Nam Đinh Tỵ sinh năm 1977 Nữ Tân Tỵ sinh năm 2001 có hợp với nhau hay không?

Nam Đinh Tỵ sinh năm 1977 Nữ Tân Tỵ sinh năm 2001 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1977 có hợp với Nữ 2001 hay tuổi chồng 1977 có hợp với tuổi vợ 2001 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1977 và Nữ 2001 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Đinh Tỵ và Tân Tỵ có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1977 và Nữ 2001 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1977 có hợp với Nữ 2001 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1977 vợ sinh năm 2001 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Đinh Tỵ vợ Tân Tỵ có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 2001 và vợ 1977 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 2001 chồng 1977 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1977 Nữ 2001 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Đinh Tỵ và Tân Tỵ có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Đinh Tỵ sinh năm 1977 và Nữ Tân Tỵ sinh năm 2001 có hợp nhau hay không?

Nam Đinh Tỵ – 1977Nữ Tân Tỵ – 2001

Năm: Đinh Tỵ – 1977

Mệnh: Sa Trung Thổ

Cung: Khôn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Năm: Tân Tỵ – 2001

Mệnh: Bạch Lạp Kim

Cung: Đoài

Niên mệnh năm sinh: Kim

Luận giải về Địa chi:
Nam Tỵ – Nữ Tỵ => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Đinh – Nữ Tân => Tương Khắc 0/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Khôn – Nữ Đoài => Thiên Y (tốt) 2/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Thổ – Nữ Kim => Tương Sinh 2/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Thổ – Nữ Kim => Tương Sinh 2/2 điểm
Kết Luận: Tổng 7/10 điểm: Chồng Đinh Tỵ sinh năm 1977 và Vợ Tân Tỵ sinh năm 2001 là rất hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Đinh Tỵ sinh năm 1977 và Vợ Tân Tỵ sinh năm 2001 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Đinh Tỵ sinh năm 1977 và Nữ Tân Tỵ sinh năm 2001 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Đinh Tỵ sinh năm 1977 và Vợ Tân Tỵ sinh năm 2001 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Đinh Tỵ sinh năm 1977 và Nữ Tân Tỵ sinh năm 2001 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Đinh Tỵ sinh năm 1977 và Nữ Tân Tỵ sinh năm 2001 như sau:

Nam sinh năm 1977 – Đinh Tỵ: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1978Tỵ – Ngọ   => BìnhĐinh – Mậu   => BìnhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Thổ – Thiên Thượng Hỏa   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1982Tỵ – Tuất   => BìnhĐinh – Nhâm   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Khôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Đại Hải Thủy   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh7
1985Tỵ – Sửu   => Tam hợpĐinh – Ất   => Tương SinhKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Thổ – Hải Trung Kim   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh8
1987Tỵ – Mão   => BìnhĐinh – Đinh   => BìnhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Thổ – Lư Trung Hỏa   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1992Tỵ – Thân   => Lục hợpĐinh – Nhâm   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Khôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Thổ – Kiếm Phong Kim   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh9
Phân tích Nam sinh năm 1977 – Đinh Tỵ: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1972Tỵ – Tý   => Tứ tuyệtĐinh – Nhâm   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Tang Đố Mộc   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1973Tỵ – Sửu   => Tam hợpĐinh – Quý   => Tương KhắcKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Tang Đố Mộc   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh6
1974Tỵ – Dần   => Lục hạiĐinh – Giáp   => BìnhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Thổ – Đại Khe Thủy   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh5
1975Tỵ – Mão   => BìnhĐinh – Ất   => Tương SinhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Đại Khe Thủy   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình6
1976Tỵ – Thìn   => BìnhĐinh – Bính   => BìnhKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Thổ – Sa Trung Thổ   => BìnhThổ – Hỏa   => Tương Sinh5
1977Tỵ – Tỵ   => BìnhĐinh – Đinh   => BìnhKhôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thổ – Sa Trung Thổ   => BìnhThổ – Thủy   => Tương Khắc3
1978Tỵ – Ngọ   => BìnhĐinh – Mậu   => BìnhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Thổ – Thiên Thượng Hỏa   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1979Tỵ – Mùi   => BìnhĐinh – Kỷ   => Tương SinhKhôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt)Thổ – Thiên Thượng Hỏa   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc5
1980Tỵ – Thân   => Lục hợpĐinh – Canh   => BìnhKhôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thổ – Thạch Lựu Mộc   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1981Tỵ – Dậu   => Tam hợpĐinh – Tân   => Tương KhắcKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Thạch Lựu Mộc   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1982Tỵ – Tuất   => BìnhĐinh – Nhâm   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Khôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Đại Hải Thủy   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh7
1983Tỵ – Hợi   => Lục xungĐinh – Quý   => Tương KhắcKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Thổ – Đại Hải Thủy   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh4
1984Tỵ – Tý   => Tứ tuyệtĐinh – Giáp   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Hải Trung Kim   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình6
1985Tỵ – Sửu   => Tam hợpĐinh – Ất   => Tương SinhKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Thổ – Hải Trung Kim   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh8
1986Tỵ – Dần   => Lục hạiĐinh – Bính   => BìnhKhôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thổ – Lư Trung Hỏa   => Tương SinhThổ – Thủy   => Tương Khắc3
1987Tỵ – Mão   => BìnhĐinh – Đinh   => BìnhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Thổ – Lư Trung Hỏa   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1988Tỵ – Thìn   => BìnhĐinh – Mậu   => BìnhKhôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt)Thổ – Đại Lâm Mộc   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1989Tỵ – Tỵ   => BìnhĐinh – Kỷ   => Tương SinhKhôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thổ – Đại Lâm Mộc   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1990Tỵ – Ngọ   => BìnhĐinh – Canh   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Lộ Bàng Thổ   => BìnhThổ – Thổ   => Bình6
1991Tỵ – Mùi   => BìnhĐinh – Tân   => Tương KhắcKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Lộ Bàng Thổ   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh6
1992Tỵ – Thân   => Lục hợpĐinh – Nhâm   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Khôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Thổ – Kiếm Phong Kim   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh9
Nữ sinh năm 2001 – Tân Tỵ: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1989Tỵ – Tỵ   => BìnhTân – Kỷ   => Tương SinhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Kim – Đại Lâm Mộc   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh7
1992Tỵ – Thân   => Lục hợpTân – Nhâm   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Kiếm Phong Kim   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh7
1993Tỵ – Dậu   => Tam hợpTân – Quý   => Tương SinhĐoài – Đoài   => Phục Vị (tốt)Kim – Kiếm Phong Kim   => BìnhKim – Kim   => Bình8
1998Tỵ – Dần   => Lục hạiTân – Mậu   => BìnhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Kim – Thành Đầu Thổ   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh7
1999Tỵ – Mão   => BìnhTân – Kỷ   => Tương SinhĐoài – Khảm   => Hoạ Hại (không tốt)Kim – Thành Đầu Thổ   => Tương SinhKim – Thủy   => Tương Sinh7
2001Tỵ – Tỵ   => BìnhTân – Tân   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Bạch Lạp Kim   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh7
2004Tỵ – Thân   => Lục hợpTân – Giáp   => BìnhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Kim – Tuyền Trung Thủy   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
Phân tích Nữ sinh năm 2001 – Tân Tỵ: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1986Tỵ – Dần   => Lục hạiTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Đoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Kim – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh6
1987Tỵ – Mão   => BìnhTân – Đinh   => Tương KhắcĐoài – Tốn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc1
1988Tỵ – Thìn   => BìnhTân – Mậu   => BìnhĐoài – Chấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Đại Lâm Mộc   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc2
1989Tỵ – Tỵ   => BìnhTân – Kỷ   => Tương SinhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Kim – Đại Lâm Mộc   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh7
1990Tỵ – Ngọ   => BìnhTân – Canh   => BìnhĐoài – Khảm   => Hoạ Hại (không tốt)Kim – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhKim – Thủy   => Tương Sinh6
1991Tỵ – Mùi   => BìnhTân – Tân   => BìnhĐoài – Ly   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhKim – Hỏa   => Tương Khắc4
1992Tỵ – Thân   => Lục hợpTân – Nhâm   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Kiếm Phong Kim   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh7
1993Tỵ – Dậu   => Tam hợpTân – Quý   => Tương SinhĐoài – Đoài   => Phục Vị (tốt)Kim – Kiếm Phong Kim   => BìnhKim – Kim   => Bình8
1994Tỵ – Tuất   => BìnhTân – Giáp   => BìnhĐoài – Càn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Sơn Đầu Hỏa   => Tương KhắcKim – Kim   => Bình5
1995Tỵ – Hợi   => Lục xungTân – Ất   => Tương KhắcĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Kim – Sơn Đầu Hỏa   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh4
1996Tỵ – Tý   => Tứ tuyệtTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Đoài – Tốn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Giảm Hạ Thủy   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc4
1997Tỵ – Sửu   => Tam hợpTân – Đinh   => Tương KhắcĐoài – Chấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Giảm Hạ Thủy   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc4
1998Tỵ – Dần   => Lục hạiTân – Mậu   => BìnhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Kim – Thành Đầu Thổ   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh7
1999Tỵ – Mão   => BìnhTân – Kỷ   => Tương SinhĐoài – Khảm   => Hoạ Hại (không tốt)Kim – Thành Đầu Thổ   => Tương SinhKim – Thủy   => Tương Sinh7
2000Tỵ – Thìn   => BìnhTân – Canh   => BìnhĐoài – Ly   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Bạch Lạp Kim   => BìnhKim – Hỏa   => Tương Khắc3
2001Tỵ – Tỵ   => BìnhTân – Tân   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Bạch Lạp Kim   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh7
2002Tỵ – Ngọ   => BìnhTân – Nhâm   => BìnhĐoài – Đoài   => Phục Vị (tốt)Kim – Dương Liễu Mộc   => Tương KhắcKim – Kim   => Bình5
2003Tỵ – Mùi   => BìnhTân – Quý   => Tương SinhĐoài – Càn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Dương Liễu Mộc   => Tương KhắcKim – Kim   => Bình6
2004Tỵ – Thân   => Lục hợpTân – Giáp   => BìnhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Kim – Tuyền Trung Thủy   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
2005Tỵ – Dậu   => Tam hợpTân – Ất   => Tương KhắcĐoài – Tốn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Tuyền Trung Thủy   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc4
2006Tỵ – Tuất   => BìnhTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Đoài – Chấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Ốc Thượng Thổ   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc5
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Đinh Tỵ sinh năm 1977 và Nữ Nam Tân Tỵ sinh năm 2001 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Đinh Mão sinh năm 1987 Nữ Nhâm Ngọ sinh năm 2002 có hợp với nhau hay không?