Nam Giáp Dần sinh năm 1974 Nữ Quý Sửu sinh năm 1973 có hợp với nhau hay không?

Nam Giáp Dần sinh năm 1974 Nữ Quý Sửu sinh năm 1973 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1974 có hợp với Nữ 1973 hay tuổi chồng 1974 có hợp với tuổi vợ 1973 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1974 và Nữ 1973 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Giáp Dần và Quý Sửu có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1974 và Nữ 1973 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1974 có hợp với Nữ 1973 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1974 vợ sinh năm 1973 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Giáp Dần vợ Quý Sửu có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1973 và vợ 1974 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1973 chồng 1974 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1974 Nữ 1973 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Giáp Dần và Quý Sửu có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Giáp Dần sinh năm 1974 và Nữ Quý Sửu sinh năm 1973 có hợp nhau hay không?

Nam Giáp Dần – 1974Nữ Quý Sửu – 1973

Năm: Giáp Dần – 1974

Mệnh: Đại Khe Thủy

Cung: Cấn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Năm: Quý Sửu – 1973

Mệnh: Tang Đố Mộc

Cung: Càn

Niên mệnh năm sinh: Kim

Luận giải về Địa chi:
Nam Dần – Nữ Sửu => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Giáp – Nữ Quý => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Cấn – Nữ Càn => Thiên Y (tốt) 2/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Thủy – Nữ Mộc => Tương Sinh 2/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Thổ – Nữ Kim => Tương Sinh 2/2 điểm
Kết Luận: Tổng 8/10 điểm: Chồng Giáp Dần sinh năm 1974 và Vợ Quý Sửu sinh năm 1973 là rất hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Giáp Dần sinh năm 1974 và Vợ Quý Sửu sinh năm 1973 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Giáp Dần sinh năm 1974 và Nữ Quý Sửu sinh năm 1973 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Giáp Dần sinh năm 1974 và Vợ Quý Sửu sinh năm 1973 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Giáp Dần sinh năm 1974 và Nữ Quý Sửu sinh năm 1973 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Giáp Dần sinh năm 1974 và Nữ Quý Sửu sinh năm 1973 như sau:

Nam sinh năm 1974 – Giáp Dần: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1972Dần – Tý   => BìnhGiáp – Nhâm   => Tương SinhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Tang Đố Mộc   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
1973Dần – Sửu   => BìnhGiáp – Quý   => BìnhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Tang Đố Mộc   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh8
1974Dần – Dần   => BìnhGiáp – Giáp   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Đại Khe Thủy   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1982Dần – Tuất   => Tam hợpGiáp – Nhâm   => Tương SinhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Đại Hải Thủy   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh9
1983Dần – Hợi   => Lục hợpGiáp – Quý   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Đại Hải Thủy   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh8
1984Dần – Tý   => BìnhGiáp – Giáp   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Hải Trung Kim   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
Phân tích Nam sinh năm 1974 – Giáp Dần: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1969Dần – Dậu   => Tứ tuyệtGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Đại Trạch Thổ   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1970Dần – Tuất   => Tam hợpGiáp – Canh   => Tương KhắcCấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Thoa Xuyến Kim   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc4
1971Dần – Hợi   => Lục hợpGiáp – Tân   => BìnhCấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Thoa Xuyến Kim   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc5
1972Dần – Tý   => BìnhGiáp – Nhâm   => Tương SinhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Tang Đố Mộc   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
1973Dần – Sửu   => BìnhGiáp – Quý   => BìnhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Tang Đố Mộc   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh8
1974Dần – Dần   => BìnhGiáp – Giáp   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Đại Khe Thủy   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1975Dần – Mão   => BìnhGiáp – Ất   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Đại Khe Thủy   => BìnhThổ – Thổ   => Bình6
1976Dần – Thìn   => BìnhGiáp – Bính   => Tương SinhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Sa Trung Thổ   => Tương KhắcThổ – Hỏa   => Tương Sinh5
1977Dần – Tỵ   => Lục hạiGiáp – Đinh   => BìnhCấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Sa Trung Thổ   => Tương KhắcThổ – Thủy   => Tương Khắc1
1978Dần – Ngọ   => Tam hợpGiáp – Mậu   => Tương KhắcCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Thiên Thượng Hỏa   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1979Dần – Mùi   => BìnhGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Cấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Thiên Thượng Hỏa   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1980Dần – Thân   => Lục xungGiáp – Canh   => Tương KhắcCấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1981Dần – Dậu   => Tứ tuyệtGiáp – Tân   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình6
1982Dần – Tuất   => Tam hợpGiáp – Nhâm   => Tương SinhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Đại Hải Thủy   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh9
1983Dần – Hợi   => Lục hợpGiáp – Quý   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Đại Hải Thủy   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh8
1984Dần – Tý   => BìnhGiáp – Giáp   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Hải Trung Kim   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1985Dần – Sửu   => BìnhGiáp – Ất   => BìnhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Hải Trung Kim   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh6
1986Dần – Dần   => BìnhGiáp – Bính   => Tương SinhCấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcThổ – Thủy   => Tương Khắc3
1987Dần – Mão   => BìnhGiáp – Đinh   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1988Dần – Thìn   => BìnhGiáp – Mậu   => Tương KhắcCấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1989Dần – Tỵ   => Lục hạiGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Cấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc4
Nữ sinh năm 1973 – Quý Sửu: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1965Sửu – Tỵ   => Tam hợpQuý – Ất   => Tương SinhCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Phú Đăng Hỏa   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh10
1968Sửu – Thân   => BìnhQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Càn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Đại Trạch Thổ   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh7
1971Sửu – Hợi   => BìnhQuý – Tân   => Tương SinhCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh7
1974Sửu – Dần   => BìnhQuý – Giáp   => BìnhCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Đại Khe Thủy   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
1975Sửu – Mão   => BìnhQuý – Ất   => Tương SinhCàn – Đoài   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Đại Khe Thủy   => Tương SinhKim – Kim   => Bình8
Phân tích Nữ sinh năm 1973 – Quý Sửu: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1958Sửu – Tuất   => Tam hìnhQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Càn – Càn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Bình Địa Mộc   => BìnhKim – Kim   => Bình6
1959Sửu – Hợi   => BìnhQuý – Kỷ   => Tương KhắcCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Bình Địa Mộc   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh6
1960Sửu – Tý   => Lục hợpQuý – Canh   => BìnhCàn – Tốn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Bích Thượng Thổ   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc3
1961Sửu – Sửu   => BìnhQuý – Tân   => Tương SinhCàn – Chấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Bích Thượng Thổ   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc3
1962Sửu – Dần   => BìnhQuý – Nhâm   => BìnhCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Kim Bạch Kim   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh6
1963Sửu – Mão   => BìnhQuý – Quý   => BìnhCàn – Khảm   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Kim Bạch Kim   => Tương KhắcKim – Thủy   => Tương Sinh4
1964Sửu – Thìn   => Lục pháQuý – Giáp   => BìnhCàn – Ly   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Phú Đăng Hỏa   => Tương SinhKim – Hỏa   => Tương Khắc3
1965Sửu – Tỵ   => Tam hợpQuý – Ất   => Tương SinhCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Phú Đăng Hỏa   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh10
1966Sửu – Ngọ   => Lục hạiQuý – Bính   => BìnhCàn – Đoài   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhKim – Kim   => Bình6
1967Sửu – Mùi   => Lục xungQuý – Đinh   => Tương KhắcCàn – Càn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhKim – Kim   => Bình5
1968Sửu – Thân   => BìnhQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Càn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Đại Trạch Thổ   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh7
1969Sửu – Dậu   => Tam hợpQuý – Kỷ   => Tương KhắcCàn – Tốn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Đại Trạch Thổ   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc2
1970Sửu – Tuất   => Tam hìnhQuý – Canh   => BìnhCàn – Chấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc1
1971Sửu – Hợi   => BìnhQuý – Tân   => Tương SinhCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh7
1972Sửu – Tý   => Lục hợpQuý – Nhâm   => BìnhCàn – Khảm   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Tang Đố Mộc   => BìnhKim – Thủy   => Tương Sinh6
1973Sửu – Sửu   => BìnhQuý – Quý   => BìnhCàn – Ly   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Tang Đố Mộc   => BìnhKim – Hỏa   => Tương Khắc3
1974Sửu – Dần   => BìnhQuý – Giáp   => BìnhCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Đại Khe Thủy   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
1975Sửu – Mão   => BìnhQuý – Ất   => Tương SinhCàn – Đoài   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Đại Khe Thủy   => Tương SinhKim – Kim   => Bình8
1976Sửu – Thìn   => Lục pháQuý – Bính   => BìnhCàn – Càn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Sa Trung Thổ   => Tương KhắcKim – Kim   => Bình4
1977Sửu – Tỵ   => Tam hợpQuý – Đinh   => Tương KhắcCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Sa Trung Thổ   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh6
1978Sửu – Ngọ   => Lục hạiQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Càn – Tốn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Thiên Thượng Hỏa   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc4
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Giáp Dần sinh năm 1974 và Nữ Nam Quý Sửu sinh năm 1973 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Nhâm Thân sinh năm 1992 Nữ Mậu Thìn sinh năm 1988 có hợp với nhau hay không?