Nam Giáp Dần sinh năm 1974 Nữ Ất Mão sinh năm 1975 có hợp với nhau hay không?

Nam Giáp Dần sinh năm 1974 Nữ Ất Mão sinh năm 1975 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1974 có hợp với Nữ 1975 hay tuổi chồng 1974 có hợp với tuổi vợ 1975 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1974 và Nữ 1975 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Giáp Dần và Ất Mão có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1974 và Nữ 1975 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1974 có hợp với Nữ 1975 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1974 vợ sinh năm 1975 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Giáp Dần vợ Ất Mão có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1975 và vợ 1974 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1975 chồng 1974 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1974 Nữ 1975 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Giáp Dần và Ất Mão có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Giáp Dần sinh năm 1974 và Nữ Ất Mão sinh năm 1975 có hợp nhau hay không?

Nam Giáp Dần – 1974Nữ Ất Mão – 1975

Năm: Giáp Dần – 1974

Mệnh: Đại Khe Thủy

Cung: Cấn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Năm: Ất Mão – 1975

Mệnh: Đại Khe Thủy

Cung: Cấn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Luận giải về Địa chi:
Nam Dần – Nữ Mão => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Giáp – Nữ Ất => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Cấn – Nữ Cấn => Phục Vị (tốt) 2/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Thủy – Nữ Thủy => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Thổ – Nữ Thổ => Bình 1/2 điểm
Kết Luận: Tổng 6/10 điểm: Chồng Giáp Dần sinh năm 1974 và Vợ Ất Mão sinh năm 1975 là tương đối hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Giáp Dần sinh năm 1974 và Vợ Ất Mão sinh năm 1975 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Giáp Dần sinh năm 1974 và Nữ Ất Mão sinh năm 1975 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Giáp Dần sinh năm 1974 và Vợ Ất Mão sinh năm 1975 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Giáp Dần sinh năm 1974 và Nữ Ất Mão sinh năm 1975 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Giáp Dần sinh năm 1974 và Nữ Ất Mão sinh năm 1975 như sau:

Nam sinh năm 1974 – Giáp Dần: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1972Dần – Tý   => BìnhGiáp – Nhâm   => Tương SinhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Tang Đố Mộc   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
1973Dần – Sửu   => BìnhGiáp – Quý   => BìnhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Tang Đố Mộc   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh8
1974Dần – Dần   => BìnhGiáp – Giáp   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Đại Khe Thủy   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1982Dần – Tuất   => Tam hợpGiáp – Nhâm   => Tương SinhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Đại Hải Thủy   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh9
1983Dần – Hợi   => Lục hợpGiáp – Quý   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Đại Hải Thủy   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh8
1984Dần – Tý   => BìnhGiáp – Giáp   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Hải Trung Kim   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
Phân tích Nam sinh năm 1974 – Giáp Dần: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1969Dần – Dậu   => Tứ tuyệtGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Đại Trạch Thổ   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1970Dần – Tuất   => Tam hợpGiáp – Canh   => Tương KhắcCấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Thoa Xuyến Kim   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc4
1971Dần – Hợi   => Lục hợpGiáp – Tân   => BìnhCấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Thoa Xuyến Kim   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc5
1972Dần – Tý   => BìnhGiáp – Nhâm   => Tương SinhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Tang Đố Mộc   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
1973Dần – Sửu   => BìnhGiáp – Quý   => BìnhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Tang Đố Mộc   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh8
1974Dần – Dần   => BìnhGiáp – Giáp   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Đại Khe Thủy   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1975Dần – Mão   => BìnhGiáp – Ất   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Đại Khe Thủy   => BìnhThổ – Thổ   => Bình6
1976Dần – Thìn   => BìnhGiáp – Bính   => Tương SinhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Sa Trung Thổ   => Tương KhắcThổ – Hỏa   => Tương Sinh5
1977Dần – Tỵ   => Lục hạiGiáp – Đinh   => BìnhCấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Sa Trung Thổ   => Tương KhắcThổ – Thủy   => Tương Khắc1
1978Dần – Ngọ   => Tam hợpGiáp – Mậu   => Tương KhắcCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Thiên Thượng Hỏa   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1979Dần – Mùi   => BìnhGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Cấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Thiên Thượng Hỏa   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1980Dần – Thân   => Lục xungGiáp – Canh   => Tương KhắcCấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1981Dần – Dậu   => Tứ tuyệtGiáp – Tân   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình6
1982Dần – Tuất   => Tam hợpGiáp – Nhâm   => Tương SinhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Đại Hải Thủy   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh9
1983Dần – Hợi   => Lục hợpGiáp – Quý   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Đại Hải Thủy   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh8
1984Dần – Tý   => BìnhGiáp – Giáp   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Hải Trung Kim   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1985Dần – Sửu   => BìnhGiáp – Ất   => BìnhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Hải Trung Kim   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh6
1986Dần – Dần   => BìnhGiáp – Bính   => Tương SinhCấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcThổ – Thủy   => Tương Khắc3
1987Dần – Mão   => BìnhGiáp – Đinh   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1988Dần – Thìn   => BìnhGiáp – Mậu   => Tương KhắcCấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1989Dần – Tỵ   => Lục hạiGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Cấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc4
Nữ sinh năm 1975 – Ất Mão: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1962Mão – Dần   => BìnhẤt – Nhâm   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Kim Bạch Kim   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1967Mão – Mùi   => Ất – Đinh   => Tương SinhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Thiên Hà Thủy   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1971Mão – Hợi   => Tam hợpẤt – Tân   => Tương KhắcCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Thoa Xuyến Kim   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1973Mão – Sửu   => BìnhẤt – Quý   => Tương SinhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Tang Đố Mộc   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh7
1975Mão – Mão   => BìnhẤt – Ất   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Đại Khe Thủy   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1980Mão – Thân   => Tứ tuyệtẤt – Canh   => Tương SinhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
Phân tích Nữ sinh năm 1975 – Ất Mão: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1960Mão – Tý   => Tam hìnhẤt – Canh   => Tương SinhCấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Bích Thượng Thổ   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1961Mão – Sửu   => BìnhẤt – Tân   => Tương KhắcCấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Bích Thượng Thổ   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc1
1962Mão – Dần   => BìnhẤt – Nhâm   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Kim Bạch Kim   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1963Mão – Mão   => BìnhẤt – Quý   => Tương SinhCấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Kim Bạch Kim   => Tương SinhThổ – Thủy   => Tương Khắc5
1964Mão – Thìn   => Lục hạiẤt – Giáp   => BìnhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Phú Đăng Hỏa   => Tương KhắcThổ – Hỏa   => Tương Sinh3
1965Mão – Tỵ   => BìnhẤt – Ất   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Phú Đăng Hỏa   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1966Mão – Ngọ   => Lục pháẤt – Bính   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Thiên Hà Thủy   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh6
1967Mão – Mùi   => Ất – Đinh   => Tương SinhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Thiên Hà Thủy   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1968Mão – Thân   => Tứ tuyệtẤt – Mậu   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Đại Trạch Thổ   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình4
1969Mão – Dậu   => Lục xungẤt – Kỷ   => Tương KhắcCấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Đại Trạch Thổ   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc0
1970Mão – Tuất   => Lục hợpẤt – Canh   => Tương SinhCấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Thoa Xuyến Kim   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc6
1971Mão – Hợi   => Tam hợpẤt – Tân   => Tương KhắcCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Thoa Xuyến Kim   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1972Mão – Tý   => Tam hìnhẤt – Nhâm   => BìnhCấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Tang Đố Mộc   => Tương SinhThổ – Thủy   => Tương Khắc3
1973Mão – Sửu   => BìnhẤt – Quý   => Tương SinhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Tang Đố Mộc   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh7
1974Mão – Dần   => BìnhẤt – Giáp   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Đại Khe Thủy   => BìnhThổ – Thổ   => Bình6
1975Mão – Mão   => BìnhẤt – Ất   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Đại Khe Thủy   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1976Mão – Thìn   => Lục hạiẤt – Bính   => BìnhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Sa Trung Thổ   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh5
1977Mão – Tỵ   => BìnhẤt – Đinh   => Tương SinhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Sa Trung Thổ   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình6
1978Mão – Ngọ   => Lục pháẤt – Mậu   => BìnhCấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Thiên Thượng Hỏa   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc1
1979Mão – Mùi   => Ất – Kỷ   => Tương KhắcCấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Thiên Thượng Hỏa   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc0
1980Mão – Thân   => Tứ tuyệtẤt – Canh   => Tương SinhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Giáp Dần sinh năm 1974 và Nữ Nam Ất Mão sinh năm 1975 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Quý Tỵ sinh năm 1953 Nữ Đinh Dậu sinh năm 1957 có hợp với nhau hay không?