Nam Giáp Dần sinh năm 1974 Nữ Mậu Ngọ sinh năm 1978 có hợp với nhau hay không?

Nam Giáp Dần sinh năm 1974 Nữ Mậu Ngọ sinh năm 1978 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1974 có hợp với Nữ 1978 hay tuổi chồng 1974 có hợp với tuổi vợ 1978 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1974 và Nữ 1978 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Giáp Dần và Mậu Ngọ có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1974 và Nữ 1978 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1974 có hợp với Nữ 1978 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1974 vợ sinh năm 1978 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Giáp Dần vợ Mậu Ngọ có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1978 và vợ 1974 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1978 chồng 1974 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1974 Nữ 1978 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Giáp Dần và Mậu Ngọ có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Giáp Dần sinh năm 1974 và Nữ Mậu Ngọ sinh năm 1978 có hợp nhau hay không?

Nam Giáp Dần – 1974Nữ Mậu Ngọ – 1978

Năm: Giáp Dần – 1974

Mệnh: Đại Khe Thủy

Cung: Cấn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Năm: Mậu Ngọ – 1978

Mệnh: Thiên Thượng Hỏa

Cung: Khôn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Luận giải về Địa chi:
Nam Dần – Nữ Ngọ => Tam hợp 2/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Giáp – Nữ Mậu => Tương Khắc 0/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Cấn – Nữ Khôn => Sinh Khí (tốt) 2/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Thủy – Nữ Hỏa => Tương Khắc 0/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Thổ – Nữ Thổ => Bình 1/2 điểm
Kết Luận: Tổng 5/10 điểm: Chồng Giáp Dần sinh năm 1974 và Vợ Mậu Ngọ sinh năm 1978 là tương đối hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Giáp Dần sinh năm 1974 và Vợ Mậu Ngọ sinh năm 1978 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Giáp Dần sinh năm 1974 và Nữ Mậu Ngọ sinh năm 1978 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Giáp Dần sinh năm 1974 và Vợ Mậu Ngọ sinh năm 1978 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Giáp Dần sinh năm 1974 và Nữ Mậu Ngọ sinh năm 1978 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Giáp Dần sinh năm 1974 và Nữ Mậu Ngọ sinh năm 1978 như sau:

Nam sinh năm 1974 – Giáp Dần: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1972Dần – Tý   => BìnhGiáp – Nhâm   => Tương SinhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Tang Đố Mộc   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
1973Dần – Sửu   => BìnhGiáp – Quý   => BìnhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Tang Đố Mộc   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh8
1974Dần – Dần   => BìnhGiáp – Giáp   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Đại Khe Thủy   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1982Dần – Tuất   => Tam hợpGiáp – Nhâm   => Tương SinhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Đại Hải Thủy   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh9
1983Dần – Hợi   => Lục hợpGiáp – Quý   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Đại Hải Thủy   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh8
1984Dần – Tý   => BìnhGiáp – Giáp   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Hải Trung Kim   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
Phân tích Nam sinh năm 1974 – Giáp Dần: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1969Dần – Dậu   => Tứ tuyệtGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Đại Trạch Thổ   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1970Dần – Tuất   => Tam hợpGiáp – Canh   => Tương KhắcCấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Thoa Xuyến Kim   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc4
1971Dần – Hợi   => Lục hợpGiáp – Tân   => BìnhCấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Thoa Xuyến Kim   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc5
1972Dần – Tý   => BìnhGiáp – Nhâm   => Tương SinhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Tang Đố Mộc   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
1973Dần – Sửu   => BìnhGiáp – Quý   => BìnhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Tang Đố Mộc   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh8
1974Dần – Dần   => BìnhGiáp – Giáp   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Đại Khe Thủy   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1975Dần – Mão   => BìnhGiáp – Ất   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Đại Khe Thủy   => BìnhThổ – Thổ   => Bình6
1976Dần – Thìn   => BìnhGiáp – Bính   => Tương SinhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Sa Trung Thổ   => Tương KhắcThổ – Hỏa   => Tương Sinh5
1977Dần – Tỵ   => Lục hạiGiáp – Đinh   => BìnhCấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Sa Trung Thổ   => Tương KhắcThổ – Thủy   => Tương Khắc1
1978Dần – Ngọ   => Tam hợpGiáp – Mậu   => Tương KhắcCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Thiên Thượng Hỏa   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1979Dần – Mùi   => BìnhGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Cấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Thiên Thượng Hỏa   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1980Dần – Thân   => Lục xungGiáp – Canh   => Tương KhắcCấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1981Dần – Dậu   => Tứ tuyệtGiáp – Tân   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình6
1982Dần – Tuất   => Tam hợpGiáp – Nhâm   => Tương SinhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Đại Hải Thủy   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh9
1983Dần – Hợi   => Lục hợpGiáp – Quý   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Đại Hải Thủy   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh8
1984Dần – Tý   => BìnhGiáp – Giáp   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Hải Trung Kim   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1985Dần – Sửu   => BìnhGiáp – Ất   => BìnhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Hải Trung Kim   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh6
1986Dần – Dần   => BìnhGiáp – Bính   => Tương SinhCấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcThổ – Thủy   => Tương Khắc3
1987Dần – Mão   => BìnhGiáp – Đinh   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1988Dần – Thìn   => BìnhGiáp – Mậu   => Tương KhắcCấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1989Dần – Tỵ   => Lục hạiGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Cấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc4
Nữ sinh năm 1978 – Mậu Ngọ: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1967Ngọ – Mùi   => Lục hợpMậu – Đinh   => BìnhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Thiên Hà Thủy   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh7
1968Ngọ – Thân   => BìnhMậu – Mậu   => BìnhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1976Ngọ – Thìn   => BìnhMậu – Bính   => Tương SinhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Sa Trung Thổ   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh9
1977Ngọ – Tỵ   => BìnhMậu – Đinh   => BìnhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Sa Trung Thổ   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1980Ngọ – Thân   => BìnhMậu – Canh   => Tương SinhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
Phân tích Nữ sinh năm 1978 – Mậu Ngọ: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1963Ngọ – Mão   => Lục pháMậu – Quý   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Khôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Kim Bạch Kim   => Tương KhắcThổ – Thủy   => Tương Khắc2
1964Ngọ – Thìn   => BìnhMậu – Giáp   => Tương KhắcKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Phú Đăng Hỏa   => BìnhThổ – Hỏa   => Tương Sinh4
1965Ngọ – Tỵ   => BìnhMậu – Ất   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Phú Đăng Hỏa   => BìnhThổ – Thổ   => Bình6
1966Ngọ – Ngọ   => Tam hìnhMậu – Bính   => Tương SinhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Thiên Hà Thủy   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh6
1967Ngọ – Mùi   => Lục hợpMậu – Đinh   => BìnhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Thiên Hà Thủy   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh7
1968Ngọ – Thân   => BìnhMậu – Mậu   => BìnhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1969Ngọ – Dậu   => BìnhMậu – Kỷ   => BìnhKhôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Hỏa – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc4
1970Ngọ – Tuất   => Tam hợpMậu – Canh   => Tương SinhKhôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc4
1971Ngọ – Hợi   => Tứ tuyệtMậu – Tân   => BìnhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình4
1972Ngọ – Tý   => Lục xungMậu – Nhâm   => Tương KhắcKhôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Tang Đố Mộc   => Tương SinhThổ – Thủy   => Tương Khắc2
1973Ngọ – Sửu   => Lục hạiMậu – Quý   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Khôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Tang Đố Mộc   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh6
1974Ngọ – Dần   => Tam hợpMậu – Giáp   => Tương KhắcKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Đại Khe Thủy   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1975Ngọ – Mão   => Lục pháMậu – Ất   => BìnhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Đại Khe Thủy   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh5
1976Ngọ – Thìn   => BìnhMậu – Bính   => Tương SinhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Sa Trung Thổ   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh9
1977Ngọ – Tỵ   => BìnhMậu – Đinh   => BìnhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Sa Trung Thổ   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1978Ngọ – Ngọ   => Tam hìnhMậu – Mậu   => BìnhKhôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Hỏa – Thiên Thượng Hỏa   => BìnhThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1979Ngọ – Mùi   => Lục hợpMậu – Kỷ   => BìnhKhôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Thiên Thượng Hỏa   => BìnhThổ – Mộc   => Tương Khắc4
1980Ngọ – Thân   => BìnhMậu – Canh   => Tương SinhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
1981Ngọ – Dậu   => BìnhMậu – Tân   => BìnhKhôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhThổ – Thủy   => Tương Khắc4
1982Ngọ – Tuất   => Tam hợpMậu – Nhâm   => Tương KhắcKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Đại Hải Thủy   => Tương KhắcThổ – Hỏa   => Tương Sinh4
1983Ngọ – Hợi   => Tứ tuyệtMậu – Quý   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Đại Hải Thủy   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Giáp Dần sinh năm 1974 và Nữ Nam Mậu Ngọ sinh năm 1978 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Ất Mùi sinh năm 1955 Nữ Kỷ Dậu sinh năm 1969 có hợp với nhau hay không?