Nam Quý Sửu sinh năm 1973 Nữ Nhâm Tý sinh năm 1972 có hợp với nhau hay không?

Nam Quý Sửu sinh năm 1973 Nữ Nhâm Tý sinh năm 1972 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1973 có hợp với Nữ 1972 hay tuổi chồng 1973 có hợp với tuổi vợ 1972 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1973 và Nữ 1972 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Quý Sửu và Nhâm Tý có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1973 và Nữ 1972 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1973 có hợp với Nữ 1972 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1973 vợ sinh năm 1972 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Quý Sửu vợ Nhâm Tý có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1972 và vợ 1973 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1972 chồng 1973 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1973 Nữ 1972 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Quý Sửu và Nhâm Tý có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Quý Sửu sinh năm 1973 và Nữ Nhâm Tý sinh năm 1972 có hợp nhau hay không?

Nam Quý Sửu – 1973Nữ Nhâm Tý – 1972

Năm: Quý Sửu – 1973

Mệnh: Tang Đố Mộc

Cung: Ly

Niên mệnh năm sinh: Hỏa

Năm: Nhâm Tý – 1972

Mệnh: Tang Đố Mộc

Cung: Cấn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Luận giải về Địa chi:
Nam Sửu – Nữ Tý => Lục hợp 2/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Quý – Nữ Nhâm => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Ly – Nữ Cấn => Họa Hại (không tốt) 0/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Mộc – Nữ Mộc => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Hỏa – Nữ Thổ => Tương Sinh 2/2 điểm
Kết Luận: Tổng 6/10 điểm: Chồng Quý Sửu sinh năm 1973 và Vợ Nhâm Tý sinh năm 1972 là tương đối hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Quý Sửu sinh năm 1973 và Vợ Nhâm Tý sinh năm 1972 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Quý Sửu sinh năm 1973 và Nữ Nhâm Tý sinh năm 1972 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Quý Sửu sinh năm 1973 và Vợ Nhâm Tý sinh năm 1972 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Quý Sửu sinh năm 1973 và Nữ Nhâm Tý sinh năm 1972 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Quý Sửu sinh năm 1973 và Nữ Nhâm Tý sinh năm 1972 như sau:

Nam sinh năm 1973 – Quý Sửu: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1971Sửu – Hợi   => BìnhQuý – Tân   => Tương SinhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
1975Sửu – Mão   => BìnhQuý – Ất   => Tương SinhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Đại Khe Thủy   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh7
1980Sửu – Thân   => BìnhQuý – Canh   => BìnhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Thạch Lựu Mộc   => BìnhHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
1981Sửu – Dậu   => Tam hợpQuý – Tân   => Tương SinhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Thạch Lựu Mộc   => BìnhHỏa – Thổ   => Tương Sinh7
1988Sửu – Thìn   => Lục pháQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Ly – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Đại Lâm Mộc   => BìnhHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
Phân tích Nam sinh năm 1973 – Quý Sửu: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1968Sửu – Thân   => BìnhQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Ly – Khảm   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Đại Trạch Thổ   => Tương KhắcHỏa – Thủy   => Tương Khắc5
1969Sửu – Dậu   => Tam hợpQuý – Kỷ   => Tương KhắcLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Đại Trạch Thổ   => Tương KhắcHỏa – Thổ   => Tương Sinh4
1970Sửu – Tuất   => Tam hìnhQuý – Canh   => BìnhLy – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcHỏa – Mộc   => Tương Sinh5
1971Sửu – Hợi   => BìnhQuý – Tân   => Tương SinhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
1972Sửu – Tý   => Lục hợpQuý – Nhâm   => BìnhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Tang Đố Mộc   => BìnhHỏa – Thổ   => Tương Sinh6
1973Sửu – Sửu   => BìnhQuý – Quý   => BìnhLy – Càn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Tang Đố Mộc   => BìnhHỏa – Kim   => Tương Khắc3
1974Sửu – Dần   => BìnhQuý – Giáp   => BìnhLy – Đoài   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Đại Khe Thủy   => Tương SinhHỏa – Kim   => Tương Khắc4
1975Sửu – Mão   => BìnhQuý – Ất   => Tương SinhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Đại Khe Thủy   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh7
1976Sửu – Thìn   => Lục pháQuý – Bính   => BìnhLy – Ly   => Phục Vị (tốt)Mộc – Sa Trung Thổ   => Tương KhắcHỏa – Hỏa   => Bình4
1977Sửu – Tỵ   => Tam hợpQuý – Đinh   => Tương KhắcLy – Khảm   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Sa Trung Thổ   => Tương KhắcHỏa – Thủy   => Tương Khắc4
1978Sửu – Ngọ   => Lục hạiQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Ly – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Thiên Thượng Hỏa   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh6
1979Sửu – Mùi   => Lục xungQuý – Kỷ   => Tương KhắcLy – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Thiên Thượng Hỏa   => Tương SinhHỏa – Mộc   => Tương Sinh6
1980Sửu – Thân   => BìnhQuý – Canh   => BìnhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Thạch Lựu Mộc   => BìnhHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
1981Sửu – Dậu   => Tam hợpQuý – Tân   => Tương SinhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Thạch Lựu Mộc   => BìnhHỏa – Thổ   => Tương Sinh7
1982Sửu – Tuất   => Tam hìnhQuý – Nhâm   => BìnhLy – Càn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Đại Hải Thủy   => Tương SinhHỏa – Kim   => Tương Khắc3
1983Sửu – Hợi   => BìnhQuý – Quý   => BìnhLy – Đoài   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Đại Hải Thủy   => Tương SinhHỏa – Kim   => Tương Khắc4
1984Sửu – Tý   => Lục hợpQuý – Giáp   => BìnhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Hải Trung Kim   => Tương KhắcHỏa – Thổ   => Tương Sinh5
1985Sửu – Sửu   => BìnhQuý – Ất   => Tương SinhLy – Ly   => Phục Vị (tốt)Mộc – Hải Trung Kim   => Tương KhắcHỏa – Hỏa   => Bình6
1986Sửu – Dần   => BìnhQuý – Bính   => BìnhLy – Khảm   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Lư Trung Hỏa   => Tương SinhHỏa – Thủy   => Tương Khắc6
1987Sửu – Mão   => BìnhQuý – Đinh   => Tương KhắcLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Lư Trung Hỏa   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh5
1988Sửu – Thìn   => Lục pháQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Ly – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Đại Lâm Mộc   => BìnhHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
Nữ sinh năm 1972 – Nhâm Tý: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1957 – Dậu   => Lục pháNhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Cấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Sơn Hạ Hỏa   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh8
1964 – Thìn   => Tam hợpNhâm – Giáp   => Tương SinhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Phú Đăng Hỏa   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh8
1967 – Mùi   => Lục hạiNhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Cấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh8
1974 – Dần   => BìnhNhâm – Giáp   => Tương SinhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Đại Khe Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
1975 – Mão   => Tam hìnhNhâm – Ất   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Đại Khe Thủy   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh7
Phân tích Nữ sinh năm 1972 – Nhâm Tý: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1957 – Dậu   => Lục pháNhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Cấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Sơn Hạ Hỏa   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh8
1958 – Tuất   => BìnhNhâm – Mậu   => Tương KhắcCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Bình Địa Mộc   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh6
1959 – Hợi   => BìnhNhâm – Kỷ   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Bình Địa Mộc   => BìnhThổ – Thổ   => Bình6
1960 – Tý   => BìnhNhâm – Canh   => Tương SinhCấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Bích Thượng Thổ   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1961 – Sửu   => Lục hợpNhâm – Tân   => BìnhCấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Bích Thượng Thổ   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1962 – Dần   => BìnhNhâm – Nhâm   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Kim Bạch Kim   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1963 – Mão   => Tam hìnhNhâm – Quý   => BìnhCấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Kim Bạch Kim   => Tương KhắcThổ – Thủy   => Tương Khắc1
1964 – Thìn   => Tam hợpNhâm – Giáp   => Tương SinhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Phú Đăng Hỏa   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh8
1965 – Tỵ   => Tứ tuyệtNhâm – Ất   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Phú Đăng Hỏa   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình6
1966 – Ngọ   => Lục xungNhâm – Bính   => Tương KhắcCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh6
1967 – Mùi   => Lục hạiNhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Cấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh8
1968 – Thân   => Tam hợpNhâm – Mậu   => Tương KhắcCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Đại Trạch Thổ   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1969 – Dậu   => Lục pháNhâm – Kỷ   => BìnhCấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Đại Trạch Thổ   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc1
1970 – Tuất   => BìnhNhâm – Canh   => Tương SinhCấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1971 – Hợi   => BìnhNhâm – Tân   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1972 – Tý   => BìnhNhâm – Nhâm   => BìnhCấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Tang Đố Mộc   => BìnhThổ – Thủy   => Tương Khắc3
1973 – Sửu   => Lục hợpNhâm – Quý   => BìnhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Tang Đố Mộc   => BìnhThổ – Hỏa   => Tương Sinh6
1974 – Dần   => BìnhNhâm – Giáp   => Tương SinhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Đại Khe Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
1975 – Mão   => Tam hìnhNhâm – Ất   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Đại Khe Thủy   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1976 – Thìn   => Tam hợpNhâm – Bính   => Tương KhắcCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Sa Trung Thổ   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh6
1977 – Tỵ   => Tứ tuyệtNhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Sa Trung Thổ   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Quý Sửu sinh năm 1973 và Nữ Nam Nhâm Tý sinh năm 1972 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Đinh Mùi sinh năm 1967 Nữ Giáp Dần sinh năm 1974 có hợp với nhau hay không?