Nam Giáp Dần sinh năm 1974 Nữ Nhâm Tý sinh năm 1972 có hợp với nhau hay không?

Nam Giáp Dần sinh năm 1974 Nữ Nhâm Tý sinh năm 1972 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1974 có hợp với Nữ 1972 hay tuổi chồng 1974 có hợp với tuổi vợ 1972 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1974 và Nữ 1972 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Giáp Dần và Nhâm Tý có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1974 và Nữ 1972 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1974 có hợp với Nữ 1972 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1974 vợ sinh năm 1972 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Giáp Dần vợ Nhâm Tý có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1972 và vợ 1974 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1972 chồng 1974 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1974 Nữ 1972 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Giáp Dần và Nhâm Tý có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Giáp Dần sinh năm 1974 và Nữ Nhâm Tý sinh năm 1972 có hợp nhau hay không?

Nam Giáp Dần – 1974Nữ Nhâm Tý – 1972

Năm: Giáp Dần – 1974

Mệnh: Đại Khe Thủy

Cung: Cấn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Năm: Nhâm Tý – 1972

Mệnh: Tang Đố Mộc

Cung: Cấn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Luận giải về Địa chi:
Nam Dần – Nữ Tý => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Giáp – Nữ Nhâm => Tương Sinh 2/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Cấn – Nữ Cấn => Phục Vị (tốt) 2/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Thủy – Nữ Mộc => Tương Sinh 2/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Thổ – Nữ Thổ => Bình 1/2 điểm
Kết Luận: Tổng 8/10 điểm: Chồng Giáp Dần sinh năm 1974 và Vợ Nhâm Tý sinh năm 1972 là rất hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Giáp Dần sinh năm 1974 và Vợ Nhâm Tý sinh năm 1972 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Giáp Dần sinh năm 1974 và Nữ Nhâm Tý sinh năm 1972 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Giáp Dần sinh năm 1974 và Vợ Nhâm Tý sinh năm 1972 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Giáp Dần sinh năm 1974 và Nữ Nhâm Tý sinh năm 1972 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Giáp Dần sinh năm 1974 và Nữ Nhâm Tý sinh năm 1972 như sau:

Nam sinh năm 1974 – Giáp Dần: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1972Dần – Tý   => BìnhGiáp – Nhâm   => Tương SinhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Tang Đố Mộc   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
1973Dần – Sửu   => BìnhGiáp – Quý   => BìnhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Tang Đố Mộc   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh8
1974Dần – Dần   => BìnhGiáp – Giáp   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Đại Khe Thủy   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1982Dần – Tuất   => Tam hợpGiáp – Nhâm   => Tương SinhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Đại Hải Thủy   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh9
1983Dần – Hợi   => Lục hợpGiáp – Quý   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Đại Hải Thủy   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh8
1984Dần – Tý   => BìnhGiáp – Giáp   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Hải Trung Kim   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
Phân tích Nam sinh năm 1974 – Giáp Dần: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1969Dần – Dậu   => Tứ tuyệtGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Đại Trạch Thổ   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1970Dần – Tuất   => Tam hợpGiáp – Canh   => Tương KhắcCấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Thoa Xuyến Kim   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc4
1971Dần – Hợi   => Lục hợpGiáp – Tân   => BìnhCấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Thoa Xuyến Kim   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc5
1972Dần – Tý   => BìnhGiáp – Nhâm   => Tương SinhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Tang Đố Mộc   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
1973Dần – Sửu   => BìnhGiáp – Quý   => BìnhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Tang Đố Mộc   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh8
1974Dần – Dần   => BìnhGiáp – Giáp   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Đại Khe Thủy   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1975Dần – Mão   => BìnhGiáp – Ất   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Đại Khe Thủy   => BìnhThổ – Thổ   => Bình6
1976Dần – Thìn   => BìnhGiáp – Bính   => Tương SinhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Sa Trung Thổ   => Tương KhắcThổ – Hỏa   => Tương Sinh5
1977Dần – Tỵ   => Lục hạiGiáp – Đinh   => BìnhCấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Sa Trung Thổ   => Tương KhắcThổ – Thủy   => Tương Khắc1
1978Dần – Ngọ   => Tam hợpGiáp – Mậu   => Tương KhắcCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Thiên Thượng Hỏa   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1979Dần – Mùi   => BìnhGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Cấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Thiên Thượng Hỏa   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1980Dần – Thân   => Lục xungGiáp – Canh   => Tương KhắcCấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1981Dần – Dậu   => Tứ tuyệtGiáp – Tân   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình6
1982Dần – Tuất   => Tam hợpGiáp – Nhâm   => Tương SinhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Đại Hải Thủy   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh9
1983Dần – Hợi   => Lục hợpGiáp – Quý   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Đại Hải Thủy   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh8
1984Dần – Tý   => BìnhGiáp – Giáp   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Hải Trung Kim   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1985Dần – Sửu   => BìnhGiáp – Ất   => BìnhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Hải Trung Kim   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh6
1986Dần – Dần   => BìnhGiáp – Bính   => Tương SinhCấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcThổ – Thủy   => Tương Khắc3
1987Dần – Mão   => BìnhGiáp – Đinh   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1988Dần – Thìn   => BìnhGiáp – Mậu   => Tương KhắcCấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1989Dần – Tỵ   => Lục hạiGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Cấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc4
Nữ sinh năm 1972 – Nhâm Tý: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1957 – Dậu   => Lục pháNhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Cấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Sơn Hạ Hỏa   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh8
1964 – Thìn   => Tam hợpNhâm – Giáp   => Tương SinhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Phú Đăng Hỏa   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh8
1967 – Mùi   => Lục hạiNhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Cấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh8
1974 – Dần   => BìnhNhâm – Giáp   => Tương SinhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Đại Khe Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
1975 – Mão   => Tam hìnhNhâm – Ất   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Đại Khe Thủy   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh7
Phân tích Nữ sinh năm 1972 – Nhâm Tý: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1957 – Dậu   => Lục pháNhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Cấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Sơn Hạ Hỏa   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh8
1958 – Tuất   => BìnhNhâm – Mậu   => Tương KhắcCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Bình Địa Mộc   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh6
1959 – Hợi   => BìnhNhâm – Kỷ   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Bình Địa Mộc   => BìnhThổ – Thổ   => Bình6
1960 – Tý   => BìnhNhâm – Canh   => Tương SinhCấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Bích Thượng Thổ   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1961 – Sửu   => Lục hợpNhâm – Tân   => BìnhCấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Bích Thượng Thổ   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1962 – Dần   => BìnhNhâm – Nhâm   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Kim Bạch Kim   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1963 – Mão   => Tam hìnhNhâm – Quý   => BìnhCấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Kim Bạch Kim   => Tương KhắcThổ – Thủy   => Tương Khắc1
1964 – Thìn   => Tam hợpNhâm – Giáp   => Tương SinhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Phú Đăng Hỏa   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh8
1965 – Tỵ   => Tứ tuyệtNhâm – Ất   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Phú Đăng Hỏa   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình6
1966 – Ngọ   => Lục xungNhâm – Bính   => Tương KhắcCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh6
1967 – Mùi   => Lục hạiNhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Cấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh8
1968 – Thân   => Tam hợpNhâm – Mậu   => Tương KhắcCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Đại Trạch Thổ   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1969 – Dậu   => Lục pháNhâm – Kỷ   => BìnhCấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Đại Trạch Thổ   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc1
1970 – Tuất   => BìnhNhâm – Canh   => Tương SinhCấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1971 – Hợi   => BìnhNhâm – Tân   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1972 – Tý   => BìnhNhâm – Nhâm   => BìnhCấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Tang Đố Mộc   => BìnhThổ – Thủy   => Tương Khắc3
1973 – Sửu   => Lục hợpNhâm – Quý   => BìnhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Tang Đố Mộc   => BìnhThổ – Hỏa   => Tương Sinh6
1974 – Dần   => BìnhNhâm – Giáp   => Tương SinhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Đại Khe Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
1975 – Mão   => Tam hìnhNhâm – Ất   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Đại Khe Thủy   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1976 – Thìn   => Tam hợpNhâm – Bính   => Tương KhắcCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Sa Trung Thổ   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh6
1977 – Tỵ   => Tứ tuyệtNhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Sa Trung Thổ   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Giáp Dần sinh năm 1974 và Nữ Nam Nhâm Tý sinh năm 1972 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Quý Sửu sinh năm 1973 Nữ Nhâm Tý sinh năm 1972 có hợp với nhau hay không?