Nam Bính Dần sinh năm 1986 Nữ Nhâm Ngọ sinh năm 2002 có hợp với nhau hay không?

Nam Bính Dần sinh năm 1986 Nữ Nhâm Ngọ sinh năm 2002 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1986 có hợp với Nữ 2002 hay tuổi chồng 1986 có hợp với tuổi vợ 2002 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1986 và Nữ 2002 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Bính Dần và Nhâm Ngọ có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1986 và Nữ 2002 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1986 có hợp với Nữ 2002 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1986 vợ sinh năm 2002 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Bính Dần vợ Nhâm Ngọ có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 2002 và vợ 1986 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 2002 chồng 1986 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1986 Nữ 2002 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Bính Dần và Nhâm Ngọ có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Bính Dần sinh năm 1986 và Nữ Nhâm Ngọ sinh năm 2002 có hợp nhau hay không?

Nam Bính Dần – 1986 Nữ Nhâm Ngọ – 2002

Năm: Bính Dần – 1986

Mệnh: Lư Trung Hỏa

Cung: Khôn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Năm: Nhâm Ngọ – 2002

Mệnh: Dương Liễu Mộc

Cung: Cấn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Luận giải về Địa chi:
Nam Dần – Nữ Ngọ => Tam hợp 2/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Bính – Nữ Nhâm => Tương Khắc 0/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Khôn – Nữ Cấn => Sinh Khí (tốt) 2/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Hỏa – Nữ Mộc => Tương Sinh 2/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Thổ – Nữ Thổ => Bình 1/2 điểm
Kết Luận: Tổng 7/10 điểm: Chồng Bính Dần sinh năm 1986 và Vợ Nhâm Ngọ sinh năm 2002 là rất hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Bính Dần sinh năm 1986 và Vợ Nhâm Ngọ sinh năm 2002 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Bính Dần sinh năm 1986 và Nữ Nhâm Ngọ sinh năm 2002 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Bính Dần sinh năm 1986 và Vợ Nhâm Ngọ sinh năm 2002 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Bính Dần sinh năm 1986 và Nữ Nhâm Ngọ sinh năm 2002 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Bính Dần sinh năm 1986 và Nữ Nhâm Ngọ sinh năm 2002 như sau:

Nam sinh năm 1986 – Bính Dần: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinh Địa chi Thiên can Cung mệnh Mệnh Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) Điểm
1981 Dần – Dậu   => Tứ tuyệt Bính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí. Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt) Hỏa – Thạch Lựu Mộc   => Tương Sinh Thổ – Thổ   => Bình 7
1983 Dần – Hợi   => Lục hợp Bính – Quý   => Bình Khôn – Đoài   => Thiên Y (tốt) Hỏa – Đại Hải Thủy   => Tương Khắc Thổ – Kim   => Tương Sinh 7
1990 Dần – Ngọ   => Tam hợp Bính – Canh   => Tương Khắc Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt) Hỏa – Lộ Bàng Thổ   => Tương Sinh Thổ – Thổ   => Bình 7
1991 Dần – Mùi   => Bình Bính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí. Khôn – Càn   => Phúc Đức (tốt) Hỏa – Lộ Bàng Thổ   => Tương Sinh Thổ – Kim   => Tương Sinh 9
1994 Dần – Tuất   => Tam hợp Bính – Giáp   => Tương Sinh Khôn – Ly   => Lục Sát (không tốt) Hỏa – Sơn Đầu Hỏa   => Bình Thổ – Hỏa   => Tương Sinh 7
1999 Dần – Mão   => Bình Bính – Kỷ   => Bình Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt) Hỏa – Thành Đầu Thổ   => Tương Sinh Thổ – Thổ   => Bình 7
Phân tích Nam sinh năm 1986 – Bính Dần: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinh Địa chi Thiên can Cung mệnh Mệnh Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) Điểm
1981 Dần – Dậu   => Tứ tuyệt Bính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí. Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt) Hỏa – Thạch Lựu Mộc   => Tương Sinh Thổ – Thổ   => Bình 7
1982 Dần – Tuất   => Tam hợp Bính – Nhâm   => Tương Khắc Khôn – Càn   => Phúc Đức (tốt) Hỏa – Đại Hải Thủy   => Tương Khắc Thổ – Kim   => Tương Sinh 6
1983 Dần – Hợi   => Lục hợp Bính – Quý   => Bình Khôn – Đoài   => Thiên Y (tốt) Hỏa – Đại Hải Thủy   => Tương Khắc Thổ – Kim   => Tương Sinh 7
1984 Dần – Tý   => Bình Bính – Giáp   => Tương Sinh Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt) Hỏa – Hải Trung Kim   => Tương Khắc Thổ – Thổ   => Bình 6
1985 Dần – Sửu   => Bình Bính – Ất   => Bình Khôn – Ly   => Lục Sát (không tốt) Hỏa – Hải Trung Kim   => Tương Khắc Thổ – Hỏa   => Tương Sinh 4
1986 Dần – Dần   => Bình Bính – Bính   => Bình Khôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt) Hỏa – Lư Trung Hỏa   => Bình Thổ – Thủy   => Tương Khắc 3
1987 Dần – Mão   => Bình Bính – Đinh   => Bình Khôn – Khôn   => Phục Vị (tốt) Hỏa – Lư Trung Hỏa   => Bình Thổ – Thổ   => Bình 6
1988 Dần – Thìn   => Bình Bính – Mậu   => Tương Sinh Khôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt) Hỏa – Đại Lâm Mộc   => Tương Sinh Thổ – Mộc   => Tương Khắc 5
1989 Dần – Tỵ   => Lục hại Bính – Kỷ   => Bình Khôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Hỏa – Đại Lâm Mộc   => Tương Sinh Thổ – Mộc   => Tương Khắc 3
1990 Dần – Ngọ   => Tam hợp Bính – Canh   => Tương Khắc Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt) Hỏa – Lộ Bàng Thổ   => Tương Sinh Thổ – Thổ   => Bình 7
1991 Dần – Mùi   => Bình Bính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí. Khôn – Càn   => Phúc Đức (tốt) Hỏa – Lộ Bàng Thổ   => Tương Sinh Thổ – Kim   => Tương Sinh 9
1992 Dần – Thân   => Lục xung Bính – Nhâm   => Tương Khắc Khôn – Đoài   => Thiên Y (tốt) Hỏa – Kiếm Phong Kim   => Tương Khắc Thổ – Kim   => Tương Sinh 4
1993 Dần – Dậu   => Tứ tuyệt Bính – Quý   => Bình Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt) Hỏa – Kiếm Phong Kim   => Tương Khắc Thổ – Thổ   => Bình 4
1994 Dần – Tuất   => Tam hợp Bính – Giáp   => Tương Sinh Khôn – Ly   => Lục Sát (không tốt) Hỏa – Sơn Đầu Hỏa   => Bình Thổ – Hỏa   => Tương Sinh 7
1995 Dần – Hợi   => Lục hợp Bính – Ất   => Bình Khôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt) Hỏa – Sơn Đầu Hỏa   => Bình Thổ – Thủy   => Tương Khắc 4
1996 Dần – Tý   => Bình Bính – Bính   => Bình Khôn – Khôn   => Phục Vị (tốt) Hỏa – Giảm Hạ Thủy   => Tương Khắc Thổ – Thổ   => Bình 5
1997 Dần – Sửu   => Bình Bính – Đinh   => Bình Khôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt) Hỏa – Giảm Hạ Thủy   => Tương Khắc Thổ – Mộc   => Tương Khắc 2
1998 Dần – Dần   => Bình Bính – Mậu   => Tương Sinh Khôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Hỏa – Thành Đầu Thổ   => Tương Sinh Thổ – Mộc   => Tương Khắc 5
1999 Dần – Mão   => Bình Bính – Kỷ   => Bình Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt) Hỏa – Thành Đầu Thổ   => Tương Sinh Thổ – Thổ   => Bình 7
2000 Dần – Thìn   => Bình Bính – Canh   => Tương Khắc Khôn – Càn   => Phúc Đức (tốt) Hỏa – Bạch Lạp Kim   => Tương Khắc Thổ – Kim   => Tương Sinh 5
2001 Dần – Tỵ   => Lục hại Bính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí. Khôn – Đoài   => Thiên Y (tốt) Hỏa – Bạch Lạp Kim   => Tương Khắc Thổ – Kim   => Tương Sinh 6
Nữ sinh năm 2002 – Nhâm Ngọ: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinh Địa chi Thiên can Cung mệnh Mệnh Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) Điểm
1994 Ngọ – Tuất   => Tam hợp Nhâm – Giáp   => Tương Sinh Cấn – Càn   => Thiên Y (tốt) Mộc – Sơn Đầu Hỏa   => Tương Sinh Thổ – Kim   => Tương Sinh 10
2003 Ngọ – Mùi   => Lục hợp Nhâm – Quý   => Bình Cấn – Càn   => Thiên Y (tốt) Mộc – Dương Liễu Mộc   => Bình Thổ – Kim   => Tương Sinh 8
2004 Ngọ – Thân   => Bình Nhâm – Giáp   => Tương Sinh Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt) Mộc – Tuyền Trung Thủy   => Tương Sinh Thổ – Thổ   => Bình 8
Phân tích Nữ sinh năm 2002 – Nhâm Ngọ: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinh Địa chi Thiên can Cung mệnh Mệnh Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) Điểm
1987 Ngọ – Mão   => Lục phá Nhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân. Cấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Mộc – Lư Trung Hỏa   => Tương Sinh Thổ – Mộc   => Tương Khắc 4
1988 Ngọ – Thìn   => Bình Nhâm – Mậu   => Tương Khắc Cấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt) Mộc – Đại Lâm Mộc   => Bình Thổ – Mộc   => Tương Khắc 2
1989 Ngọ – Tỵ   => Bình Nhâm – Kỷ   => Bình Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt) Mộc – Đại Lâm Mộc   => Bình Thổ – Thổ   => Bình 6
1990 Ngọ – Ngọ   => Tam hình Nhâm – Canh   => Tương Sinh Cấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt) Mộc – Lộ Bàng Thổ   => Tương Khắc Thổ – Thủy   => Tương Khắc 2
1991 Ngọ – Mùi   => Lục hợp Nhâm – Tân   => Bình Cấn – Ly   => Họa Hại (không tốt) Mộc – Lộ Bàng Thổ   => Tương Khắc Thổ – Hỏa   => Tương Sinh 5
1992 Ngọ – Thân   => Bình Nhâm – Nhâm   => Bình Cấn – Cấn   => Phục Vị (tốt) Mộc – Kiếm Phong Kim   => Tương Khắc Thổ – Thổ   => Bình 5
1993 Ngọ – Dậu   => Bình Nhâm – Quý   => Bình Cấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt) Mộc – Kiếm Phong Kim   => Tương Khắc Thổ – Kim   => Tương Sinh 6
1994 Ngọ – Tuất   => Tam hợp Nhâm – Giáp   => Tương Sinh Cấn – Càn   => Thiên Y (tốt) Mộc – Sơn Đầu Hỏa   => Tương Sinh Thổ – Kim   => Tương Sinh 10
1995 Ngọ – Hợi   => Tứ tuyệt Nhâm – Ất   => Bình Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt) Mộc – Sơn Đầu Hỏa   => Tương Sinh Thổ – Thổ   => Bình 6
1996 Ngọ – Tý   => Lục xung Nhâm – Bính   => Tương Khắc Cấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Mộc – Giảm Hạ Thủy   => Tương Sinh Thổ – Mộc   => Tương Khắc 2
1997 Ngọ – Sửu   => Lục hại Nhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân. Cấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt) Mộc – Giảm Hạ Thủy   => Tương Sinh Thổ – Mộc   => Tương Khắc 4
1998 Ngọ – Dần   => Tam hợp Nhâm – Mậu   => Tương Khắc Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt) Mộc – Thành Đầu Thổ   => Tương Khắc Thổ – Thổ   => Bình 5
1999 Ngọ – Mão   => Lục phá Nhâm – Kỷ   => Bình Cấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt) Mộc – Thành Đầu Thổ   => Tương Khắc Thổ – Thủy   => Tương Khắc 1
2000 Ngọ – Thìn   => Bình Nhâm – Canh   => Tương Sinh Cấn – Ly   => Họa Hại (không tốt) Mộc – Bạch Lạp Kim   => Tương Khắc Thổ – Hỏa   => Tương Sinh 5
2001 Ngọ – Tỵ   => Bình Nhâm – Tân   => Bình Cấn – Cấn   => Phục Vị (tốt) Mộc – Bạch Lạp Kim   => Tương Khắc Thổ – Thổ   => Bình 5
2002 Ngọ – Ngọ   => Tam hình Nhâm – Nhâm   => Bình Cấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt) Mộc – Dương Liễu Mộc   => Bình Thổ – Kim   => Tương Sinh 6
2003 Ngọ – Mùi   => Lục hợp Nhâm – Quý   => Bình Cấn – Càn   => Thiên Y (tốt) Mộc – Dương Liễu Mộc   => Bình Thổ – Kim   => Tương Sinh 8
2004 Ngọ – Thân   => Bình Nhâm – Giáp   => Tương Sinh Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt) Mộc – Tuyền Trung Thủy   => Tương Sinh Thổ – Thổ   => Bình 8
2005 Ngọ – Dậu   => Bình Nhâm – Ất   => Bình Cấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Mộc – Tuyền Trung Thủy   => Tương Sinh Thổ – Mộc   => Tương Khắc 4
2006 Ngọ – Tuất   => Tam hợp Nhâm – Bính   => Tương Khắc Cấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt) Mộc – Ốc Thượng Thổ   => Tương Khắc Thổ – Mộc   => Tương Khắc 2
2007 Ngọ – Hợi   => Tứ tuyệt Nhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân. Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt) Mộc – Ốc Thượng Thổ   => Tương Khắc Thổ – Thổ   => Bình 5
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Bính Dần sinh năm 1986 và Nữ Nam Nhâm Ngọ sinh năm 2002 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Canh Dần sinh năm 1950 Nữ Giáp Thìn sinh năm 1964 có hợp với nhau hay không?