Nam Bính Dần sinh năm 1986 Nữ Giáp Thân sinh năm 2004 có hợp với nhau hay không?

Nam Bính Dần sinh năm 1986 Nữ Giáp Thân sinh năm 2004 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1986 có hợp với Nữ 2004 hay tuổi chồng 1986 có hợp với tuổi vợ 2004 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1986 và Nữ 2004 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Bính Dần và Giáp Thân có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1986 và Nữ 2004 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1986 có hợp với Nữ 2004 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1986 vợ sinh năm 2004 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Bính Dần vợ Giáp Thân có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 2004 và vợ 1986 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 2004 chồng 1986 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1986 Nữ 2004 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Bính Dần và Giáp Thân có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Bính Dần sinh năm 1986 và Nữ Giáp Thân sinh năm 2004 có hợp nhau hay không?

Nam Bính Dần – 1986 Nữ Giáp Thân – 2004

Năm: Bính Dần – 1986

Mệnh: Lư Trung Hỏa

Cung: Khôn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Năm: Giáp Thân – 2004

Mệnh: Tuyền Trung Thủy

Cung: Khảm

Niên mệnh năm sinh: Thủy

Luận giải về Địa chi:
Nam Dần – Nữ Thân => Lục xung 0/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Bính – Nữ Giáp => Tương Sinh 2/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Khôn – Nữ Khảm => Tuyệt Mạng (không tốt) 0/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Hỏa – Nữ Thủy => Tương Khắc 0/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Thổ – Nữ Thủy => Tương Khắc 0/2 điểm
Kết Luận: Tổng 2/10 điểm: Chồng Bính Dần sinh năm 1986 và Vợ Giáp Thân sinh năm 2004 là rất không hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Bính Dần sinh năm 1986 và Vợ Giáp Thân sinh năm 2004 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Bính Dần sinh năm 1986 và Nữ Giáp Thân sinh năm 2004 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Bính Dần sinh năm 1986 và Vợ Giáp Thân sinh năm 2004 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Bính Dần sinh năm 1986 và Nữ Giáp Thân sinh năm 2004 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Bính Dần sinh năm 1986 và Nữ Giáp Thân sinh năm 2004 như sau:

Nam sinh năm 1986 – Bính Dần: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinh Địa chi Thiên can Cung mệnh Mệnh Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) Điểm
1981 Dần – Dậu   => Tứ tuyệt Bính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí. Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt) Hỏa – Thạch Lựu Mộc   => Tương Sinh Thổ – Thổ   => Bình 7
1983 Dần – Hợi   => Lục hợp Bính – Quý   => Bình Khôn – Đoài   => Thiên Y (tốt) Hỏa – Đại Hải Thủy   => Tương Khắc Thổ – Kim   => Tương Sinh 7
1990 Dần – Ngọ   => Tam hợp Bính – Canh   => Tương Khắc Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt) Hỏa – Lộ Bàng Thổ   => Tương Sinh Thổ – Thổ   => Bình 7
1991 Dần – Mùi   => Bình Bính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí. Khôn – Càn   => Phúc Đức (tốt) Hỏa – Lộ Bàng Thổ   => Tương Sinh Thổ – Kim   => Tương Sinh 9
1994 Dần – Tuất   => Tam hợp Bính – Giáp   => Tương Sinh Khôn – Ly   => Lục Sát (không tốt) Hỏa – Sơn Đầu Hỏa   => Bình Thổ – Hỏa   => Tương Sinh 7
1999 Dần – Mão   => Bình Bính – Kỷ   => Bình Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt) Hỏa – Thành Đầu Thổ   => Tương Sinh Thổ – Thổ   => Bình 7
Phân tích Nam sinh năm 1986 – Bính Dần: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinh Địa chi Thiên can Cung mệnh Mệnh Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) Điểm
1981 Dần – Dậu   => Tứ tuyệt Bính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí. Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt) Hỏa – Thạch Lựu Mộc   => Tương Sinh Thổ – Thổ   => Bình 7
1982 Dần – Tuất   => Tam hợp Bính – Nhâm   => Tương Khắc Khôn – Càn   => Phúc Đức (tốt) Hỏa – Đại Hải Thủy   => Tương Khắc Thổ – Kim   => Tương Sinh 6
1983 Dần – Hợi   => Lục hợp Bính – Quý   => Bình Khôn – Đoài   => Thiên Y (tốt) Hỏa – Đại Hải Thủy   => Tương Khắc Thổ – Kim   => Tương Sinh 7
1984 Dần – Tý   => Bình Bính – Giáp   => Tương Sinh Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt) Hỏa – Hải Trung Kim   => Tương Khắc Thổ – Thổ   => Bình 6
1985 Dần – Sửu   => Bình Bính – Ất   => Bình Khôn – Ly   => Lục Sát (không tốt) Hỏa – Hải Trung Kim   => Tương Khắc Thổ – Hỏa   => Tương Sinh 4
1986 Dần – Dần   => Bình Bính – Bính   => Bình Khôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt) Hỏa – Lư Trung Hỏa   => Bình Thổ – Thủy   => Tương Khắc 3
1987 Dần – Mão   => Bình Bính – Đinh   => Bình Khôn – Khôn   => Phục Vị (tốt) Hỏa – Lư Trung Hỏa   => Bình Thổ – Thổ   => Bình 6
1988 Dần – Thìn   => Bình Bính – Mậu   => Tương Sinh Khôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt) Hỏa – Đại Lâm Mộc   => Tương Sinh Thổ – Mộc   => Tương Khắc 5
1989 Dần – Tỵ   => Lục hại Bính – Kỷ   => Bình Khôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Hỏa – Đại Lâm Mộc   => Tương Sinh Thổ – Mộc   => Tương Khắc 3
1990 Dần – Ngọ   => Tam hợp Bính – Canh   => Tương Khắc Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt) Hỏa – Lộ Bàng Thổ   => Tương Sinh Thổ – Thổ   => Bình 7
1991 Dần – Mùi   => Bình Bính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí. Khôn – Càn   => Phúc Đức (tốt) Hỏa – Lộ Bàng Thổ   => Tương Sinh Thổ – Kim   => Tương Sinh 9
1992 Dần – Thân   => Lục xung Bính – Nhâm   => Tương Khắc Khôn – Đoài   => Thiên Y (tốt) Hỏa – Kiếm Phong Kim   => Tương Khắc Thổ – Kim   => Tương Sinh 4
1993 Dần – Dậu   => Tứ tuyệt Bính – Quý   => Bình Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt) Hỏa – Kiếm Phong Kim   => Tương Khắc Thổ – Thổ   => Bình 4
1994 Dần – Tuất   => Tam hợp Bính – Giáp   => Tương Sinh Khôn – Ly   => Lục Sát (không tốt) Hỏa – Sơn Đầu Hỏa   => Bình Thổ – Hỏa   => Tương Sinh 7
1995 Dần – Hợi   => Lục hợp Bính – Ất   => Bình Khôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt) Hỏa – Sơn Đầu Hỏa   => Bình Thổ – Thủy   => Tương Khắc 4
1996 Dần – Tý   => Bình Bính – Bính   => Bình Khôn – Khôn   => Phục Vị (tốt) Hỏa – Giảm Hạ Thủy   => Tương Khắc Thổ – Thổ   => Bình 5
1997 Dần – Sửu   => Bình Bính – Đinh   => Bình Khôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt) Hỏa – Giảm Hạ Thủy   => Tương Khắc Thổ – Mộc   => Tương Khắc 2
1998 Dần – Dần   => Bình Bính – Mậu   => Tương Sinh Khôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Hỏa – Thành Đầu Thổ   => Tương Sinh Thổ – Mộc   => Tương Khắc 5
1999 Dần – Mão   => Bình Bính – Kỷ   => Bình Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt) Hỏa – Thành Đầu Thổ   => Tương Sinh Thổ – Thổ   => Bình 7
2000 Dần – Thìn   => Bình Bính – Canh   => Tương Khắc Khôn – Càn   => Phúc Đức (tốt) Hỏa – Bạch Lạp Kim   => Tương Khắc Thổ – Kim   => Tương Sinh 5
2001 Dần – Tỵ   => Lục hại Bính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí. Khôn – Đoài   => Thiên Y (tốt) Hỏa – Bạch Lạp Kim   => Tương Khắc Thổ – Kim   => Tương Sinh 6
Nữ sinh năm 2004 – Giáp Thân: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinh Địa chi Thiên can Cung mệnh Mệnh Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) Điểm
1996 Thân – Tý   => Tam hợp Giáp – Bính   => Tương Sinh Khảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt) Thủy – Giảm Hạ Thủy   => Bình Thủy – Mộc   => Tương Sinh 9
1997 Thân – Sửu   => Bình Giáp – Đinh   => Bình Khảm – Chấn   => Thiên Y (tốt) Thủy – Giảm Hạ Thủy   => Bình Thủy – Mộc   => Tương Sinh 7
2002 Thân – Ngọ   => Bình Giáp – Nhâm   => Tương Sinh Khảm – Đoài   => Hoạ Hại (không tốt) Thủy – Dương Liễu Mộc   => Tương Sinh Thủy – Kim   => Tương Sinh 7
2005 Thân – Dậu   => Bình Giáp – Ất   => Bình Khảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt) Thủy – Tuyền Trung Thủy   => Bình Thủy – Mộc   => Tương Sinh 7
2006 Thân – Tuất   => Bình Giáp – Bính   => Tương Sinh Khảm – Chấn   => Thiên Y (tốt) Thủy – Ốc Thượng Thổ   => Tương Khắc Thủy – Mộc   => Tương Sinh 7
Phân tích Nữ sinh năm 2004 – Giáp Thân: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinh Địa chi Thiên can Cung mệnh Mệnh Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) Điểm
1989 Thân – Tỵ   => Lục hợp Giáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn. Khảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Thủy – Đại Lâm Mộc   => Tương Sinh Thủy – Thổ   => Tương Khắc 5
1990 Thân – Ngọ   => Bình Giáp – Canh   => Tương Khắc Khảm – Khảm   => Phục Vị (tốt) Thủy – Lộ Bàng Thổ   => Tương Khắc Thủy – Thủy   => Bình 4
1991 Thân – Mùi   => Bình Giáp – Tân   => Bình Khảm – Ly   => Phúc Đức (tốt) Thủy – Lộ Bàng Thổ   => Tương Khắc Thủy – Hỏa   => Tương Khắc 4
1992 Thân – Thân   => Bình Giáp – Nhâm   => Tương Sinh Khảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Thủy – Kiếm Phong Kim   => Tương Sinh Thủy – Thổ   => Tương Khắc 5
1993 Thân – Dậu   => Bình Giáp – Quý   => Bình Khảm – Đoài   => Hoạ Hại (không tốt) Thủy – Kiếm Phong Kim   => Tương Sinh Thủy – Kim   => Tương Sinh 6
1994 Thân – Tuất   => Bình Giáp – Giáp   => Bình Khảm – Càn   => Lục Sát (không tốt) Thủy – Sơn Đầu Hỏa   => Tương Khắc Thủy – Kim   => Tương Sinh 4
1995 Thân – Hợi   => Lục hại Giáp – Ất   => Bình Khảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Thủy – Sơn Đầu Hỏa   => Tương Khắc Thủy – Thổ   => Tương Khắc 1
1996 Thân – Tý   => Tam hợp Giáp – Bính   => Tương Sinh Khảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt) Thủy – Giảm Hạ Thủy   => Bình Thủy – Mộc   => Tương Sinh 9
1997 Thân – Sửu   => Bình Giáp – Đinh   => Bình Khảm – Chấn   => Thiên Y (tốt) Thủy – Giảm Hạ Thủy   => Bình Thủy – Mộc   => Tương Sinh 7
1998 Thân – Dần   => Lục xung Giáp – Mậu   => Tương Khắc Khảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Thủy – Thành Đầu Thổ   => Tương Khắc Thủy – Thổ   => Tương Khắc 0
1999 Thân – Mão   => Tứ tuyệt Giáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn. Khảm – Khảm   => Phục Vị (tốt) Thủy – Thành Đầu Thổ   => Tương Khắc Thủy – Thủy   => Bình 5
2000 Thân – Thìn   => Tam hợp Giáp – Canh   => Tương Khắc Khảm – Ly   => Phúc Đức (tốt) Thủy – Bạch Lạp Kim   => Tương Sinh Thủy – Hỏa   => Tương Khắc 6
2001 Thân – Tỵ   => Lục hợp Giáp – Tân   => Bình Khảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Thủy – Bạch Lạp Kim   => Tương Sinh Thủy – Thổ   => Tương Khắc 4
2002 Thân – Ngọ   => Bình Giáp – Nhâm   => Tương Sinh Khảm – Đoài   => Hoạ Hại (không tốt) Thủy – Dương Liễu Mộc   => Tương Sinh Thủy – Kim   => Tương Sinh 7
2003 Thân – Mùi   => Bình Giáp – Quý   => Bình Khảm – Càn   => Lục Sát (không tốt) Thủy – Dương Liễu Mộc   => Tương Sinh Thủy – Kim   => Tương Sinh 6
2004 Thân – Thân   => Bình Giáp – Giáp   => Bình Khảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Thủy – Tuyền Trung Thủy   => Bình Thủy – Thổ   => Tương Khắc 3
2005 Thân – Dậu   => Bình Giáp – Ất   => Bình Khảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt) Thủy – Tuyền Trung Thủy   => Bình Thủy – Mộc   => Tương Sinh 7
2006 Thân – Tuất   => Bình Giáp – Bính   => Tương Sinh Khảm – Chấn   => Thiên Y (tốt) Thủy – Ốc Thượng Thổ   => Tương Khắc Thủy – Mộc   => Tương Sinh 7
2007 Thân – Hợi   => Lục hại Giáp – Đinh   => Bình Khảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Thủy – Ốc Thượng Thổ   => Tương Khắc Thủy – Thổ   => Tương Khắc 1
2008 Thân – Tý   => Tam hợp Giáp – Mậu   => Tương Khắc Khảm – Khảm   => Phục Vị (tốt) Thủy – Thích Lịch Hỏa   => Tương Khắc Thủy – Thủy   => Bình 5
2009 Thân – Sửu   => Bình Giáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn. Khảm – Ly   => Phúc Đức (tốt) Thủy – Thích Lịch Hỏa   => Tương Khắc Thủy – Hỏa   => Tương Khắc 5
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Bính Dần sinh năm 1986 và Nữ Nam Giáp Thân sinh năm 2004 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Tân Hợi sinh năm 1971 Nữ Mậu Thìn sinh năm 1988 có hợp với nhau hay không?