Nam Đinh Mão sinh năm 1987 Nữ Ất Dậu sinh năm 2005 có hợp với nhau hay không?

Nam Đinh Mão sinh năm 1987 Nữ Ất Dậu sinh năm 2005 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1987 có hợp với Nữ 2005 hay tuổi chồng 1987 có hợp với tuổi vợ 2005 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1987 và Nữ 2005 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Đinh Mão và Ất Dậu có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1987 và Nữ 2005 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1987 có hợp với Nữ 2005 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1987 vợ sinh năm 2005 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Đinh Mão vợ Ất Dậu có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 2005 và vợ 1987 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 2005 chồng 1987 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1987 Nữ 2005 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Đinh Mão và Ất Dậu có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Đinh Mão sinh năm 1987 và Nữ Ất Dậu sinh năm 2005 có hợp nhau hay không?

Nam Đinh Mão – 1987 Nữ Ất Dậu – 2005

Năm: Đinh Mão – 1987

Mệnh: Lư Trung Hỏa

Cung: Tốn

Niên mệnh năm sinh: Mộc

Năm: Ất Dậu – 2005

Mệnh: Tuyền Trung Thủy

Cung: Khôn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Luận giải về Địa chi:
Nam Mão – Nữ Dậu => Lục xung 0/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Đinh – Nữ Ất => Tương Sinh 2/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Tốn – Nữ Khôn => Ngũ Quỷ (không tốt) 0/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Hỏa – Nữ Thủy => Tương Khắc 0/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Mộc – Nữ Thổ => Tương Khắc 0/2 điểm
Kết Luận: Tổng 2/10 điểm: Chồng Đinh Mão sinh năm 1987 và Vợ Ất Dậu sinh năm 2005 là rất không hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Đinh Mão sinh năm 1987 và Vợ Ất Dậu sinh năm 2005 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Đinh Mão sinh năm 1987 và Nữ Ất Dậu sinh năm 2005 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Đinh Mão sinh năm 1987 và Vợ Ất Dậu sinh năm 2005 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Đinh Mão sinh năm 1987 và Nữ Ất Dậu sinh năm 2005 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Đinh Mão sinh năm 1987 và Nữ Ất Dậu sinh năm 2005 như sau:

Nam sinh năm 1987 – Đinh Mão: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinh Địa chi Thiên can Cung mệnh Mệnh Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) Điểm
1985 Mão – Sửu   => Bình Đinh – Ất   => Tương Sinh Tốn – Ly   => Thiên Y (tốt) Hỏa – Hải Trung Kim   => Tương Khắc Mộc – Hỏa   => Tương Sinh 7
1986 Mão – Dần   => Bình Đinh – Bính   => Bình Tốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt) Hỏa – Lư Trung Hỏa   => Bình Mộc – Thủy   => Tương Sinh 7
1989 Mão – Tỵ   => Bình Đinh – Kỷ   => Tương Sinh Tốn – Tốn   => Phục Vị (tốt) Hỏa – Đại Lâm Mộc   => Tương Sinh Mộc – Mộc   => Bình 8
1994 Mão – Tuất   => Lục hợp Đinh – Giáp   => Bình Tốn – Ly   => Thiên Y (tốt) Hỏa – Sơn Đầu Hỏa   => Bình Mộc – Hỏa   => Tương Sinh 8
1995 Mão – Hợi   => Tam hợp Đinh – Ất   => Tương Sinh Tốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt) Hỏa – Sơn Đầu Hỏa   => Bình Mộc – Thủy   => Tương Sinh 9
1998 Mão – Dần   => Bình Đinh – Mậu   => Bình Tốn – Tốn   => Phục Vị (tốt) Hỏa – Thành Đầu Thổ   => Tương Sinh Mộc – Mộc   => Bình 7
Phân tích Nam sinh năm 1987 – Đinh Mão: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinh Địa chi Thiên can Cung mệnh Mệnh Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) Điểm
1982 Mão – Tuất   => Lục hợp Đinh – Nhâm   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân. Tốn – Càn   => Họa Hại (không tốt) Hỏa – Đại Hải Thủy   => Tương Khắc Mộc – Kim   => Tương Khắc 4
1983 Mão – Hợi   => Tam hợp Đinh – Quý   => Tương Khắc Tốn – Đoài   => Lục Sát (không tốt) Hỏa – Đại Hải Thủy   => Tương Khắc Mộc – Kim   => Tương Khắc 2
1984 Mão – Tý   => Tam hình Đinh – Giáp   => Bình Tốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Hỏa – Hải Trung Kim   => Tương Khắc Mộc – Thổ   => Tương Khắc 1
1985 Mão – Sửu   => Bình Đinh – Ất   => Tương Sinh Tốn – Ly   => Thiên Y (tốt) Hỏa – Hải Trung Kim   => Tương Khắc Mộc – Hỏa   => Tương Sinh 7
1986 Mão – Dần   => Bình Đinh – Bính   => Bình Tốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt) Hỏa – Lư Trung Hỏa   => Bình Mộc – Thủy   => Tương Sinh 7
1987 Mão – Mão   => Bình Đinh – Đinh   => Bình Tốn – Khôn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Hỏa – Lư Trung Hỏa   => Bình Mộc – Thổ   => Tương Khắc 3
1988 Mão – Thìn   => Lục hại Đinh – Mậu   => Bình Tốn – Chấn   => Phúc Đức (tốt) Hỏa – Đại Lâm Mộc   => Tương Sinh Mộc – Mộc   => Bình 6
1989 Mão – Tỵ   => Bình Đinh – Kỷ   => Tương Sinh Tốn – Tốn   => Phục Vị (tốt) Hỏa – Đại Lâm Mộc   => Tương Sinh Mộc – Mộc   => Bình 8
1990 Mão – Ngọ   => Lục phá Đinh – Canh   => Bình Tốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Hỏa – Lộ Bàng Thổ   => Tương Sinh Mộc – Thổ   => Tương Khắc 3
1991 Mão – Mùi   => Đinh – Tân   => Tương Khắc Tốn – Càn   => Họa Hại (không tốt) Hỏa – Lộ Bàng Thổ   => Tương Sinh Mộc – Kim   => Tương Khắc 2
1992 Mão – Thân   => Tứ tuyệt Đinh – Nhâm   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân. Tốn – Đoài   => Lục Sát (không tốt) Hỏa – Kiếm Phong Kim   => Tương Khắc Mộc – Kim   => Tương Khắc 2
1993 Mão – Dậu   => Lục xung Đinh – Quý   => Tương Khắc Tốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Hỏa – Kiếm Phong Kim   => Tương Khắc Mộc – Thổ   => Tương Khắc 0
1994 Mão – Tuất   => Lục hợp Đinh – Giáp   => Bình Tốn – Ly   => Thiên Y (tốt) Hỏa – Sơn Đầu Hỏa   => Bình Mộc – Hỏa   => Tương Sinh 8
1995 Mão – Hợi   => Tam hợp Đinh – Ất   => Tương Sinh Tốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt) Hỏa – Sơn Đầu Hỏa   => Bình Mộc – Thủy   => Tương Sinh 9
1996 Mão – Tý   => Tam hình Đinh – Bính   => Bình Tốn – Khôn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Hỏa – Giảm Hạ Thủy   => Tương Khắc Mộc – Thổ   => Tương Khắc 1
1997 Mão – Sửu   => Bình Đinh – Đinh   => Bình Tốn – Chấn   => Phúc Đức (tốt) Hỏa – Giảm Hạ Thủy   => Tương Khắc Mộc – Mộc   => Bình 5
1998 Mão – Dần   => Bình Đinh – Mậu   => Bình Tốn – Tốn   => Phục Vị (tốt) Hỏa – Thành Đầu Thổ   => Tương Sinh Mộc – Mộc   => Bình 7
1999 Mão – Mão   => Bình Đinh – Kỷ   => Tương Sinh Tốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Hỏa – Thành Đầu Thổ   => Tương Sinh Mộc – Thổ   => Tương Khắc 5
2000 Mão – Thìn   => Lục hại Đinh – Canh   => Bình Tốn – Càn   => Họa Hại (không tốt) Hỏa – Bạch Lạp Kim   => Tương Khắc Mộc – Kim   => Tương Khắc 1
2001 Mão – Tỵ   => Bình Đinh – Tân   => Tương Khắc Tốn – Đoài   => Lục Sát (không tốt) Hỏa – Bạch Lạp Kim   => Tương Khắc Mộc – Kim   => Tương Khắc 1
2002 Mão – Ngọ   => Lục phá Đinh – Nhâm   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân. Tốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Hỏa – Dương Liễu Mộc   => Tương Sinh Mộc – Thổ   => Tương Khắc 4
Nữ sinh năm 2005 – Ất Dậu: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinh Địa chi Thiên can Cung mệnh Mệnh Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) Điểm
1992 Dậu – Thân   => Bình Ất – Nhâm   => Bình Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt) Thủy – Kiếm Phong Kim   => Tương Sinh Thổ – Thổ   => Bình 7
1993 Dậu – Dậu   => Tam hình Ất – Quý   => Tương Sinh Khôn – Đoài   => Thiên Y (tốt) Thủy – Kiếm Phong Kim   => Tương Sinh Thổ – Kim   => Tương Sinh 8
2000 Dậu – Thìn   => Lục hợp Ất – Canh   => Tương Sinh Khôn – Ly   => Lục Sát (không tốt) Thủy – Bạch Lạp Kim   => Tương Sinh Thổ – Hỏa   => Tương Sinh 8
2001 Dậu – Tỵ   => Tam hợp Ất – Tân   => Tương Khắc Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt) Thủy – Bạch Lạp Kim   => Tương Sinh Thổ – Thổ   => Bình 7
2002 Dậu – Ngọ   => Bình Ất – Nhâm   => Bình Khôn – Đoài   => Thiên Y (tốt) Thủy – Dương Liễu Mộc   => Tương Sinh Thổ – Kim   => Tương Sinh 8
2003 Dậu – Mùi   => Bình Ất – Quý   => Tương Sinh Khôn – Càn   => Phúc Đức (tốt) Thủy – Dương Liễu Mộc   => Tương Sinh Thổ – Kim   => Tương Sinh 9
2010 Dậu – Dần   => Tứ tuyệt Ất – Canh   => Tương Sinh Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt) Thủy – Tùng Bách Mộc   => Tương Sinh Thổ – Thổ   => Bình 7
Phân tích Nữ sinh năm 2005 – Ất Dậu: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinh Địa chi Thiên can Cung mệnh Mệnh Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) Điểm
1990 Dậu – Ngọ   => Bình Ất – Canh   => Tương Sinh Khôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt) Thủy – Lộ Bàng Thổ   => Tương Khắc Thổ – Thủy   => Tương Khắc 3
1991 Dậu – Mùi   => Bình Ất – Tân   => Tương Khắc Khôn – Ly   => Lục Sát (không tốt) Thủy – Lộ Bàng Thổ   => Tương Khắc Thổ – Hỏa   => Tương Sinh 3
1992 Dậu – Thân   => Bình Ất – Nhâm   => Bình Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt) Thủy – Kiếm Phong Kim   => Tương Sinh Thổ – Thổ   => Bình 7
1993 Dậu – Dậu   => Tam hình Ất – Quý   => Tương Sinh Khôn – Đoài   => Thiên Y (tốt) Thủy – Kiếm Phong Kim   => Tương Sinh Thổ – Kim   => Tương Sinh 8
1994 Dậu – Tuất   => Bình Ất – Giáp   => Bình Khôn – Càn   => Phúc Đức (tốt) Thủy – Sơn Đầu Hỏa   => Tương Khắc Thổ – Kim   => Tương Sinh 6
1995 Dậu – Hợi   => Bình Ất – Ất   => Bình Khôn – Khôn   => Phục Vị (tốt) Thủy – Sơn Đầu Hỏa   => Tương Khắc Thổ – Thổ   => Bình 5
1996 Dậu – Tý   => Lục phá Ất – Bính   => Bình Khôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Thủy – Giảm Hạ Thủy   => Bình Thổ – Mộc   => Tương Khắc 2
1997 Dậu – Sửu   => Tam hợp Ất – Đinh   => Tương Sinh Khôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt) Thủy – Giảm Hạ Thủy   => Bình Thổ – Mộc   => Tương Khắc 5
1998 Dậu – Dần   => Tứ tuyệt Ất – Mậu   => Bình Khôn – Khôn   => Phục Vị (tốt) Thủy – Thành Đầu Thổ   => Tương Khắc Thổ – Thổ   => Bình 4
1999 Dậu – Mão   => Lục xung Ất – Kỷ   => Tương Khắc Khôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt) Thủy – Thành Đầu Thổ   => Tương Khắc Thổ – Thủy   => Tương Khắc 0
2000 Dậu – Thìn   => Lục hợp Ất – Canh   => Tương Sinh Khôn – Ly   => Lục Sát (không tốt) Thủy – Bạch Lạp Kim   => Tương Sinh Thổ – Hỏa   => Tương Sinh 8
2001 Dậu – Tỵ   => Tam hợp Ất – Tân   => Tương Khắc Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt) Thủy – Bạch Lạp Kim   => Tương Sinh Thổ – Thổ   => Bình 7
2002 Dậu – Ngọ   => Bình Ất – Nhâm   => Bình Khôn – Đoài   => Thiên Y (tốt) Thủy – Dương Liễu Mộc   => Tương Sinh Thổ – Kim   => Tương Sinh 8
2003 Dậu – Mùi   => Bình Ất – Quý   => Tương Sinh Khôn – Càn   => Phúc Đức (tốt) Thủy – Dương Liễu Mộc   => Tương Sinh Thổ – Kim   => Tương Sinh 9
2004 Dậu – Thân   => Bình Ất – Giáp   => Bình Khôn – Khôn   => Phục Vị (tốt) Thủy – Tuyền Trung Thủy   => Bình Thổ – Thổ   => Bình 6
2005 Dậu – Dậu   => Tam hình Ất – Ất   => Bình Khôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Thủy – Tuyền Trung Thủy   => Bình Thổ – Mộc   => Tương Khắc 2
2006 Dậu – Tuất   => Bình Ất – Bính   => Bình Khôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt) Thủy – Ốc Thượng Thổ   => Tương Khắc Thổ – Mộc   => Tương Khắc 2
2007 Dậu – Hợi   => Bình Ất – Đinh   => Tương Sinh Khôn – Khôn   => Phục Vị (tốt) Thủy – Ốc Thượng Thổ   => Tương Khắc Thổ – Thổ   => Bình 6
2008 Dậu – Tý   => Lục phá Ất – Mậu   => Bình Khôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt) Thủy – Thích Lịch Hỏa   => Tương Khắc Thổ – Thủy   => Tương Khắc 1
2009 Dậu – Sửu   => Tam hợp Ất – Kỷ   => Tương Khắc Khôn – Ly   => Lục Sát (không tốt) Thủy – Thích Lịch Hỏa   => Tương Khắc Thổ – Hỏa   => Tương Sinh 4
2010 Dậu – Dần   => Tứ tuyệt Ất – Canh   => Tương Sinh Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt) Thủy – Tùng Bách Mộc   => Tương Sinh Thổ – Thổ   => Bình 7
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Đinh Mão sinh năm 1987 và Nữ Nam Ất Dậu sinh năm 2005 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Bính Thân sinh năm 1956 Nữ Quý Tỵ sinh năm 1953 có hợp với nhau hay không?