Nam Giáp Thìn sinh năm 1964 Nữ Nhâm Dần sinh năm 1962 có hợp với nhau hay không?

Nam Giáp Thìn sinh năm 1964 Nữ Nhâm Dần sinh năm 1962 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1964 có hợp với Nữ 1962 hay tuổi chồng 1964 có hợp với tuổi vợ 1962 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1964 và Nữ 1962 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Giáp Thìn và Nhâm Dần có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1964 và Nữ 1962 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1964 có hợp với Nữ 1962 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1964 vợ sinh năm 1962 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Giáp Thìn vợ Nhâm Dần có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1962 và vợ 1964 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1962 chồng 1964 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1964 Nữ 1962 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Giáp Thìn và Nhâm Dần có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Giáp Thìn sinh năm 1964 và Nữ Nhâm Dần sinh năm 1962 có hợp nhau hay không?

Nam Giáp Thìn – 1964Nữ Nhâm Dần – 1962

Năm: Giáp Thìn – 1964

Mệnh: Phú Đăng Hỏa

Cung: Ly

Niên mệnh năm sinh: Hỏa

Năm: Nhâm Dần – 1962

Mệnh: Kim Bạch Kim

Cung: Tốn

Niên mệnh năm sinh: Mộc

Luận giải về Địa chi:
Nam Thìn – Nữ Dần => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Giáp – Nữ Nhâm => Tương Sinh 2/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Ly – Nữ Tốn => Thiên Y (tốt) 2/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Hỏa – Nữ Kim => Tương Khắc 0/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Hỏa – Nữ Mộc => Tương Sinh 2/2 điểm
Kết Luận: Tổng 7/10 điểm: Chồng Giáp Thìn sinh năm 1964 và Vợ Nhâm Dần sinh năm 1962 là rất hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Giáp Thìn sinh năm 1964 và Vợ Nhâm Dần sinh năm 1962 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Giáp Thìn sinh năm 1964 và Nữ Nhâm Dần sinh năm 1962 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Giáp Thìn sinh năm 1964 và Vợ Nhâm Dần sinh năm 1962 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Giáp Thìn sinh năm 1964 và Nữ Nhâm Dần sinh năm 1962 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Giáp Thìn sinh năm 1964 và Nữ Nhâm Dần sinh năm 1962 như sau:

Nam sinh năm 1964 – Giáp Thìn: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1959Thìn – Hợi   => BìnhGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Ly – Khảm   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Bình Địa Mộc   => Tương SinhHỏa – Thủy   => Tương Khắc7
1961Thìn – Sửu   => Lục pháGiáp – Tân   => BìnhLy – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
1962Thìn – Dần   => BìnhGiáp – Nhâm   => Tương SinhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Kim Bạch Kim   => Tương KhắcHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
1969Thìn – Dậu   => Lục hợpGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Ly – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh8
1972Thìn – Tý   => Tam hợpGiáp – Nhâm   => Tương SinhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Tang Đố Mộc   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh8
1976Thìn – Thìn   => Tam hìnhGiáp – Bính   => Tương SinhLy – Ly   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Sa Trung Thổ   => Tương SinhHỏa – Hỏa   => Bình7
1979Thìn – Mùi   => BìnhGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Ly – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Thiên Thượng Hỏa   => BìnhHỏa – Mộc   => Tương Sinh8
Phân tích Nam sinh năm 1964 – Giáp Thìn: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1959Thìn – Hợi   => BìnhGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Ly – Khảm   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Bình Địa Mộc   => Tương SinhHỏa – Thủy   => Tương Khắc7
1960Thìn – Tý   => Tam hợpGiáp – Canh   => Tương KhắcLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh6
1961Thìn – Sửu   => Lục pháGiáp – Tân   => BìnhLy – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
1962Thìn – Dần   => BìnhGiáp – Nhâm   => Tương SinhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Kim Bạch Kim   => Tương KhắcHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
1963Thìn – Mão   => Lục hạiGiáp – Quý   => BìnhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Kim Bạch Kim   => Tương KhắcHỏa – Thổ   => Tương Sinh3
1964Thìn – Thìn   => Tam hìnhGiáp – Giáp   => BìnhLy – Càn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Phú Đăng Hỏa   => BìnhHỏa – Kim   => Tương Khắc2
1965Thìn – Tỵ   => BìnhGiáp – Ất   => BìnhLy – Đoài   => Ngũ Quỷ (không tốt)Hỏa – Phú Đăng Hỏa   => BìnhHỏa – Kim   => Tương Khắc3
1966Thìn – Ngọ   => BìnhGiáp – Bính   => Tương SinhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Thiên Hà Thủy   => Tương KhắcHỏa – Thổ   => Tương Sinh5
1967Thìn – Mùi   => BìnhGiáp – Đinh   => BìnhLy – Ly   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Thiên Hà Thủy   => Tương KhắcHỏa – Hỏa   => Bình5
1968Thìn – Thân   => Tam hợpGiáp – Mậu   => Tương KhắcLy – Khảm   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhHỏa – Thủy   => Tương Khắc6
1969Thìn – Dậu   => Lục hợpGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Ly – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh8
1970Thìn – Tuất   => BìnhGiáp – Canh   => Tương KhắcLy – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcHỏa – Mộc   => Tương Sinh5
1971Thìn – Hợi   => BìnhGiáp – Tân   => BìnhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcHỏa – Mộc   => Tương Sinh6
1972Thìn – Tý   => Tam hợpGiáp – Nhâm   => Tương SinhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Tang Đố Mộc   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh8
1973Thìn – Sửu   => Lục pháGiáp – Quý   => BìnhLy – Càn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Tang Đố Mộc   => Tương SinhHỏa – Kim   => Tương Khắc3
1974Thìn – Dần   => BìnhGiáp – Giáp   => BìnhLy – Đoài   => Ngũ Quỷ (không tốt)Hỏa – Đại Khe Thủy   => Tương KhắcHỏa – Kim   => Tương Khắc2
1975Thìn – Mão   => Lục hạiGiáp – Ất   => BìnhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Đại Khe Thủy   => Tương KhắcHỏa – Thổ   => Tương Sinh3
1976Thìn – Thìn   => Tam hìnhGiáp – Bính   => Tương SinhLy – Ly   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Sa Trung Thổ   => Tương SinhHỏa – Hỏa   => Bình7
1977Thìn – Tỵ   => BìnhGiáp – Đinh   => BìnhLy – Khảm   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Sa Trung Thổ   => Tương SinhHỏa – Thủy   => Tương Khắc6
1978Thìn – Ngọ   => BìnhGiáp – Mậu   => Tương KhắcLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Thiên Thượng Hỏa   => BìnhHỏa – Thổ   => Tương Sinh4
1979Thìn – Mùi   => BìnhGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Ly – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Thiên Thượng Hỏa   => BìnhHỏa – Mộc   => Tương Sinh8
Nữ sinh năm 1962 – Nhâm Dần: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1952Dần – Thìn   => BìnhNhâm – Nhâm   => BìnhTốn – Chấn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Trường Lưu Thủy   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình7
1954Dần – Ngọ   => Tam hợpNhâm – Giáp   => Tương SinhTốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt)Kim – Sa Trung Kim   => BìnhMộc – Thủy   => Tương Sinh9
1955Dần – Mùi   => BìnhNhâm – Ất   => BìnhTốn – Ly   => Thiên Y (tốt)Kim – Sa Trung Kim   => BìnhMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
1960Dần – Tý   => BìnhNhâm – Canh   => Tương SinhTốn – Tốn   => Phục Vị (tốt)Kim – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình8
1961Dần – Sửu   => BìnhNhâm – Tân   => BìnhTốn – Chấn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình7
1963Dần – Mão   => BìnhNhâm – Quý   => BìnhTốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt)Kim – Kim Bạch Kim   => BìnhMộc – Thủy   => Tương Sinh7
1964Dần – Thìn   => BìnhNhâm – Giáp   => Tương SinhTốn – Ly   => Thiên Y (tốt)Kim – Phú Đăng Hỏa   => Tương KhắcMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
Phân tích Nữ sinh năm 1962 – Nhâm Dần: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1947Dần – Hợi   => Lục hợpNhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Tốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Ốc Thượng Thổ   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc6
1948Dần – Tý   => BìnhNhâm – Mậu   => Tương KhắcTốn – Đoài   => Lục Sát (không tốt)Kim – Thích Lịch Hỏa   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc1
1949Dần – Sửu   => BìnhNhâm – Kỷ   => BìnhTốn – Càn   => Họa Hại (không tốt)Kim – Thích Lịch Hỏa   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc2
1950Dần – Dần   => BìnhNhâm – Canh   => Tương SinhTốn – Khôn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Tùng Bách Mộc   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc3
1951Dần – Mão   => BìnhNhâm – Tân   => BìnhTốn – Tốn   => Phục Vị (tốt)Kim – Tùng Bách Mộc   => Tương KhắcMộc – Mộc   => Bình5
1952Dần – Thìn   => BìnhNhâm – Nhâm   => BìnhTốn – Chấn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Trường Lưu Thủy   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình7
1953Dần – Tỵ   => Lục hạiNhâm – Quý   => BìnhTốn – Khôn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Trường Lưu Thủy   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc3
1954Dần – Ngọ   => Tam hợpNhâm – Giáp   => Tương SinhTốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt)Kim – Sa Trung Kim   => BìnhMộc – Thủy   => Tương Sinh9
1955Dần – Mùi   => BìnhNhâm – Ất   => BìnhTốn – Ly   => Thiên Y (tốt)Kim – Sa Trung Kim   => BìnhMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
1956Dần – Thân   => Lục xungNhâm – Bính   => Tương KhắcTốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Sơn Hạ Hỏa   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc0
1957Dần – Dậu   => Tứ tuyệtNhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Tốn – Đoài   => Lục Sát (không tốt)Kim – Sơn Hạ Hỏa   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc2
1958Dần – Tuất   => Tam hợpNhâm – Mậu   => Tương KhắcTốn – Càn   => Họa Hại (không tốt)Kim – Bình Địa Mộc   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc2
1959Dần – Hợi   => Lục hợpNhâm – Kỷ   => BìnhTốn – Khôn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Bình Địa Mộc   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc3
1960Dần – Tý   => BìnhNhâm – Canh   => Tương SinhTốn – Tốn   => Phục Vị (tốt)Kim – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình8
1961Dần – Sửu   => BìnhNhâm – Tân   => BìnhTốn – Chấn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình7
1962Dần – Dần   => BìnhNhâm – Nhâm   => BìnhTốn – Khôn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Kim Bạch Kim   => BìnhMộc – Thổ   => Tương Khắc3
1963Dần – Mão   => BìnhNhâm – Quý   => BìnhTốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt)Kim – Kim Bạch Kim   => BìnhMộc – Thủy   => Tương Sinh7
1964Dần – Thìn   => BìnhNhâm – Giáp   => Tương SinhTốn – Ly   => Thiên Y (tốt)Kim – Phú Đăng Hỏa   => Tương KhắcMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
1965Dần – Tỵ   => Lục hạiNhâm – Ất   => BìnhTốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Phú Đăng Hỏa   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc1
1966Dần – Ngọ   => Tam hợpNhâm – Bính   => Tương KhắcTốn – Đoài   => Lục Sát (không tốt)Kim – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc4
1967Dần – Mùi   => BìnhNhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Tốn – Càn   => Họa Hại (không tốt)Kim – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc5
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Giáp Thìn sinh năm 1964 và Nữ Nam Nhâm Dần sinh năm 1962 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Tân Hợi sinh năm 1971 Nữ Kỷ Mùi sinh năm 1979 có hợp với nhau hay không?