Nam Kỷ Hợi sinh năm 1959 Nữ Nhâm Thân sinh năm 1992 có hợp với nhau hay không?

Nam Kỷ Hợi sinh năm 1959 Nữ Nhâm Thân sinh năm 1992 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1959 có hợp với Nữ 1992 hay tuổi chồng 1959 có hợp với tuổi vợ 1992 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1959 và Nữ 1992 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Kỷ Hợi và Nhâm Thân có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1959 và Nữ 1992 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1959 có hợp với Nữ 1992 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1959 vợ sinh năm 1992 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Kỷ Hợi vợ Nhâm Thân có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1992 và vợ 1959 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1992 chồng 1959 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1959 Nữ 1992 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Kỷ Hợi và Nhâm Thân có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Kỷ Hợi sinh năm 1959 và Nữ Nhâm Thân sinh năm 1992 có hợp nhau hay không?

Nam Kỷ Hợi – 1959Nữ Nhâm Thân – 1992

Năm: Kỷ Hợi – 1959

Mệnh: Bình Địa Mộc

Cung: Khôn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Năm: Nhâm Thân – 1992

Mệnh: Kiếm Phong Kim

Cung: Đoài

Niên mệnh năm sinh: Kim

Luận giải về Địa chi:
Nam Hợi – Nữ Thân => Lục hại 0/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Kỷ – Nữ Nhâm => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Khôn – Nữ Đoài => Thiên Y (tốt) 2/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Mộc – Nữ Kim => Tương Khắc 0/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Thổ – Nữ Kim => Tương Sinh 2/2 điểm
Kết Luận: Tổng 5/10 điểm: Chồng Kỷ Hợi sinh năm 1959 và Vợ Nhâm Thân sinh năm 1992 là tương đối hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Kỷ Hợi sinh năm 1959 và Vợ Nhâm Thân sinh năm 1992 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Kỷ Hợi sinh năm 1959 và Nữ Nhâm Thân sinh năm 1992 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Kỷ Hợi sinh năm 1959 và Vợ Nhâm Thân sinh năm 1992 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Kỷ Hợi sinh năm 1959 và Nữ Nhâm Thân sinh năm 1992 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Kỷ Hợi sinh năm 1959 và Nữ Nhâm Thân sinh năm 1992 như sau:

Nam sinh năm 1959 – Kỷ Hợi: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1956Hợi – Thân   => Lục hạiKỷ – Bính   => BìnhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Mộc – Sơn Hạ Hỏa   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1957Hợi – Dậu   => BìnhKỷ – Đinh   => Tương SinhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Sơn Hạ Hỏa   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
1964Hợi – Thìn   => BìnhKỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Khôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Phú Đăng Hỏa   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh9
1967Hợi – Mùi   => Tam hợpKỷ – Đinh   => Tương SinhKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh8
1974Hợi – Dần   => Lục hợpKỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Khôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Mộc – Đại Khe Thủy   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh10
Phân tích Nam sinh năm 1959 – Kỷ Hợi: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1954Hợi – Ngọ   => Tứ tuyệtKỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Sa Trung Kim   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1955Hợi – Mùi   => Tam hợpKỷ – Ất   => Tương KhắcKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Sa Trung Kim   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh6
1956Hợi – Thân   => Lục hạiKỷ – Bính   => BìnhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Mộc – Sơn Hạ Hỏa   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1957Hợi – Dậu   => BìnhKỷ – Đinh   => Tương SinhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Sơn Hạ Hỏa   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
1958Hợi – Tuất   => BìnhKỷ – Mậu   => BìnhKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Bình Địa Mộc   => BìnhThổ – Hỏa   => Tương Sinh5
1959Hợi – Hợi   => Tam hìnhKỷ – Kỷ   => BìnhKhôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Bình Địa Mộc   => BìnhThổ – Thủy   => Tương Khắc2
1960Hợi – Tý   => BìnhKỷ – Canh   => BìnhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Bích Thượng Thổ   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1961Hợi – Sửu   => BìnhKỷ – Tân   => Tương SinhKhôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Bích Thượng Thổ   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1962Hợi – Dần   => Lục hợpKỷ – Nhâm   => BìnhKhôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Kim Bạch Kim   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1963Hợi – Mão   => Tam hợpKỷ – Quý   => Tương KhắcKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Kim Bạch Kim   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1964Hợi – Thìn   => BìnhKỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Khôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Phú Đăng Hỏa   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh9
1965Hợi – Tỵ   => Lục xungKỷ – Ất   => Tương KhắcKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Mộc – Phú Đăng Hỏa   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh6
1966Hợi – Ngọ   => Tứ tuyệtKỷ – Bính   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình6
1967Hợi – Mùi   => Tam hợpKỷ – Đinh   => Tương SinhKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh8
1968Hợi – Thân   => Lục hạiKỷ – Mậu   => BìnhKhôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Đại Trạch Thổ   => Tương KhắcThổ – Thủy   => Tương Khắc1
1969Hợi – Dậu   => BìnhKỷ – Kỷ   => BìnhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Đại Trạch Thổ   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1970Hợi – Tuất   => BìnhKỷ – Canh   => BìnhKhôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1971Hợi – Hợi   => Tam hìnhKỷ – Tân   => Tương SinhKhôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1972Hợi – Tý   => BìnhKỷ – Nhâm   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Tang Đố Mộc   => BìnhThổ – Thổ   => Bình6
1973Hợi – Sửu   => BìnhKỷ – Quý   => Tương KhắcKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Tang Đố Mộc   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh6
1974Hợi – Dần   => Lục hợpKỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Khôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Mộc – Đại Khe Thủy   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh10
Nữ sinh năm 1992 – Nhâm Thân: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1977Thân – Tỵ   => Lục hợpNhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Đoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Kim – Sa Trung Thổ   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh9
1980Thân – Thân   => BìnhNhâm – Canh   => Tương SinhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Kim – Thạch Lựu Mộc   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh7
1983Thân – Hợi   => Lục hạiNhâm – Quý   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Đại Hải Thủy   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh7
1984Thân – Tý   => Tam hợpNhâm – Giáp   => Tương SinhĐoài – Đoài   => Phục Vị (tốt)Kim – Hải Trung Kim   => BìnhKim – Kim   => Bình8
1990Thân – Ngọ   => BìnhNhâm – Canh   => Tương SinhĐoài – Khảm   => Hoạ Hại (không tốt)Kim – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhKim – Thủy   => Tương Sinh7
1992Thân – Thân   => BìnhNhâm – Nhâm   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Kiếm Phong Kim   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh7
Phân tích Nữ sinh năm 1992 – Nhâm Thân: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1977Thân – Tỵ   => Lục hợpNhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Đoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Kim – Sa Trung Thổ   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh9
1978Thân – Ngọ   => BìnhNhâm – Mậu   => Tương KhắcĐoài – Tốn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Thiên Thượng Hỏa   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc1
1979Thân – Mùi   => BìnhNhâm – Kỷ   => BìnhĐoài – Chấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Thiên Thượng Hỏa   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc2
1980Thân – Thân   => BìnhNhâm – Canh   => Tương SinhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Kim – Thạch Lựu Mộc   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh7
1981Thân – Dậu   => BìnhNhâm – Tân   => BìnhĐoài – Khảm   => Hoạ Hại (không tốt)Kim – Thạch Lựu Mộc   => Tương KhắcKim – Thủy   => Tương Sinh4
1982Thân – Tuất   => BìnhNhâm – Nhâm   => BìnhĐoài – Ly   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Đại Hải Thủy   => Tương SinhKim – Hỏa   => Tương Khắc4
1983Thân – Hợi   => Lục hạiNhâm – Quý   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Đại Hải Thủy   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh7
1984Thân – Tý   => Tam hợpNhâm – Giáp   => Tương SinhĐoài – Đoài   => Phục Vị (tốt)Kim – Hải Trung Kim   => BìnhKim – Kim   => Bình8
1985Thân – Sửu   => BìnhNhâm – Ất   => BìnhĐoài – Càn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Hải Trung Kim   => BìnhKim – Kim   => Bình6
1986Thân – Dần   => Lục xungNhâm – Bính   => Tương KhắcĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Kim – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh4
1987Thân – Mão   => Tứ tuyệtNhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Đoài – Tốn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc2
1988Thân – Thìn   => Tam hợpNhâm – Mậu   => Tương KhắcĐoài – Chấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Đại Lâm Mộc   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc2
1989Thân – Tỵ   => Lục hợpNhâm – Kỷ   => BìnhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Kim – Đại Lâm Mộc   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh6
1990Thân – Ngọ   => BìnhNhâm – Canh   => Tương SinhĐoài – Khảm   => Hoạ Hại (không tốt)Kim – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhKim – Thủy   => Tương Sinh7
1991Thân – Mùi   => BìnhNhâm – Tân   => BìnhĐoài – Ly   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhKim – Hỏa   => Tương Khắc4
1992Thân – Thân   => BìnhNhâm – Nhâm   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Kiếm Phong Kim   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh7
1993Thân – Dậu   => BìnhNhâm – Quý   => BìnhĐoài – Đoài   => Phục Vị (tốt)Kim – Kiếm Phong Kim   => BìnhKim – Kim   => Bình6
1994Thân – Tuất   => BìnhNhâm – Giáp   => Tương SinhĐoài – Càn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Sơn Đầu Hỏa   => Tương KhắcKim – Kim   => Bình6
1995Thân – Hợi   => Lục hạiNhâm – Ất   => BìnhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Kim – Sơn Đầu Hỏa   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh5
1996Thân – Tý   => Tam hợpNhâm – Bính   => Tương KhắcĐoài – Tốn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Giảm Hạ Thủy   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc4
1997Thân – Sửu   => BìnhNhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Đoài – Chấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Giảm Hạ Thủy   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc5
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Kỷ Hợi sinh năm 1959 và Nữ Nam Nhâm Thân sinh năm 1992 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Ất Hợi sinh năm 1995 Nữ Đinh Sửu sinh năm 1997 có hợp với nhau hay không?