Nam Giáp Dần sinh năm 1974 Nữ Tân Hợi sinh năm 1971 có hợp với nhau hay không?

Nam Giáp Dần sinh năm 1974 Nữ Tân Hợi sinh năm 1971 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1974 có hợp với Nữ 1971 hay tuổi chồng 1974 có hợp với tuổi vợ 1971 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1974 và Nữ 1971 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Giáp Dần và Tân Hợi có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1974 và Nữ 1971 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1974 có hợp với Nữ 1971 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1974 vợ sinh năm 1971 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Giáp Dần vợ Tân Hợi có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1971 và vợ 1974 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1971 chồng 1974 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1974 Nữ 1971 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Giáp Dần và Tân Hợi có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Giáp Dần sinh năm 1974 và Nữ Tân Hợi sinh năm 1971 có hợp nhau hay không?

Nam Giáp Dần – 1974Nữ Tân Hợi – 1971

Năm: Giáp Dần – 1974

Mệnh: Đại Khe Thủy

Cung: Cấn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Năm: Tân Hợi – 1971

Mệnh: Thoa Xuyến Kim

Cung: Tốn

Niên mệnh năm sinh: Mộc

Luận giải về Địa chi:
Nam Dần – Nữ Hợi => Lục hợp 2/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Giáp – Nữ Tân => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Cấn – Nữ Tốn => Tuyệt Mạng (không tốt) 0/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Thủy – Nữ Kim => Tương Sinh 2/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Thổ – Nữ Mộc => Tương Khắc 0/2 điểm
Kết Luận: Tổng 5/10 điểm: Chồng Giáp Dần sinh năm 1974 và Vợ Tân Hợi sinh năm 1971 là tương đối hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Giáp Dần sinh năm 1974 và Vợ Tân Hợi sinh năm 1971 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Giáp Dần sinh năm 1974 và Nữ Tân Hợi sinh năm 1971 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Giáp Dần sinh năm 1974 và Vợ Tân Hợi sinh năm 1971 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Giáp Dần sinh năm 1974 và Nữ Tân Hợi sinh năm 1971 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Giáp Dần sinh năm 1974 và Nữ Tân Hợi sinh năm 1971 như sau:

Nam sinh năm 1974 – Giáp Dần: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1972Dần – Tý   => BìnhGiáp – Nhâm   => Tương SinhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Tang Đố Mộc   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
1973Dần – Sửu   => BìnhGiáp – Quý   => BìnhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Tang Đố Mộc   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh8
1974Dần – Dần   => BìnhGiáp – Giáp   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Đại Khe Thủy   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1982Dần – Tuất   => Tam hợpGiáp – Nhâm   => Tương SinhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Đại Hải Thủy   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh9
1983Dần – Hợi   => Lục hợpGiáp – Quý   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Đại Hải Thủy   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh8
1984Dần – Tý   => BìnhGiáp – Giáp   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Hải Trung Kim   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
Phân tích Nam sinh năm 1974 – Giáp Dần: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1969Dần – Dậu   => Tứ tuyệtGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Đại Trạch Thổ   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1970Dần – Tuất   => Tam hợpGiáp – Canh   => Tương KhắcCấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Thoa Xuyến Kim   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc4
1971Dần – Hợi   => Lục hợpGiáp – Tân   => BìnhCấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Thoa Xuyến Kim   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc5
1972Dần – Tý   => BìnhGiáp – Nhâm   => Tương SinhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Tang Đố Mộc   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
1973Dần – Sửu   => BìnhGiáp – Quý   => BìnhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Tang Đố Mộc   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh8
1974Dần – Dần   => BìnhGiáp – Giáp   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Đại Khe Thủy   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1975Dần – Mão   => BìnhGiáp – Ất   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Đại Khe Thủy   => BìnhThổ – Thổ   => Bình6
1976Dần – Thìn   => BìnhGiáp – Bính   => Tương SinhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Sa Trung Thổ   => Tương KhắcThổ – Hỏa   => Tương Sinh5
1977Dần – Tỵ   => Lục hạiGiáp – Đinh   => BìnhCấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Sa Trung Thổ   => Tương KhắcThổ – Thủy   => Tương Khắc1
1978Dần – Ngọ   => Tam hợpGiáp – Mậu   => Tương KhắcCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Thiên Thượng Hỏa   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1979Dần – Mùi   => BìnhGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Cấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Thiên Thượng Hỏa   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1980Dần – Thân   => Lục xungGiáp – Canh   => Tương KhắcCấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1981Dần – Dậu   => Tứ tuyệtGiáp – Tân   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình6
1982Dần – Tuất   => Tam hợpGiáp – Nhâm   => Tương SinhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Đại Hải Thủy   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh9
1983Dần – Hợi   => Lục hợpGiáp – Quý   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Đại Hải Thủy   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh8
1984Dần – Tý   => BìnhGiáp – Giáp   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Hải Trung Kim   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1985Dần – Sửu   => BìnhGiáp – Ất   => BìnhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Hải Trung Kim   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh6
1986Dần – Dần   => BìnhGiáp – Bính   => Tương SinhCấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcThổ – Thủy   => Tương Khắc3
1987Dần – Mão   => BìnhGiáp – Đinh   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1988Dần – Thìn   => BìnhGiáp – Mậu   => Tương KhắcCấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1989Dần – Tỵ   => Lục hạiGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Cấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc4
Nữ sinh năm 1971 – Tân Hợi: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1960Hợi – Tý   => BìnhTân – Canh   => BìnhTốn – Tốn   => Phục Vị (tốt)Kim – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình7
1961Hợi – Sửu   => BìnhTân – Tân   => BìnhTốn – Chấn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình7
1963Hợi – Mão   => Tam hợpTân – Quý   => Tương SinhTốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt)Kim – Kim Bạch Kim   => BìnhMộc – Thủy   => Tương Sinh9
1969Hợi – Dậu   => BìnhTân – Kỷ   => Tương SinhTốn – Tốn   => Phục Vị (tốt)Kim – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình8
1973Hợi – Sửu   => BìnhTân – Quý   => Tương SinhTốn – Ly   => Thiên Y (tốt)Kim – Tang Đố Mộc   => Tương KhắcMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
Phân tích Nữ sinh năm 1971 – Tân Hợi: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1956Hợi – Thân   => Lục hạiTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Tốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Sơn Hạ Hỏa   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc2
1957Hợi – Dậu   => BìnhTân – Đinh   => Tương KhắcTốn – Đoài   => Lục Sát (không tốt)Kim – Sơn Hạ Hỏa   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc1
1958Hợi – Tuất   => BìnhTân – Mậu   => BìnhTốn – Càn   => Họa Hại (không tốt)Kim – Bình Địa Mộc   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc2
1959Hợi – Hợi   => Tam hìnhTân – Kỷ   => Tương SinhTốn – Khôn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Bình Địa Mộc   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc2
1960Hợi – Tý   => BìnhTân – Canh   => BìnhTốn – Tốn   => Phục Vị (tốt)Kim – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình7
1961Hợi – Sửu   => BìnhTân – Tân   => BìnhTốn – Chấn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình7
1962Hợi – Dần   => Lục hợpTân – Nhâm   => BìnhTốn – Khôn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Kim Bạch Kim   => BìnhMộc – Thổ   => Tương Khắc4
1963Hợi – Mão   => Tam hợpTân – Quý   => Tương SinhTốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt)Kim – Kim Bạch Kim   => BìnhMộc – Thủy   => Tương Sinh9
1964Hợi – Thìn   => BìnhTân – Giáp   => BìnhTốn – Ly   => Thiên Y (tốt)Kim – Phú Đăng Hỏa   => Tương KhắcMộc – Hỏa   => Tương Sinh6
1965Hợi – Tỵ   => Lục xungTân – Ất   => Tương KhắcTốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Phú Đăng Hỏa   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc0
1966Hợi – Ngọ   => Tứ tuyệtTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Tốn – Đoài   => Lục Sát (không tốt)Kim – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc4
1967Hợi – Mùi   => Tam hợpTân – Đinh   => Tương KhắcTốn – Càn   => Họa Hại (không tốt)Kim – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc4
1968Hợi – Thân   => Lục hạiTân – Mậu   => BìnhTốn – Khôn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc3
1969Hợi – Dậu   => BìnhTân – Kỷ   => Tương SinhTốn – Tốn   => Phục Vị (tốt)Kim – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình8
1970Hợi – Tuất   => BìnhTân – Canh   => BìnhTốn – Chấn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Thoa Xuyến Kim   => BìnhMộc – Mộc   => Bình6
1971Hợi – Hợi   => Tam hìnhTân – Tân   => BìnhTốn – Khôn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Thoa Xuyến Kim   => BìnhMộc – Thổ   => Tương Khắc2
1972Hợi – Tý   => BìnhTân – Nhâm   => BìnhTốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt)Kim – Tang Đố Mộc   => Tương KhắcMộc – Thủy   => Tương Sinh6
1973Hợi – Sửu   => BìnhTân – Quý   => Tương SinhTốn – Ly   => Thiên Y (tốt)Kim – Tang Đố Mộc   => Tương KhắcMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
1974Hợi – Dần   => Lục hợpTân – Giáp   => BìnhTốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Đại Khe Thủy   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc5
1975Hợi – Mão   => Tam hợpTân – Ất   => Tương KhắcTốn – Đoài   => Lục Sát (không tốt)Kim – Đại Khe Thủy   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc4
1976Hợi – Thìn   => BìnhTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Tốn – Càn   => Họa Hại (không tốt)Kim – Sa Trung Thổ   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc5
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Giáp Dần sinh năm 1974 và Nữ Nam Tân Hợi sinh năm 1971 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Tân Mão sinh năm 1951 Nữ Bính Thìn sinh năm 1976 có hợp với nhau hay không?