Nam Quý Mão sinh năm 1963 Nữ Mậu Thân sinh năm 1968 có hợp với nhau hay không?

Nam Quý Mão sinh năm 1963 Nữ Mậu Thân sinh năm 1968 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1963 có hợp với Nữ 1968 hay tuổi chồng 1963 có hợp với tuổi vợ 1968 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1963 và Nữ 1968 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Quý Mão và Mậu Thân có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1963 và Nữ 1968 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1963 có hợp với Nữ 1968 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1963 vợ sinh năm 1968 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Quý Mão vợ Mậu Thân có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1968 và vợ 1963 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1968 chồng 1963 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1963 Nữ 1968 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Quý Mão và Mậu Thân có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Quý Mão sinh năm 1963 và Nữ Mậu Thân sinh năm 1968 có hợp nhau hay không?

Nam Quý Mão – 1963Nữ Mậu Thân – 1968

Năm: Quý Mão – 1963

Mệnh: Kim Bạch Kim

Cung: Khảm

Niên mệnh năm sinh: Thủy

Năm: Mậu Thân – 1968

Mệnh: Đại Trạch Thổ

Cung: Khảm

Niên mệnh năm sinh: Thủy

Luận giải về Địa chi:
Nam Mão – Nữ Thân => Tứ tuyệt 0/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Quý – Nữ Mậu => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ. 2/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Khảm – Nữ Khảm => Phục Vị (tốt) 2/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Kim – Nữ Thổ => Tương Sinh 2/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Thủy – Nữ Thủy => Bình 1/2 điểm
Kết Luận: Tổng 7/10 điểm: Chồng Quý Mão sinh năm 1963 và Vợ Mậu Thân sinh năm 1968 là rất hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Quý Mão sinh năm 1963 và Vợ Mậu Thân sinh năm 1968 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Quý Mão sinh năm 1963 và Nữ Mậu Thân sinh năm 1968 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Quý Mão sinh năm 1963 và Vợ Mậu Thân sinh năm 1968 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Quý Mão sinh năm 1963 và Nữ Mậu Thân sinh năm 1968 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Quý Mão sinh năm 1963 và Nữ Mậu Thân sinh năm 1968 như sau:

Nam sinh năm 1963 – Quý Mão: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1961Mão – Sửu   => BìnhQuý – Tân   => Tương SinhKhảm – Chấn   => Thiên Y (tốt)Kim – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhThủy – Mộc   => Tương Sinh9
1962Mão – Dần   => BìnhQuý – Nhâm   => BìnhKhảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Kim Bạch Kim   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh7
1968Mão – Thân   => Tứ tuyệtQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Khảm – Khảm   => Phục Vị (tốt)Kim – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhThủy – Thủy   => Bình7
1970Mão – Tuất   => Lục hợpQuý – Canh   => BìnhKhảm – Chấn   => Thiên Y (tốt)Kim – Thoa Xuyến Kim   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh8
1971Mão – Hợi   => Tam hợpQuý – Tân   => Tương SinhKhảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Thoa Xuyến Kim   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh9
Phân tích Nam sinh năm 1963 – Quý Mão: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1958Mão – Tuất   => Lục hợpQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Khảm – Ly   => Phúc Đức (tốt)Kim – Bình Địa Mộc   => Tương KhắcThủy – Hỏa   => Tương Khắc6
1959Mão – Hợi   => Tam hợpQuý – Kỷ   => Tương KhắcKhảm – Khảm   => Phục Vị (tốt)Kim – Bình Địa Mộc   => Tương KhắcThủy – Thủy   => Bình5
1960Mão – Tý   => Tam hìnhQuý – Canh   => BìnhKhảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhThủy – Thổ   => Tương Khắc3
1961Mão – Sửu   => BìnhQuý – Tân   => Tương SinhKhảm – Chấn   => Thiên Y (tốt)Kim – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhThủy – Mộc   => Tương Sinh9
1962Mão – Dần   => BìnhQuý – Nhâm   => BìnhKhảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Kim Bạch Kim   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh7
1963Mão – Mão   => BìnhQuý – Quý   => BìnhKhảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Kim Bạch Kim   => BìnhThủy – Thổ   => Tương Khắc3
1964Mão – Thìn   => Lục hạiQuý – Giáp   => BìnhKhảm – Càn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Phú Đăng Hỏa   => Tương KhắcThủy – Kim   => Tương Sinh3
1965Mão – Tỵ   => BìnhQuý – Ất   => Tương SinhKhảm – Đoài   => Hoạ Hại (không tốt)Kim – Phú Đăng Hỏa   => Tương KhắcThủy – Kim   => Tương Sinh5
1966Mão – Ngọ   => Lục pháQuý – Bính   => BìnhKhảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhThủy – Thổ   => Tương Khắc3
1967Mão – Mùi   => Quý – Đinh   => Tương KhắcKhảm – Ly   => Phúc Đức (tốt)Kim – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhThủy – Hỏa   => Tương Khắc4
1968Mão – Thân   => Tứ tuyệtQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Khảm – Khảm   => Phục Vị (tốt)Kim – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhThủy – Thủy   => Bình7
1969Mão – Dậu   => Lục xungQuý – Kỷ   => Tương KhắcKhảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhThủy – Thổ   => Tương Khắc2
1970Mão – Tuất   => Lục hợpQuý – Canh   => BìnhKhảm – Chấn   => Thiên Y (tốt)Kim – Thoa Xuyến Kim   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh8
1971Mão – Hợi   => Tam hợpQuý – Tân   => Tương SinhKhảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Thoa Xuyến Kim   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh9
1972Mão – Tý   => Tam hìnhQuý – Nhâm   => BìnhKhảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Tang Đố Mộc   => Tương KhắcThủy – Thổ   => Tương Khắc1
1973Mão – Sửu   => BìnhQuý – Quý   => BìnhKhảm – Càn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Tang Đố Mộc   => Tương KhắcThủy – Kim   => Tương Sinh4
1974Mão – Dần   => BìnhQuý – Giáp   => BìnhKhảm – Đoài   => Hoạ Hại (không tốt)Kim – Đại Khe Thủy   => Tương SinhThủy – Kim   => Tương Sinh6
1975Mão – Mão   => BìnhQuý – Ất   => Tương SinhKhảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Đại Khe Thủy   => Tương SinhThủy – Thổ   => Tương Khắc5
1976Mão – Thìn   => Lục hạiQuý – Bính   => BìnhKhảm – Ly   => Phúc Đức (tốt)Kim – Sa Trung Thổ   => Tương SinhThủy – Hỏa   => Tương Khắc5
1977Mão – Tỵ   => BìnhQuý – Đinh   => Tương KhắcKhảm – Khảm   => Phục Vị (tốt)Kim – Sa Trung Thổ   => Tương SinhThủy – Thủy   => Bình6
1978Mão – Ngọ   => Lục pháQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Khảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Thiên Thượng Hỏa   => Tương KhắcThủy – Thổ   => Tương Khắc2
Nữ sinh năm 1968 – Mậu Thân: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1960Thân – Tý   => Tam hợpMậu – Canh   => Tương SinhKhảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Bích Thượng Thổ   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh9
1961Thân – Sửu   => BìnhMậu – Tân   => BìnhKhảm – Chấn   => Thiên Y (tốt)Thổ – Bích Thượng Thổ   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh7
1963Thân – Mão   => Tứ tuyệtMậu – Quý   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Khảm – Khảm   => Phục Vị (tốt)Thổ – Kim Bạch Kim   => Tương SinhThủy – Thủy   => Bình7
1969Thân – Dậu   => BìnhMậu – Kỷ   => BìnhKhảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Đại Trạch Thổ   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh7
1970Thân – Tuất   => BìnhMậu – Canh   => Tương SinhKhảm – Chấn   => Thiên Y (tốt)Thổ – Thoa Xuyến Kim   => Tương SinhThủy – Mộc   => Tương Sinh9
Phân tích Nữ sinh năm 1968 – Mậu Thân: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1953Thân – Tỵ   => Lục hợpMậu – Quý   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Khảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thổ – Trường Lưu Thủy   => Tương KhắcThủy – Thổ   => Tương Khắc3
1954Thân – Ngọ   => BìnhMậu – Giáp   => Tương KhắcKhảm – Khảm   => Phục Vị (tốt)Thổ – Sa Trung Kim   => Tương SinhThủy – Thủy   => Bình6
1955Thân – Mùi   => BìnhMậu – Ất   => BìnhKhảm – Ly   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Sa Trung Kim   => Tương SinhThủy – Hỏa   => Tương Khắc6
1956Thân – Thân   => BìnhMậu – Bính   => Tương SinhKhảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thổ – Sơn Hạ Hỏa   => Tương SinhThủy – Thổ   => Tương Khắc5
1957Thân – Dậu   => BìnhMậu – Đinh   => BìnhKhảm – Đoài   => Hoạ Hại (không tốt)Thổ – Sơn Hạ Hỏa   => Tương SinhThủy – Kim   => Tương Sinh6
1958Thân – Tuất   => BìnhMậu – Mậu   => BìnhKhảm – Càn   => Lục Sát (không tốt)Thổ – Bình Địa Mộc   => Tương KhắcThủy – Kim   => Tương Sinh4
1959Thân – Hợi   => Lục hạiMậu – Kỷ   => BìnhKhảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thổ – Bình Địa Mộc   => Tương KhắcThủy – Thổ   => Tương Khắc1
1960Thân – Tý   => Tam hợpMậu – Canh   => Tương SinhKhảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Bích Thượng Thổ   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh9
1961Thân – Sửu   => BìnhMậu – Tân   => BìnhKhảm – Chấn   => Thiên Y (tốt)Thổ – Bích Thượng Thổ   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh7
1962Thân – Dần   => Lục xungMậu – Nhâm   => Tương KhắcKhảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thổ – Kim Bạch Kim   => Tương SinhThủy – Thổ   => Tương Khắc2
1963Thân – Mão   => Tứ tuyệtMậu – Quý   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Khảm – Khảm   => Phục Vị (tốt)Thổ – Kim Bạch Kim   => Tương SinhThủy – Thủy   => Bình7
1964Thân – Thìn   => Tam hợpMậu – Giáp   => Tương KhắcKhảm – Ly   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Phú Đăng Hỏa   => Tương SinhThủy – Hỏa   => Tương Khắc6
1965Thân – Tỵ   => Lục hợpMậu – Ất   => BìnhKhảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thổ – Phú Đăng Hỏa   => Tương SinhThủy – Thổ   => Tương Khắc4
1966Thân – Ngọ   => BìnhMậu – Bính   => Tương SinhKhảm – Đoài   => Hoạ Hại (không tốt)Thổ – Thiên Hà Thủy   => Tương KhắcThủy – Kim   => Tương Sinh5
1967Thân – Mùi   => BìnhMậu – Đinh   => BìnhKhảm – Càn   => Lục Sát (không tốt)Thổ – Thiên Hà Thủy   => Tương KhắcThủy – Kim   => Tương Sinh4
1968Thân – Thân   => BìnhMậu – Mậu   => BìnhKhảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thổ – Đại Trạch Thổ   => BìnhThủy – Thổ   => Tương Khắc3
1969Thân – Dậu   => BìnhMậu – Kỷ   => BìnhKhảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Đại Trạch Thổ   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh7
1970Thân – Tuất   => BìnhMậu – Canh   => Tương SinhKhảm – Chấn   => Thiên Y (tốt)Thổ – Thoa Xuyến Kim   => Tương SinhThủy – Mộc   => Tương Sinh9
1971Thân – Hợi   => Lục hạiMậu – Tân   => BìnhKhảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thổ – Thoa Xuyến Kim   => Tương SinhThủy – Thổ   => Tương Khắc3
1972Thân – Tý   => Tam hợpMậu – Nhâm   => Tương KhắcKhảm – Khảm   => Phục Vị (tốt)Thổ – Tang Đố Mộc   => Tương KhắcThủy – Thủy   => Bình5
1973Thân – Sửu   => BìnhMậu – Quý   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Khảm – Ly   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Tang Đố Mộc   => Tương KhắcThủy – Hỏa   => Tương Khắc5
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Quý Mão sinh năm 1963 và Nữ Nam Mậu Thân sinh năm 1968 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Quý Mão sinh năm 1963 Nữ Giáp Dần sinh năm 1974 có hợp với nhau hay không?