Nam Bính Dần sinh năm 1986 Nữ Quý Mùi sinh năm 2003 có hợp với nhau hay không?

Nam Bính Dần sinh năm 1986 Nữ Quý Mùi sinh năm 2003 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1986 có hợp với Nữ 2003 hay tuổi chồng 1986 có hợp với tuổi vợ 2003 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1986 và Nữ 2003 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Bính Dần và Quý Mùi có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1986 và Nữ 2003 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1986 có hợp với Nữ 2003 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1986 vợ sinh năm 2003 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Bính Dần vợ Quý Mùi có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 2003 và vợ 1986 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 2003 chồng 1986 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1986 Nữ 2003 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Bính Dần và Quý Mùi có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Bính Dần sinh năm 1986 và Nữ Quý Mùi sinh năm 2003 có hợp nhau hay không?

Nam Bính Dần – 1986 Nữ Quý Mùi – 2003

Năm: Bính Dần – 1986

Mệnh: Lư Trung Hỏa

Cung: Khôn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Năm: Quý Mùi – 2003

Mệnh: Dương Liễu Mộc

Cung: Ly

Niên mệnh năm sinh: Hỏa

Luận giải về Địa chi:
Nam Dần – Nữ Mùi => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Bính – Nữ Quý => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Khôn – Nữ Ly => Lục Sát (không tốt) 0/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Hỏa – Nữ Mộc => Tương Sinh 2/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Thổ – Nữ Hỏa => Tương Sinh 2/2 điểm
Kết Luận: Tổng 6/10 điểm: Chồng Bính Dần sinh năm 1986 và Vợ Quý Mùi sinh năm 2003 là tương đối hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Bính Dần sinh năm 1986 và Vợ Quý Mùi sinh năm 2003 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Bính Dần sinh năm 1986 và Nữ Quý Mùi sinh năm 2003 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Bính Dần sinh năm 1986 và Vợ Quý Mùi sinh năm 2003 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Bính Dần sinh năm 1986 và Nữ Quý Mùi sinh năm 2003 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Bính Dần sinh năm 1986 và Nữ Quý Mùi sinh năm 2003 như sau:

Nam sinh năm 1986 – Bính Dần: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinh Địa chi Thiên can Cung mệnh Mệnh Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) Điểm
1981 Dần – Dậu   => Tứ tuyệt Bính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí. Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt) Hỏa – Thạch Lựu Mộc   => Tương Sinh Thổ – Thổ   => Bình 7
1983 Dần – Hợi   => Lục hợp Bính – Quý   => Bình Khôn – Đoài   => Thiên Y (tốt) Hỏa – Đại Hải Thủy   => Tương Khắc Thổ – Kim   => Tương Sinh 7
1990 Dần – Ngọ   => Tam hợp Bính – Canh   => Tương Khắc Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt) Hỏa – Lộ Bàng Thổ   => Tương Sinh Thổ – Thổ   => Bình 7
1991 Dần – Mùi   => Bình Bính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí. Khôn – Càn   => Phúc Đức (tốt) Hỏa – Lộ Bàng Thổ   => Tương Sinh Thổ – Kim   => Tương Sinh 9
1994 Dần – Tuất   => Tam hợp Bính – Giáp   => Tương Sinh Khôn – Ly   => Lục Sát (không tốt) Hỏa – Sơn Đầu Hỏa   => Bình Thổ – Hỏa   => Tương Sinh 7
1999 Dần – Mão   => Bình Bính – Kỷ   => Bình Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt) Hỏa – Thành Đầu Thổ   => Tương Sinh Thổ – Thổ   => Bình 7
Phân tích Nam sinh năm 1986 – Bính Dần: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinh Địa chi Thiên can Cung mệnh Mệnh Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) Điểm
1981 Dần – Dậu   => Tứ tuyệt Bính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí. Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt) Hỏa – Thạch Lựu Mộc   => Tương Sinh Thổ – Thổ   => Bình 7
1982 Dần – Tuất   => Tam hợp Bính – Nhâm   => Tương Khắc Khôn – Càn   => Phúc Đức (tốt) Hỏa – Đại Hải Thủy   => Tương Khắc Thổ – Kim   => Tương Sinh 6
1983 Dần – Hợi   => Lục hợp Bính – Quý   => Bình Khôn – Đoài   => Thiên Y (tốt) Hỏa – Đại Hải Thủy   => Tương Khắc Thổ – Kim   => Tương Sinh 7
1984 Dần – Tý   => Bình Bính – Giáp   => Tương Sinh Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt) Hỏa – Hải Trung Kim   => Tương Khắc Thổ – Thổ   => Bình 6
1985 Dần – Sửu   => Bình Bính – Ất   => Bình Khôn – Ly   => Lục Sát (không tốt) Hỏa – Hải Trung Kim   => Tương Khắc Thổ – Hỏa   => Tương Sinh 4
1986 Dần – Dần   => Bình Bính – Bính   => Bình Khôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt) Hỏa – Lư Trung Hỏa   => Bình Thổ – Thủy   => Tương Khắc 3
1987 Dần – Mão   => Bình Bính – Đinh   => Bình Khôn – Khôn   => Phục Vị (tốt) Hỏa – Lư Trung Hỏa   => Bình Thổ – Thổ   => Bình 6
1988 Dần – Thìn   => Bình Bính – Mậu   => Tương Sinh Khôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt) Hỏa – Đại Lâm Mộc   => Tương Sinh Thổ – Mộc   => Tương Khắc 5
1989 Dần – Tỵ   => Lục hại Bính – Kỷ   => Bình Khôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Hỏa – Đại Lâm Mộc   => Tương Sinh Thổ – Mộc   => Tương Khắc 3
1990 Dần – Ngọ   => Tam hợp Bính – Canh   => Tương Khắc Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt) Hỏa – Lộ Bàng Thổ   => Tương Sinh Thổ – Thổ   => Bình 7
1991 Dần – Mùi   => Bình Bính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí. Khôn – Càn   => Phúc Đức (tốt) Hỏa – Lộ Bàng Thổ   => Tương Sinh Thổ – Kim   => Tương Sinh 9
1992 Dần – Thân   => Lục xung Bính – Nhâm   => Tương Khắc Khôn – Đoài   => Thiên Y (tốt) Hỏa – Kiếm Phong Kim   => Tương Khắc Thổ – Kim   => Tương Sinh 4
1993 Dần – Dậu   => Tứ tuyệt Bính – Quý   => Bình Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt) Hỏa – Kiếm Phong Kim   => Tương Khắc Thổ – Thổ   => Bình 4
1994 Dần – Tuất   => Tam hợp Bính – Giáp   => Tương Sinh Khôn – Ly   => Lục Sát (không tốt) Hỏa – Sơn Đầu Hỏa   => Bình Thổ – Hỏa   => Tương Sinh 7
1995 Dần – Hợi   => Lục hợp Bính – Ất   => Bình Khôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt) Hỏa – Sơn Đầu Hỏa   => Bình Thổ – Thủy   => Tương Khắc 4
1996 Dần – Tý   => Bình Bính – Bính   => Bình Khôn – Khôn   => Phục Vị (tốt) Hỏa – Giảm Hạ Thủy   => Tương Khắc Thổ – Thổ   => Bình 5
1997 Dần – Sửu   => Bình Bính – Đinh   => Bình Khôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt) Hỏa – Giảm Hạ Thủy   => Tương Khắc Thổ – Mộc   => Tương Khắc 2
1998 Dần – Dần   => Bình Bính – Mậu   => Tương Sinh Khôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Hỏa – Thành Đầu Thổ   => Tương Sinh Thổ – Mộc   => Tương Khắc 5
1999 Dần – Mão   => Bình Bính – Kỷ   => Bình Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt) Hỏa – Thành Đầu Thổ   => Tương Sinh Thổ – Thổ   => Bình 7
2000 Dần – Thìn   => Bình Bính – Canh   => Tương Khắc Khôn – Càn   => Phúc Đức (tốt) Hỏa – Bạch Lạp Kim   => Tương Khắc Thổ – Kim   => Tương Sinh 5
2001 Dần – Tỵ   => Lục hại Bính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí. Khôn – Đoài   => Thiên Y (tốt) Hỏa – Bạch Lạp Kim   => Tương Khắc Thổ – Kim   => Tương Sinh 6
Nữ sinh năm 2003 – Quý Mùi: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinh Địa chi Thiên can Cung mệnh Mệnh Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) Điểm
1988 Mùi – Thìn   => Bình Quý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ. Ly – Chấn   => Sinh Khí (tốt) Mộc – Đại Lâm Mộc   => Bình Hỏa – Mộc   => Tương Sinh 8
1995 Mùi – Hợi   => Tam hợp Quý – Ất   => Tương Sinh Ly – Khôn   => Lục Sát (không tốt) Mộc – Sơn Đầu Hỏa   => Tương Sinh Hỏa – Thổ   => Tương Sinh 8
1996 Mùi – Tý   => Lục hại Quý – Bính   => Bình Ly – Tốn   => Thiên Y (tốt) Mộc – Giảm Hạ Thủy   => Tương Sinh Hỏa – Mộc   => Tương Sinh 7
2005 Mùi – Dậu   => Bình Quý – Ất   => Tương Sinh Ly – Tốn   => Thiên Y (tốt) Mộc – Tuyền Trung Thủy   => Tương Sinh Hỏa – Mộc   => Tương Sinh 9
Phân tích Nữ sinh năm 2003 – Quý Mùi: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinh Địa chi Thiên can Cung mệnh Mệnh Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) Điểm
1988 Mùi – Thìn   => Bình Quý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ. Ly – Chấn   => Sinh Khí (tốt) Mộc – Đại Lâm Mộc   => Bình Hỏa – Mộc   => Tương Sinh 8
1989 Mùi – Tỵ   => Bình Quý – Kỷ   => Tương Khắc Ly – Khôn   => Lục Sát (không tốt) Mộc – Đại Lâm Mộc   => Bình Hỏa – Thổ   => Tương Sinh 4
1990 Mùi – Ngọ   => Lục hợp Quý – Canh   => Bình Ly – Khảm   => Phúc Đức (tốt) Mộc – Lộ Bàng Thổ   => Tương Khắc Hỏa – Thủy   => Tương Khắc 5
1991 Mùi – Mùi   => Bình Quý – Tân   => Tương Sinh Ly – Ly   => Phục Vị (tốt) Mộc – Lộ Bàng Thổ   => Tương Khắc Hỏa – Hỏa   => Bình 6
1992 Mùi – Thân   => Bình Quý – Nhâm   => Bình Ly – Cấn   => Họa Hại (không tốt) Mộc – Kiếm Phong Kim   => Tương Khắc Hỏa – Thổ   => Tương Sinh 4
1993 Mùi – Dậu   => Bình Quý – Quý   => Bình Ly – Đoài   => Ngũ Quỷ (không tốt) Mộc – Kiếm Phong Kim   => Tương Khắc Hỏa – Kim   => Tương Khắc 2
1994 Mùi – Tuất   => Lục phá Quý – Giáp   => Bình Ly – Càn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Mộc – Sơn Đầu Hỏa   => Tương Sinh Hỏa – Kim   => Tương Khắc 3
1995 Mùi – Hợi   => Tam hợp Quý – Ất   => Tương Sinh Ly – Khôn   => Lục Sát (không tốt) Mộc – Sơn Đầu Hỏa   => Tương Sinh Hỏa – Thổ   => Tương Sinh 8
1996 Mùi – Tý   => Lục hại Quý – Bính   => Bình Ly – Tốn   => Thiên Y (tốt) Mộc – Giảm Hạ Thủy   => Tương Sinh Hỏa – Mộc   => Tương Sinh 7
1997 Mùi – Sửu   => Lục xung Quý – Đinh   => Tương Khắc Ly – Chấn   => Sinh Khí (tốt) Mộc – Giảm Hạ Thủy   => Tương Sinh Hỏa – Mộc   => Tương Sinh 6
1998 Mùi – Dần   => Bình Quý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ. Ly – Khôn   => Lục Sát (không tốt) Mộc – Thành Đầu Thổ   => Tương Khắc Hỏa – Thổ   => Tương Sinh 5
1999 Mùi – Mão   => Quý – Kỷ   => Tương Khắc Ly – Khảm   => Phúc Đức (tốt) Mộc – Thành Đầu Thổ   => Tương Khắc Hỏa – Thủy   => Tương Khắc 2
2000 Mùi – Thìn   => Bình Quý – Canh   => Bình Ly – Ly   => Phục Vị (tốt) Mộc – Bạch Lạp Kim   => Tương Khắc Hỏa – Hỏa   => Bình 5
2001 Mùi – Tỵ   => Bình Quý – Tân   => Tương Sinh Ly – Cấn   => Họa Hại (không tốt) Mộc – Bạch Lạp Kim   => Tương Khắc Hỏa – Thổ   => Tương Sinh 5
2002 Mùi – Ngọ   => Lục hợp Quý – Nhâm   => Bình Ly – Đoài   => Ngũ Quỷ (không tốt) Mộc – Dương Liễu Mộc   => Bình Hỏa – Kim   => Tương Khắc 4
2003 Mùi – Mùi   => Bình Quý – Quý   => Bình Ly – Càn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Mộc – Dương Liễu Mộc   => Bình Hỏa – Kim   => Tương Khắc 3
2004 Mùi – Thân   => Bình Quý – Giáp   => Bình Ly – Khôn   => Lục Sát (không tốt) Mộc – Tuyền Trung Thủy   => Tương Sinh Hỏa – Thổ   => Tương Sinh 6
2005 Mùi – Dậu   => Bình Quý – Ất   => Tương Sinh Ly – Tốn   => Thiên Y (tốt) Mộc – Tuyền Trung Thủy   => Tương Sinh Hỏa – Mộc   => Tương Sinh 9
2006 Mùi – Tuất   => Lục phá Quý – Bính   => Bình Ly – Chấn   => Sinh Khí (tốt) Mộc – Ốc Thượng Thổ   => Tương Khắc Hỏa – Mộc   => Tương Sinh 5
2007 Mùi – Hợi   => Tam hợp Quý – Đinh   => Tương Khắc Ly – Khôn   => Lục Sát (không tốt) Mộc – Ốc Thượng Thổ   => Tương Khắc Hỏa – Thổ   => Tương Sinh 4
2008 Mùi – Tý   => Lục hại Quý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ. Ly – Khảm   => Phúc Đức (tốt) Mộc – Thích Lịch Hỏa   => Tương Sinh Hỏa – Thủy   => Tương Khắc 6
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Bính Dần sinh năm 1986 và Nữ Nam Quý Mùi sinh năm 2003 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Giáp Tý sinh năm 1984 Nữ Kỷ Mùi sinh năm 1979 có hợp với nhau hay không?