Nam Đinh Tỵ sinh năm 1977 Nữ Nhâm Ngọ sinh năm 2002 có hợp với nhau hay không?

Nam Đinh Tỵ sinh năm 1977 Nữ Nhâm Ngọ sinh năm 2002 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1977 có hợp với Nữ 2002 hay tuổi chồng 1977 có hợp với tuổi vợ 2002 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1977 và Nữ 2002 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Đinh Tỵ và Nhâm Ngọ có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1977 và Nữ 2002 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1977 có hợp với Nữ 2002 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1977 vợ sinh năm 2002 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Đinh Tỵ vợ Nhâm Ngọ có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 2002 và vợ 1977 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 2002 chồng 1977 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1977 Nữ 2002 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Đinh Tỵ và Nhâm Ngọ có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Đinh Tỵ sinh năm 1977 và Nữ Nhâm Ngọ sinh năm 2002 có hợp nhau hay không?

Nam Đinh Tỵ – 1977Nữ Nhâm Ngọ – 2002

Năm: Đinh Tỵ – 1977

Mệnh: Sa Trung Thổ

Cung: Khôn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Năm: Nhâm Ngọ – 2002

Mệnh: Dương Liễu Mộc

Cung: Cấn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Luận giải về Địa chi:
Nam Tỵ – Nữ Ngọ => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Đinh – Nữ Nhâm => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân. 2/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Khôn – Nữ Cấn => Sinh Khí (tốt) 2/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Thổ – Nữ Mộc => Tương Khắc 0/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Thổ – Nữ Thổ => Bình 1/2 điểm
Kết Luận: Tổng 6/10 điểm: Chồng Đinh Tỵ sinh năm 1977 và Vợ Nhâm Ngọ sinh năm 2002 là tương đối hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Đinh Tỵ sinh năm 1977 và Vợ Nhâm Ngọ sinh năm 2002 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Đinh Tỵ sinh năm 1977 và Nữ Nhâm Ngọ sinh năm 2002 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Đinh Tỵ sinh năm 1977 và Vợ Nhâm Ngọ sinh năm 2002 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Đinh Tỵ sinh năm 1977 và Nữ Nhâm Ngọ sinh năm 2002 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Đinh Tỵ sinh năm 1977 và Nữ Nhâm Ngọ sinh năm 2002 như sau:

Nam sinh năm 1977 – Đinh Tỵ: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1978Tỵ – Ngọ   => BìnhĐinh – Mậu   => BìnhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Thổ – Thiên Thượng Hỏa   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1982Tỵ – Tuất   => BìnhĐinh – Nhâm   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Khôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Đại Hải Thủy   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh7
1985Tỵ – Sửu   => Tam hợpĐinh – Ất   => Tương SinhKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Thổ – Hải Trung Kim   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh8
1987Tỵ – Mão   => BìnhĐinh – Đinh   => BìnhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Thổ – Lư Trung Hỏa   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1992Tỵ – Thân   => Lục hợpĐinh – Nhâm   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Khôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Thổ – Kiếm Phong Kim   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh9
Phân tích Nam sinh năm 1977 – Đinh Tỵ: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1972Tỵ – Tý   => Tứ tuyệtĐinh – Nhâm   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Tang Đố Mộc   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1973Tỵ – Sửu   => Tam hợpĐinh – Quý   => Tương KhắcKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Tang Đố Mộc   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh6
1974Tỵ – Dần   => Lục hạiĐinh – Giáp   => BìnhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Thổ – Đại Khe Thủy   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh5
1975Tỵ – Mão   => BìnhĐinh – Ất   => Tương SinhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Đại Khe Thủy   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình6
1976Tỵ – Thìn   => BìnhĐinh – Bính   => BìnhKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Thổ – Sa Trung Thổ   => BìnhThổ – Hỏa   => Tương Sinh5
1977Tỵ – Tỵ   => BìnhĐinh – Đinh   => BìnhKhôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thổ – Sa Trung Thổ   => BìnhThổ – Thủy   => Tương Khắc3
1978Tỵ – Ngọ   => BìnhĐinh – Mậu   => BìnhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Thổ – Thiên Thượng Hỏa   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1979Tỵ – Mùi   => BìnhĐinh – Kỷ   => Tương SinhKhôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt)Thổ – Thiên Thượng Hỏa   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc5
1980Tỵ – Thân   => Lục hợpĐinh – Canh   => BìnhKhôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thổ – Thạch Lựu Mộc   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1981Tỵ – Dậu   => Tam hợpĐinh – Tân   => Tương KhắcKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Thạch Lựu Mộc   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1982Tỵ – Tuất   => BìnhĐinh – Nhâm   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Khôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Đại Hải Thủy   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh7
1983Tỵ – Hợi   => Lục xungĐinh – Quý   => Tương KhắcKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Thổ – Đại Hải Thủy   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh4
1984Tỵ – Tý   => Tứ tuyệtĐinh – Giáp   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Hải Trung Kim   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình6
1985Tỵ – Sửu   => Tam hợpĐinh – Ất   => Tương SinhKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Thổ – Hải Trung Kim   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh8
1986Tỵ – Dần   => Lục hạiĐinh – Bính   => BìnhKhôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thổ – Lư Trung Hỏa   => Tương SinhThổ – Thủy   => Tương Khắc3
1987Tỵ – Mão   => BìnhĐinh – Đinh   => BìnhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Thổ – Lư Trung Hỏa   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1988Tỵ – Thìn   => BìnhĐinh – Mậu   => BìnhKhôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt)Thổ – Đại Lâm Mộc   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1989Tỵ – Tỵ   => BìnhĐinh – Kỷ   => Tương SinhKhôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thổ – Đại Lâm Mộc   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1990Tỵ – Ngọ   => BìnhĐinh – Canh   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Lộ Bàng Thổ   => BìnhThổ – Thổ   => Bình6
1991Tỵ – Mùi   => BìnhĐinh – Tân   => Tương KhắcKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Lộ Bàng Thổ   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh6
1992Tỵ – Thân   => Lục hợpĐinh – Nhâm   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Khôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Thổ – Kiếm Phong Kim   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh9
Nữ sinh năm 2002 – Nhâm Ngọ: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1994Ngọ – Tuất   => Tam hợpNhâm – Giáp   => Tương SinhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Sơn Đầu Hỏa   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh10
2003Ngọ – Mùi   => Lục hợpNhâm – Quý   => BìnhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Dương Liễu Mộc   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh8
2004Ngọ – Thân   => BìnhNhâm – Giáp   => Tương SinhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Tuyền Trung Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
Phân tích Nữ sinh năm 2002 – Nhâm Ngọ: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1987Ngọ – Mão   => Lục pháNhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Cấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Lư Trung Hỏa   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc4
1988Ngọ – Thìn   => BìnhNhâm – Mậu   => Tương KhắcCấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Đại Lâm Mộc   => BìnhThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1989Ngọ – Tỵ   => BìnhNhâm – Kỷ   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Đại Lâm Mộc   => BìnhThổ – Thổ   => Bình6
1990Ngọ – Ngọ   => Tam hìnhNhâm – Canh   => Tương SinhCấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Lộ Bàng Thổ   => Tương KhắcThổ – Thủy   => Tương Khắc2
1991Ngọ – Mùi   => Lục hợpNhâm – Tân   => BìnhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Lộ Bàng Thổ   => Tương KhắcThổ – Hỏa   => Tương Sinh5
1992Ngọ – Thân   => BìnhNhâm – Nhâm   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Kiếm Phong Kim   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1993Ngọ – Dậu   => BìnhNhâm – Quý   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Kiếm Phong Kim   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh6
1994Ngọ – Tuất   => Tam hợpNhâm – Giáp   => Tương SinhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Sơn Đầu Hỏa   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh10
1995Ngọ – Hợi   => Tứ tuyệtNhâm – Ất   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Sơn Đầu Hỏa   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình6
1996Ngọ – Tý   => Lục xungNhâm – Bính   => Tương KhắcCấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Giảm Hạ Thủy   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1997Ngọ – Sửu   => Lục hạiNhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Cấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Giảm Hạ Thủy   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc4
1998Ngọ – Dần   => Tam hợpNhâm – Mậu   => Tương KhắcCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Thành Đầu Thổ   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1999Ngọ – Mão   => Lục pháNhâm – Kỷ   => BìnhCấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Thành Đầu Thổ   => Tương KhắcThổ – Thủy   => Tương Khắc1
2000Ngọ – Thìn   => BìnhNhâm – Canh   => Tương SinhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Bạch Lạp Kim   => Tương KhắcThổ – Hỏa   => Tương Sinh5
2001Ngọ – Tỵ   => BìnhNhâm – Tân   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Bạch Lạp Kim   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
2002Ngọ – Ngọ   => Tam hìnhNhâm – Nhâm   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Dương Liễu Mộc   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh6
2003Ngọ – Mùi   => Lục hợpNhâm – Quý   => BìnhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Dương Liễu Mộc   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh8
2004Ngọ – Thân   => BìnhNhâm – Giáp   => Tương SinhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Tuyền Trung Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
2005Ngọ – Dậu   => BìnhNhâm – Ất   => BìnhCấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Tuyền Trung Thủy   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc4
2006Ngọ – Tuất   => Tam hợpNhâm – Bính   => Tương KhắcCấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Ốc Thượng Thổ   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc2
2007Ngọ – Hợi   => Tứ tuyệtNhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Ốc Thượng Thổ   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Đinh Tỵ sinh năm 1977 và Nữ Nam Nhâm Ngọ sinh năm 2002 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Giáp Thìn sinh năm 1964 Nữ Giáp Tý sinh năm 1984 có hợp với nhau hay không?