Nam Giáp Tý sinh năm 1984 Nữ Canh Thân sinh năm 1980 có hợp với nhau hay không?

Nam Giáp Tý sinh năm 1984 Nữ Canh Thân sinh năm 1980 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1984 có hợp với Nữ 1980 hay tuổi chồng 1984 có hợp với tuổi vợ 1980 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1984 và Nữ 1980 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Giáp Tý và Canh Thân có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1984 và Nữ 1980 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1984 có hợp với Nữ 1980 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1984 vợ sinh năm 1980 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Giáp Tý vợ Canh Thân có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1980 và vợ 1984 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1980 chồng 1984 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1984 Nữ 1980 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Giáp Tý và Canh Thân có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Giáp Tý sinh năm 1984 và Nữ Canh Thân sinh năm 1980 có hợp nhau hay không?

Nam Giáp Tý – 1984Nữ Canh Thân – 1980

Năm: Giáp Tý – 1984

Mệnh: Hải Trung Kim

Cung: Đoài

Niên mệnh năm sinh: Kim

Năm: Canh Thân – 1980

Mệnh: Thạch Lựu Mộc

Cung: Tốn

Niên mệnh năm sinh: Mộc

Luận giải về Địa chi:
Nam – Nữ Thân => Tam hợp 2/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Giáp – Nữ Canh => Tương Khắc 0/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Đoài – Nữ Tốn => Lục Sát (không tốt) 0/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Kim – Nữ Mộc => Tương Khắc 0/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Kim – Nữ Mộc => Tương Khắc 0/2 điểm
Kết Luận: Tổng 2/10 điểm: Chồng Giáp Tý sinh năm 1984 và Vợ Canh Thân sinh năm 1980 là rất không hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Giáp Tý sinh năm 1984 và Vợ Canh Thân sinh năm 1980 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Giáp Tý sinh năm 1984 và Nữ Canh Thân sinh năm 1980 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Giáp Tý sinh năm 1984 và Vợ Canh Thân sinh năm 1980 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Giáp Tý sinh năm 1984 và Nữ Canh Thân sinh năm 1980 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Giáp Tý sinh năm 1984 và Nữ Canh Thân sinh năm 1980 như sau:

Nam sinh năm 1984 – Giáp Tý: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1982 – Tuất   => BìnhGiáp – Nhâm   => Tương SinhĐoài – Càn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Đại Hải Thủy   => Tương SinhKim – Kim   => Bình8
1983 – Hợi   => BìnhGiáp – Quý   => BìnhĐoài – Đoài   => Phục Vị (tốt)Kim – Đại Hải Thủy   => Tương SinhKim – Kim   => Bình7
1984 – Tý   => BìnhGiáp – Giáp   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Hải Trung Kim   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh7
1992 – Thân   => Tam hợpGiáp – Nhâm   => Tương SinhĐoài – Đoài   => Phục Vị (tốt)Kim – Kiếm Phong Kim   => BìnhKim – Kim   => Bình8
1996 – Tý   => BìnhGiáp – Bính   => Tương SinhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Kim – Giảm Hạ Thủy   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh9
1999 – Mão   => Tam hìnhGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Đoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Thành Đầu Thổ   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
Phân tích Nam sinh năm 1984 – Giáp Tý: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1979 – Mùi   => Lục hạiGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Đoài – Chấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Thiên Thượng Hỏa   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc2
1980 – Thân   => Tam hợpGiáp – Canh   => Tương KhắcĐoài – Tốn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Thạch Lựu Mộc   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc2
1981 – Dậu   => Lục pháGiáp – Tân   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Thạch Lựu Mộc   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh5
1982 – Tuất   => BìnhGiáp – Nhâm   => Tương SinhĐoài – Càn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Đại Hải Thủy   => Tương SinhKim – Kim   => Bình8
1983 – Hợi   => BìnhGiáp – Quý   => BìnhĐoài – Đoài   => Phục Vị (tốt)Kim – Đại Hải Thủy   => Tương SinhKim – Kim   => Bình7
1984 – Tý   => BìnhGiáp – Giáp   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Hải Trung Kim   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh7
1985 – Sửu   => Lục hợpGiáp – Ất   => BìnhĐoài – Ly   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Hải Trung Kim   => BìnhKim – Hỏa   => Tương Khắc4
1986 – Dần   => BìnhGiáp – Bính   => Tương SinhĐoài – Khảm   => Hoạ Hại (không tốt)Kim – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcKim – Thủy   => Tương Sinh5
1987 – Mão   => Tam hìnhGiáp – Đinh   => BìnhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Kim – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh5
1988 – Thìn   => Tam hợpGiáp – Mậu   => Tương KhắcĐoài – Chấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Đại Lâm Mộc   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc2
1989 – Tỵ   => Tứ tuyệtGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Đoài – Tốn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Đại Lâm Mộc   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc2
1990 – Ngọ   => Lục xungGiáp – Canh   => Tương KhắcĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh6
1991 – Mùi   => Lục hạiGiáp – Tân   => BìnhĐoài – Càn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhKim – Kim   => Bình6
1992 – Thân   => Tam hợpGiáp – Nhâm   => Tương SinhĐoài – Đoài   => Phục Vị (tốt)Kim – Kiếm Phong Kim   => BìnhKim – Kim   => Bình8
1993 – Dậu   => Lục pháGiáp – Quý   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Kiếm Phong Kim   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh6
1994 – Tuất   => BìnhGiáp – Giáp   => BìnhĐoài – Ly   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Sơn Đầu Hỏa   => Tương KhắcKim – Hỏa   => Tương Khắc2
1995 – Hợi   => BìnhGiáp – Ất   => BìnhĐoài – Khảm   => Hoạ Hại (không tốt)Kim – Sơn Đầu Hỏa   => Tương KhắcKim – Thủy   => Tương Sinh4
1996 – Tý   => BìnhGiáp – Bính   => Tương SinhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Kim – Giảm Hạ Thủy   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh9
1997 – Sửu   => Lục hợpGiáp – Đinh   => BìnhĐoài – Chấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Giảm Hạ Thủy   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc5
1998 – Dần   => BìnhGiáp – Mậu   => Tương KhắcĐoài – Tốn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Thành Đầu Thổ   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc3
1999 – Mão   => Tam hìnhGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Đoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Thành Đầu Thổ   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
Nữ sinh năm 1980 – Canh Thân: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1972Thân – Tý   => Tam hợpCanh – Nhâm   => Tương SinhTốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Tang Đố Mộc   => BìnhMộc – Thủy   => Tương Sinh9
1973Thân – Sửu   => BìnhCanh – Quý   => BìnhTốn – Ly   => Thiên Y (tốt)Mộc – Tang Đố Mộc   => BìnhMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
1978Thân – Ngọ   => BìnhCanh – Mậu   => Tương SinhTốn – Tốn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Thiên Thượng Hỏa   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình8
1979Thân – Mùi   => BìnhCanh – Kỷ   => BìnhTốn – Chấn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Thiên Thượng Hỏa   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình7
1981Thân – Dậu   => BìnhCanh – Tân   => BìnhTốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Thạch Lựu Mộc   => BìnhMộc – Thủy   => Tương Sinh7
1982Thân – Tuất   => BìnhCanh – Nhâm   => Tương SinhTốn – Ly   => Thiên Y (tốt)Mộc – Đại Hải Thủy   => Tương SinhMộc – Hỏa   => Tương Sinh9
Phân tích Nữ sinh năm 1980 – Canh Thân: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1965Thân – Tỵ   => Lục hợpCanh – Ất   => Tương SinhTốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Phú Đăng Hỏa   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc5
1966Thân – Ngọ   => BìnhCanh – Bính   => Tương KhắcTốn – Đoài   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc3
1967Thân – Mùi   => BìnhCanh – Đinh   => BìnhTốn – Càn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc4
1968Thân – Thân   => BìnhCanh – Mậu   => Tương SinhTốn – Khôn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Đại Trạch Thổ   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc3
1969Thân – Dậu   => BìnhCanh – Kỷ   => BìnhTốn – Tốn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Đại Trạch Thổ   => Tương KhắcMộc – Mộc   => Bình5
1970Thân – Tuất   => BìnhCanh – Canh   => BìnhTốn – Chấn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcMộc – Mộc   => Bình5
1971Thân – Hợi   => Lục hạiCanh – Tân   => BìnhTốn – Khôn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc1
1972Thân – Tý   => Tam hợpCanh – Nhâm   => Tương SinhTốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Tang Đố Mộc   => BìnhMộc – Thủy   => Tương Sinh9
1973Thân – Sửu   => BìnhCanh – Quý   => BìnhTốn – Ly   => Thiên Y (tốt)Mộc – Tang Đố Mộc   => BìnhMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
1974Thân – Dần   => Lục xungCanh – Giáp   => Tương KhắcTốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Đại Khe Thủy   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc2
1975Thân – Mão   => Tứ tuyệtCanh – Ất   => Tương SinhTốn – Đoài   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Đại Khe Thủy   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc4
1976Thân – Thìn   => Tam hợpCanh – Bính   => Tương KhắcTốn – Càn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Sa Trung Thổ   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc2
1977Thân – Tỵ   => Lục hợpCanh – Đinh   => BìnhTốn – Khôn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Sa Trung Thổ   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc2
1978Thân – Ngọ   => BìnhCanh – Mậu   => Tương SinhTốn – Tốn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Thiên Thượng Hỏa   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình8
1979Thân – Mùi   => BìnhCanh – Kỷ   => BìnhTốn – Chấn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Thiên Thượng Hỏa   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình7
1980Thân – Thân   => BìnhCanh – Canh   => BìnhTốn – Khôn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Thạch Lựu Mộc   => BìnhMộc – Thổ   => Tương Khắc3
1981Thân – Dậu   => BìnhCanh – Tân   => BìnhTốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Thạch Lựu Mộc   => BìnhMộc – Thủy   => Tương Sinh7
1982Thân – Tuất   => BìnhCanh – Nhâm   => Tương SinhTốn – Ly   => Thiên Y (tốt)Mộc – Đại Hải Thủy   => Tương SinhMộc – Hỏa   => Tương Sinh9
1983Thân – Hợi   => Lục hạiCanh – Quý   => BìnhTốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Đại Hải Thủy   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc3
1984Thân – Tý   => Tam hợpCanh – Giáp   => Tương KhắcTốn – Đoài   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Hải Trung Kim   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc2
1985Thân – Sửu   => BìnhCanh – Ất   => Tương SinhTốn – Càn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Hải Trung Kim   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc3
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Giáp Tý sinh năm 1984 và Nữ Nam Canh Thân sinh năm 1980 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Quý Mão sinh năm 1963 Nữ Mậu Thân sinh năm 1968 có hợp với nhau hay không?