất   => Lục pháẤt – Mậu   => BìnhLy – Ly   => Phục Vị (tốt)Kim – Bình Địa Mộc   => Tương KhắcHỏa – Hỏa   => Bình4
1959Mùi – Hợi   => Tam hợpẤt – Kỷ   => Tương KhắcLy – Khảm   => Phúc Đức (tốt)Kim – Bình Địa Mộc   => Tương KhắcHỏa – Thủy   => Tương Khắc4
1960Mùi – Tý   => Lục hạiẤt – Canh   => Tương SinhLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh6
1961Mùi – Sửu   => Lục xungẤt – Tân   => Tương KhắcLy – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhHỏa – Mộc   => Tương Sinh6
1962Mùi – Dần   => BìnhẤt – Nhâm   => BìnhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Kim – Kim Bạch Kim   => BìnhHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
1963Mùi – Mão   => Ất – Quý   => Tương SinhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Kim – Kim Bạch Kim   => BìnhHỏa – Thổ   => Tương Sinh5
1964Mùi – Thìn   => BìnhẤt – Giáp   => BìnhLy – Càn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Phú Đăng Hỏa   => Tương KhắcHỏa – Kim   => Tương Khắc2
1965Mùi – Tỵ   => BìnhẤt – Ất   => BìnhLy – Đoài   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Phú Đăng Hỏa   => Tương KhắcHỏa – Kim   => Tương Khắc2
1966Mùi – Ngọ   => Lục hợpẤt – Bính   => BìnhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Kim – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh7
1967Mùi – Mùi   => BìnhẤt – Đinh   => Tương SinhLy – Ly   => Phục Vị (tốt)Kim – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhHỏa – Hỏa   => Bình8
1968Mùi – Thân   => BìnhẤt – Mậu   => BìnhLy – Khảm   => Phúc Đức (tốt)Kim – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhHỏa – Thủy   => Tương Khắc6
1969Mùi – Dậu   => BìnhẤt – Kỷ   => Tương KhắcLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh5
1970Mùi – Tuất   => Lục pháẤt – Canh   => Tương SinhLy – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Thoa Xuyến Kim   => BìnhHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
Nữ sinh năm 1963 – Quý Mão: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1953Mão – Tỵ   => BìnhQuý – Quý   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Trường Lưu Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1958Mão – Tuất   => Lục hợpQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Cấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Kim – Bình Địa Mộc   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh8
1966Mão – Ngọ   => Lục pháQuý – Bính   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Kim – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1968Mão – Thân   => Tứ tuyệtQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
Phân tích Nữ sinh năm 1963 – Quý Mão: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1948Mão – Tý   => Tam hìnhQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Cấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Kim – Thích Lịch Hỏa   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh6
1949Mão – Sửu   => BìnhQuý – Kỷ   => Tương KhắcCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Kim – Thích Lịch Hỏa   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh5
1950Mão – Dần   => BìnhQuý – Canh   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Tùng Bách Mộc   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1951Mão – Mão   => BìnhQuý – Tân   => Tương SinhCấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Tùng Bách Mộc   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1952Mão – Thìn   => Lục hạiQuý – Nhâm   => BìnhCấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Trường Lưu Thủy   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1953Mão – Tỵ   => BìnhQuý – Quý   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Trường Lưu Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1954Mão – Ngọ   => Lục pháQuý – Giáp   => BìnhCấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Sa Trung Kim   => BìnhThổ – Thủy   => Tương Khắc2
1955Mão – Mùi   => Quý – Ất   => Tương SinhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Kim – Sa Trung Kim   => BìnhThổ – Hỏa   => Tương Sinh5
1956Mão – Thân   => Tứ tuyệtQuý – Bính   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Kim – Sơn Hạ Hỏa   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình4
1957Mão – Dậu   => Lục xungQuý – Đinh   => Tương KhắcCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Kim – Sơn Hạ Hỏa   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh4
1958Mão – Tuất   => Lục hợpQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Cấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Kim – Bình Địa Mộc   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh8
1959Mão – Hợi   => Tam hợpQuý – Kỷ   => Tương KhắcCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Bình Địa Mộc   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1960Mão – Tý   => Tam hìnhQuý – Canh   => BìnhCấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1961Mão – Sửu   => BìnhQuý – Tân   => Tương SinhCấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc5
1962Mão – Dần   => BìnhQuý – Nhâm   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Kim Bạch Kim   => BìnhThổ – Thổ   => Bình6
1963Mão – Mão   => BìnhQuý – Quý   => BìnhCấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Kim Bạch Kim   => BìnhThổ – Thủy   => Tương Khắc3
1964Mão – Thìn   => Lục hạiQuý – Giáp   => BìnhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Kim – Phú Đăng Hỏa   => Tương KhắcThổ – Hỏa   => Tương Sinh3
1965Mão – Tỵ   => BìnhQuý – Ất   => Tương SinhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Kim – Phú Đăng Hỏa   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình6
1966Mão – Ngọ   => Lục pháQuý – Bính   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Kim – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1967Mão – Mùi   => Quý – Đinh   => Tương KhắcCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Kim – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh6
1968Mão – Thân   => Tứ tuyệtQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Ất Mùi sinh năm 1955 và Nữ Nam Quý Mão sinh năm 1963 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Giáp Ngọ sinh năm 1954 Nữ Canh Tuất sinh năm 1970 có hợp với nhau hay không?