Nam Giáp Dần sinh năm 1974 Nữ Bính Thìn sinh năm 1976 có hợp với nhau hay không?

Nam Giáp Dần sinh năm 1974 Nữ Bính Thìn sinh năm 1976 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1974 có hợp với Nữ 1976 hay tuổi chồng 1974 có hợp với tuổi vợ 1976 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1974 và Nữ 1976 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Giáp Dần và Bính Thìn có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1974 và Nữ 1976 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1974 có hợp với Nữ 1976 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1974 vợ sinh năm 1976 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Giáp Dần vợ Bính Thìn có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1976 và vợ 1974 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1976 chồng 1974 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1974 Nữ 1976 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Giáp Dần và Bính Thìn có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Giáp Dần sinh năm 1974 và Nữ Bính Thìn sinh năm 1976 có hợp nhau hay không?

Nam Giáp Dần – 1974Nữ Bính Thìn – 1976

Năm: Giáp Dần – 1974

Mệnh: Đại Khe Thủy

Cung: Cấn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Năm: Bính Thìn – 1976

Mệnh: Sa Trung Thổ

Cung: Ly

Niên mệnh năm sinh: Hỏa

Luận giải về Địa chi:
Nam Dần – Nữ Thìn => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Giáp – Nữ Bính => Tương Sinh 2/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Cấn – Nữ Ly => Họa Hại (không tốt) 0/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Thủy – Nữ Thổ => Tương Khắc 0/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Thổ – Nữ Hỏa => Tương Sinh 2/2 điểm
Kết Luận: Tổng 5/10 điểm: Chồng Giáp Dần sinh năm 1974 và Vợ Bính Thìn sinh năm 1976 là tương đối hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Giáp Dần sinh năm 1974 và Vợ Bính Thìn sinh năm 1976 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Giáp Dần sinh năm 1974 và Nữ Bính Thìn sinh năm 1976 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Giáp Dần sinh năm 1974 và Vợ Bính Thìn sinh năm 1976 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Giáp Dần sinh năm 1974 và Nữ Bính Thìn sinh năm 1976 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Giáp Dần sinh năm 1974 và Nữ Bính Thìn sinh năm 1976 như sau:

Nam sinh năm 1974 – Giáp Dần: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1972Dần – Tý   => BìnhGiáp – Nhâm   => Tương SinhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Tang Đố Mộc   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
1973Dần – Sửu   => BìnhGiáp – Quý   => BìnhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Tang Đố Mộc   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh8
1974Dần – Dần   => BìnhGiáp – Giáp   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Đại Khe Thủy   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1982Dần – Tuất   => Tam hợpGiáp – Nhâm   => Tương SinhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Đại Hải Thủy   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh9
1983Dần – Hợi   => Lục hợpGiáp – Quý   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Đại Hải Thủy   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh8
1984Dần – Tý   => BìnhGiáp – Giáp   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Hải Trung Kim   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
Phân tích Nam sinh năm 1974 – Giáp Dần: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1969Dần – Dậu   => Tứ tuyệtGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Đại Trạch Thổ   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1970Dần – Tuất   => Tam hợpGiáp – Canh   => Tương KhắcCấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Thoa Xuyến Kim   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc4
1971Dần – Hợi   => Lục hợpGiáp – Tân   => BìnhCấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Thoa Xuyến Kim   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc5
1972Dần – Tý   => BìnhGiáp – Nhâm   => Tương SinhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Tang Đố Mộc   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
1973Dần – Sửu   => BìnhGiáp – Quý   => BìnhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Tang Đố Mộc   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh8
1974Dần – Dần   => BìnhGiáp – Giáp   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Đại Khe Thủy   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1975Dần – Mão   => BìnhGiáp – Ất   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Đại Khe Thủy   => BìnhThổ – Thổ   => Bình6
1976Dần – Thìn   => BìnhGiáp – Bính   => Tương SinhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Sa Trung Thổ   => Tương KhắcThổ – Hỏa   => Tương Sinh5
1977Dần – Tỵ   => Lục hạiGiáp – Đinh   => BìnhCấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Sa Trung Thổ   => Tương KhắcThổ – Thủy   => Tương Khắc1
1978Dần – Ngọ   => Tam hợpGiáp – Mậu   => Tương KhắcCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Thiên Thượng Hỏa   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1979Dần – Mùi   => BìnhGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Cấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Thiên Thượng Hỏa   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1980Dần – Thân   => Lục xungGiáp – Canh   => Tương KhắcCấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1981Dần – Dậu   => Tứ tuyệtGiáp – Tân   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình6
1982Dần – Tuất   => Tam hợpGiáp – Nhâm   => Tương SinhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Đại Hải Thủy   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh9
1983Dần – Hợi   => Lục hợpGiáp – Quý   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Đại Hải Thủy   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh8
1984Dần – Tý   => BìnhGiáp – Giáp   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Hải Trung Kim   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1985Dần – Sửu   => BìnhGiáp – Ất   => BìnhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Hải Trung Kim   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh6
1986Dần – Dần   => BìnhGiáp – Bính   => Tương SinhCấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcThổ – Thủy   => Tương Khắc3
1987Dần – Mão   => BìnhGiáp – Đinh   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1988Dần – Thìn   => BìnhGiáp – Mậu   => Tương KhắcCấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1989Dần – Tỵ   => Lục hạiGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Cấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc4
Nữ sinh năm 1976 – Bính Thìn: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1961Thìn – Sửu   => Lục pháBính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Ly – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Bích Thượng Thổ   => BìnhHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
1964Thìn – Thìn   => Tam hìnhBính – Giáp   => Tương SinhLy – Ly   => Phục Vị (tốt)Thổ – Phú Đăng Hỏa   => Tương SinhHỏa – Hỏa   => Bình7
1968Thìn – Thân   => Tam hợpBính – Mậu   => Tương SinhLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Thổ – Đại Trạch Thổ   => BìnhHỏa – Thổ   => Tương Sinh7
1969Thìn – Dậu   => Lục hợpBính – Kỷ   => BìnhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Thổ – Đại Trạch Thổ   => BìnhHỏa – Mộc   => Tương Sinh8
1970Thìn – Tuất   => BìnhBính – Canh   => Tương KhắcLy – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Thoa Xuyến Kim   => Tương SinhHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
1971Thìn – Hợi   => BìnhBính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Ly – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Thổ – Thoa Xuyến Kim   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh7
1978Thìn – Ngọ   => BìnhBính – Mậu   => Tương SinhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Thổ – Thiên Thượng Hỏa   => Tương SinhHỏa – Mộc   => Tương Sinh9
1979Thìn – Mùi   => BìnhBính – Kỷ   => BìnhLy – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Thiên Thượng Hỏa   => Tương SinhHỏa – Mộc   => Tương Sinh8
Phân tích Nữ sinh năm 1976 – Bính Thìn: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1961Thìn – Sửu   => Lục pháBính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Ly – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Bích Thượng Thổ   => BìnhHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
1962Thìn – Dần   => BìnhBính – Nhâm   => Tương KhắcLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Thổ – Kim Bạch Kim   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh5
1963Thìn – Mão   => Lục hạiBính – Quý   => BìnhLy – Khảm   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Kim Bạch Kim   => Tương SinhHỏa – Thủy   => Tương Khắc5
1964Thìn – Thìn   => Tam hìnhBính – Giáp   => Tương SinhLy – Ly   => Phục Vị (tốt)Thổ – Phú Đăng Hỏa   => Tương SinhHỏa – Hỏa   => Bình7
1965Thìn – Tỵ   => BìnhBính – Ất   => BìnhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Thổ – Phú Đăng Hỏa   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh6
1966Thìn – Ngọ   => BìnhBính – Bính   => BìnhLy – Đoài   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thổ – Thiên Hà Thủy   => Tương KhắcHỏa – Kim   => Tương Khắc2
1967Thìn – Mùi   => BìnhBính – Đinh   => BìnhLy – Càn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thổ – Thiên Hà Thủy   => Tương KhắcHỏa – Kim   => Tương Khắc2
1968Thìn – Thân   => Tam hợpBính – Mậu   => Tương SinhLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Thổ – Đại Trạch Thổ   => BìnhHỏa – Thổ   => Tương Sinh7
1969Thìn – Dậu   => Lục hợpBính – Kỷ   => BìnhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Thổ – Đại Trạch Thổ   => BìnhHỏa – Mộc   => Tương Sinh8
1970Thìn – Tuất   => BìnhBính – Canh   => Tương KhắcLy – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Thoa Xuyến Kim   => Tương SinhHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
1971Thìn – Hợi   => BìnhBính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Ly – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Thổ – Thoa Xuyến Kim   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh7
1972Thìn – Tý   => Tam hợpBính – Nhâm   => Tương KhắcLy – Khảm   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Tang Đố Mộc   => Tương KhắcHỏa – Thủy   => Tương Khắc4
1973Thìn – Sửu   => Lục pháBính – Quý   => BìnhLy – Ly   => Phục Vị (tốt)Thổ – Tang Đố Mộc   => Tương KhắcHỏa – Hỏa   => Bình4
1974Thìn – Dần   => BìnhBính – Giáp   => Tương SinhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Thổ – Đại Khe Thủy   => Tương KhắcHỏa – Thổ   => Tương Sinh5
1975Thìn – Mão   => Lục hạiBính – Ất   => BìnhLy – Đoài   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thổ – Đại Khe Thủy   => Tương KhắcHỏa – Kim   => Tương Khắc1
1976Thìn – Thìn   => Tam hìnhBính – Bính   => BìnhLy – Càn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thổ – Sa Trung Thổ   => BìnhHỏa – Kim   => Tương Khắc2
1977Thìn – Tỵ   => BìnhBính – Đinh   => BìnhLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Thổ – Sa Trung Thổ   => BìnhHỏa – Thổ   => Tương Sinh5
1978Thìn – Ngọ   => BìnhBính – Mậu   => Tương SinhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Thổ – Thiên Thượng Hỏa   => Tương SinhHỏa – Mộc   => Tương Sinh9
1979Thìn – Mùi   => BìnhBính – Kỷ   => BìnhLy – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Thiên Thượng Hỏa   => Tương SinhHỏa – Mộc   => Tương Sinh8
1980Thìn – Thân   => Tam hợpBính – Canh   => Tương KhắcLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Thổ – Thạch Lựu Mộc   => Tương KhắcHỏa – Thổ   => Tương Sinh4
1981Thìn – Dậu   => Lục hợpBính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Ly – Khảm   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Thạch Lựu Mộc   => Tương KhắcHỏa – Thủy   => Tương Khắc6
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Giáp Dần sinh năm 1974 và Nữ Nam Bính Thìn sinh năm 1976 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Kỷ Hợi sinh năm 1959 Nữ Nhâm Thân sinh năm 1992 có hợp với nhau hay không?