Nam Giáp Tý sinh năm 1984 Nữ Kỷ Mùi sinh năm 1979 có hợp với nhau hay không?

Nam Giáp Tý sinh năm 1984 Nữ Kỷ Mùi sinh năm 1979 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1984 có hợp với Nữ 1979 hay tuổi chồng 1984 có hợp với tuổi vợ 1979 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1984 và Nữ 1979 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Giáp Tý và Kỷ Mùi có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1984 và Nữ 1979 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1984 có hợp với Nữ 1979 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1984 vợ sinh năm 1979 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Giáp Tý vợ Kỷ Mùi có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1979 và vợ 1984 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1979 chồng 1984 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1984 Nữ 1979 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Giáp Tý và Kỷ Mùi có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Giáp Tý sinh năm 1984 và Nữ Kỷ Mùi sinh năm 1979 có hợp nhau hay không?

Nam Giáp Tý – 1984Nữ Kỷ Mùi – 1979

Năm: Giáp Tý – 1984

Mệnh: Hải Trung Kim

Cung: Đoài

Niên mệnh năm sinh: Kim

Năm: Kỷ Mùi – 1979

Mệnh: Thiên Thượng Hỏa

Cung: Chấn

Niên mệnh năm sinh: Mộc

Luận giải về Địa chi:
Nam – Nữ Mùi => Lục hại 0/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Giáp – Nữ Kỷ => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn. 2/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Đoài – Nữ Chấn => Tuyệt Mạng (không tốt) 0/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Kim – Nữ Hỏa => Tương Khắc 0/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Kim – Nữ Mộc => Tương Khắc 0/2 điểm
Kết Luận: Tổng 2/10 điểm: Chồng Giáp Tý sinh năm 1984 và Vợ Kỷ Mùi sinh năm 1979 là rất không hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Giáp Tý sinh năm 1984 và Vợ Kỷ Mùi sinh năm 1979 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Giáp Tý sinh năm 1984 và Nữ Kỷ Mùi sinh năm 1979 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Giáp Tý sinh năm 1984 và Vợ Kỷ Mùi sinh năm 1979 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Giáp Tý sinh năm 1984 và Nữ Kỷ Mùi sinh năm 1979 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Giáp Tý sinh năm 1984 và Nữ Kỷ Mùi sinh năm 1979 như sau:

Nam sinh năm 1984 – Giáp Tý: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1982 – Tuất   => BìnhGiáp – Nhâm   => Tương SinhĐoài – Càn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Đại Hải Thủy   => Tương SinhKim – Kim   => Bình8
1983 – Hợi   => BìnhGiáp – Quý   => BìnhĐoài – Đoài   => Phục Vị (tốt)Kim – Đại Hải Thủy   => Tương SinhKim – Kim   => Bình7
1984 – Tý   => BìnhGiáp – Giáp   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Hải Trung Kim   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh7
1992 – Thân   => Tam hợpGiáp – Nhâm   => Tương SinhĐoài – Đoài   => Phục Vị (tốt)Kim – Kiếm Phong Kim   => BìnhKim – Kim   => Bình8
1996 – Tý   => BìnhGiáp – Bính   => Tương SinhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Kim – Giảm Hạ Thủy   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh9
1999 – Mão   => Tam hìnhGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Đoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Thành Đầu Thổ   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
Phân tích Nam sinh năm 1984 – Giáp Tý: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1979 – Mùi   => Lục hạiGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Đoài – Chấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Thiên Thượng Hỏa   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc2
1980 – Thân   => Tam hợpGiáp – Canh   => Tương KhắcĐoài – Tốn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Thạch Lựu Mộc   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc2
1981 – Dậu   => Lục pháGiáp – Tân   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Thạch Lựu Mộc   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh5
1982 – Tuất   => BìnhGiáp – Nhâm   => Tương SinhĐoài – Càn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Đại Hải Thủy   => Tương SinhKim – Kim   => Bình8
1983 – Hợi   => BìnhGiáp – Quý   => BìnhĐoài – Đoài   => Phục Vị (tốt)Kim – Đại Hải Thủy   => Tương SinhKim – Kim   => Bình7
1984 – Tý   => BìnhGiáp – Giáp   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Hải Trung Kim   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh7
1985 – Sửu   => Lục hợpGiáp – Ất   => BìnhĐoài – Ly   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Hải Trung Kim   => BìnhKim – Hỏa   => Tương Khắc4
1986 – Dần   => BìnhGiáp – Bính   => Tương SinhĐoài – Khảm   => Hoạ Hại (không tốt)Kim – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcKim – Thủy   => Tương Sinh5
1987 – Mão   => Tam hìnhGiáp – Đinh   => BìnhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Kim – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh5
1988 – Thìn   => Tam hợpGiáp – Mậu   => Tương KhắcĐoài – Chấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Đại Lâm Mộc   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc2
1989 – Tỵ   => Tứ tuyệtGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Đoài – Tốn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Đại Lâm Mộc   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc2
1990 – Ngọ   => Lục xungGiáp – Canh   => Tương KhắcĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh6
1991 – Mùi   => Lục hạiGiáp – Tân   => BìnhĐoài – Càn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhKim – Kim   => Bình6
1992 – Thân   => Tam hợpGiáp – Nhâm   => Tương SinhĐoài – Đoài   => Phục Vị (tốt)Kim – Kiếm Phong Kim   => BìnhKim – Kim   => Bình8
1993 – Dậu   => Lục pháGiáp – Quý   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Kiếm Phong Kim   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh6
1994 – Tuất   => BìnhGiáp – Giáp   => BìnhĐoài – Ly   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Sơn Đầu Hỏa   => Tương KhắcKim – Hỏa   => Tương Khắc2
1995 – Hợi   => BìnhGiáp – Ất   => BìnhĐoài – Khảm   => Hoạ Hại (không tốt)Kim – Sơn Đầu Hỏa   => Tương KhắcKim – Thủy   => Tương Sinh4
1996 – Tý   => BìnhGiáp – Bính   => Tương SinhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Kim – Giảm Hạ Thủy   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh9
1997 – Sửu   => Lục hợpGiáp – Đinh   => BìnhĐoài – Chấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Giảm Hạ Thủy   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc5
1998 – Dần   => BìnhGiáp – Mậu   => Tương KhắcĐoài – Tốn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Thành Đầu Thổ   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc3
1999 – Mão   => Tam hìnhGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Đoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Thành Đầu Thổ   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
Nữ sinh năm 1979 – Kỷ Mùi: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1964Mùi – Thìn   => BìnhKỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Chấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Phú Đăng Hỏa   => BìnhMộc – Hỏa   => Tương Sinh8
1969Mùi – Dậu   => BìnhKỷ – Kỷ   => BìnhChấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình7
1972Mùi – Tý   => Lục hạiKỷ – Nhâm   => BìnhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Tang Đố Mộc   => Tương SinhMộc – Thủy   => Tương Sinh7
1978Mùi – Ngọ   => Lục hợpKỷ – Mậu   => BìnhChấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Thiên Thượng Hỏa   => BìnhMộc – Mộc   => Bình7
1981Mùi – Dậu   => BìnhKỷ – Tân   => Tương SinhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhMộc – Thủy   => Tương Sinh9
Phân tích Nữ sinh năm 1979 – Kỷ Mùi: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1964Mùi – Thìn   => BìnhKỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Chấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Phú Đăng Hỏa   => BìnhMộc – Hỏa   => Tương Sinh8
1965Mùi – Tỵ   => BìnhKỷ – Ất   => Tương KhắcChấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Phú Đăng Hỏa   => BìnhMộc – Thổ   => Tương Khắc2
1966Mùi – Ngọ   => Lục hợpKỷ – Bính   => BìnhChấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Thiên Hà Thủy   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc3
1967Mùi – Mùi   => BìnhKỷ – Đinh   => Tương SinhChấn – Càn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Hỏa – Thiên Hà Thủy   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc3
1968Mùi – Thân   => BìnhKỷ – Mậu   => BìnhChấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc4
1969Mùi – Dậu   => BìnhKỷ – Kỷ   => BìnhChấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình7
1970Mùi – Tuất   => Lục pháKỷ – Canh   => BìnhChấn – Chấn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcMộc – Mộc   => Bình4
1971Mùi – Hợi   => Tam hợpKỷ – Tân   => Tương SinhChấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc4
1972Mùi – Tý   => Lục hạiKỷ – Nhâm   => BìnhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Tang Đố Mộc   => Tương SinhMộc – Thủy   => Tương Sinh7
1973Mùi – Sửu   => Lục xungKỷ – Quý   => Tương KhắcChấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Tang Đố Mộc   => Tương SinhMộc – Hỏa   => Tương Sinh6
1974Mùi – Dần   => BìnhKỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Chấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Đại Khe Thủy   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc3
1975Mùi – Mão   => Kỷ – Ất   => Tương KhắcChấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Đại Khe Thủy   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc0
1976Mùi – Thìn   => BìnhKỷ – Bính   => BìnhChấn – Càn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Hỏa – Sa Trung Thổ   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc4
1977Mùi – Tỵ   => BìnhKỷ – Đinh   => Tương SinhChấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Sa Trung Thổ   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc5
1978Mùi – Ngọ   => Lục hợpKỷ – Mậu   => BìnhChấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Thiên Thượng Hỏa   => BìnhMộc – Mộc   => Bình7
1979Mùi – Mùi   => BìnhKỷ – Kỷ   => BìnhChấn – Chấn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Thiên Thượng Hỏa   => BìnhMộc – Mộc   => Bình6
1980Mùi – Thân   => BìnhKỷ – Canh   => BìnhChấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc4
1981Mùi – Dậu   => BìnhKỷ – Tân   => Tương SinhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhMộc – Thủy   => Tương Sinh9
1982Mùi – Tuất   => Lục pháKỷ – Nhâm   => BìnhChấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Đại Hải Thủy   => Tương KhắcMộc – Hỏa   => Tương Sinh5
1983Mùi – Hợi   => Tam hợpKỷ – Quý   => Tương KhắcChấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Đại Hải Thủy   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc2
1984Mùi – Tý   => Lục hạiKỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Chấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Hải Trung Kim   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc2
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Giáp Tý sinh năm 1984 và Nữ Nam Kỷ Mùi sinh năm 1979 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Giáp Dần sinh năm 1974 Nữ Nhâm Tý sinh năm 1972 có hợp với nhau hay không?