Nam Giáp Thìn sinh năm 1964 Nữ Quý Mão sinh năm 1963 có hợp với nhau hay không?

Nam Giáp Thìn sinh năm 1964 Nữ Quý Mão sinh năm 1963 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1964 có hợp với Nữ 1963 hay tuổi chồng 1964 có hợp với tuổi vợ 1963 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1964 và Nữ 1963 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Giáp Thìn và Quý Mão có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1964 và Nữ 1963 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1964 có hợp với Nữ 1963 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1964 vợ sinh năm 1963 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Giáp Thìn vợ Quý Mão có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1963 và vợ 1964 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1963 chồng 1964 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1964 Nữ 1963 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Giáp Thìn và Quý Mão có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Giáp Thìn sinh năm 1964 và Nữ Quý Mão sinh năm 1963 có hợp nhau hay không?

Nam Giáp Thìn – 1964Nữ Quý Mão – 1963

Năm: Giáp Thìn – 1964

Mệnh: Phú Đăng Hỏa

Cung: Ly

Niên mệnh năm sinh: Hỏa

Năm: Quý Mão – 1963

Mệnh: Kim Bạch Kim

Cung: Cấn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Luận giải về Địa chi:
Nam Thìn – Nữ Mão => Lục hại 0/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Giáp – Nữ Quý => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Ly – Nữ Cấn => Họa Hại (không tốt) 0/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Hỏa – Nữ Kim => Tương Khắc 0/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Hỏa – Nữ Thổ => Tương Sinh 2/2 điểm
Kết Luận: Tổng 3/10 điểm: Chồng Giáp Thìn sinh năm 1964 và Vợ Quý Mão sinh năm 1963 là hơi không hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Giáp Thìn sinh năm 1964 và Vợ Quý Mão sinh năm 1963 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Giáp Thìn sinh năm 1964 và Nữ Quý Mão sinh năm 1963 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Giáp Thìn sinh năm 1964 và Vợ Quý Mão sinh năm 1963 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Giáp Thìn sinh năm 1964 và Nữ Quý Mão sinh năm 1963 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Giáp Thìn sinh năm 1964 và Nữ Quý Mão sinh năm 1963 như sau:

Nam sinh năm 1964 – Giáp Thìn: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1959Thìn – Hợi   => BìnhGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Ly – Khảm   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Bình Địa Mộc   => Tương SinhHỏa – Thủy   => Tương Khắc7
1961Thìn – Sửu   => Lục pháGiáp – Tân   => BìnhLy – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
1962Thìn – Dần   => BìnhGiáp – Nhâm   => Tương SinhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Kim Bạch Kim   => Tương KhắcHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
1969Thìn – Dậu   => Lục hợpGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Ly – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh8
1972Thìn – Tý   => Tam hợpGiáp – Nhâm   => Tương SinhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Tang Đố Mộc   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh8
1976Thìn – Thìn   => Tam hìnhGiáp – Bính   => Tương SinhLy – Ly   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Sa Trung Thổ   => Tương SinhHỏa – Hỏa   => Bình7
1979Thìn – Mùi   => BìnhGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Ly – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Thiên Thượng Hỏa   => BìnhHỏa – Mộc   => Tương Sinh8
Phân tích Nam sinh năm 1964 – Giáp Thìn: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1959Thìn – Hợi   => BìnhGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Ly – Khảm   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Bình Địa Mộc   => Tương SinhHỏa – Thủy   => Tương Khắc7
1960Thìn – Tý   => Tam hợpGiáp – Canh   => Tương KhắcLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh6
1961Thìn – Sửu   => Lục pháGiáp – Tân   => BìnhLy – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
1962Thìn – Dần   => BìnhGiáp – Nhâm   => Tương SinhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Kim Bạch Kim   => Tương KhắcHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
1963Thìn – Mão   => Lục hạiGiáp – Quý   => BìnhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Kim Bạch Kim   => Tương KhắcHỏa – Thổ   => Tương Sinh3
1964Thìn – Thìn   => Tam hìnhGiáp – Giáp   => BìnhLy – Càn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Phú Đăng Hỏa   => BìnhHỏa – Kim   => Tương Khắc2
1965Thìn – Tỵ   => BìnhGiáp – Ất   => BìnhLy – Đoài   => Ngũ Quỷ (không tốt)Hỏa – Phú Đăng Hỏa   => BìnhHỏa – Kim   => Tương Khắc3
1966Thìn – Ngọ   => BìnhGiáp – Bính   => Tương SinhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Thiên Hà Thủy   => Tương KhắcHỏa – Thổ   => Tương Sinh5
1967Thìn – Mùi   => BìnhGiáp – Đinh   => BìnhLy – Ly   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Thiên Hà Thủy   => Tương KhắcHỏa – Hỏa   => Bình5
1968Thìn – Thân   => Tam hợpGiáp – Mậu   => Tương KhắcLy – Khảm   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhHỏa – Thủy   => Tương Khắc6
1969Thìn – Dậu   => Lục hợpGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Ly – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh8
1970Thìn – Tuất   => BìnhGiáp – Canh   => Tương KhắcLy – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcHỏa – Mộc   => Tương Sinh5
1971Thìn – Hợi   => BìnhGiáp – Tân   => BìnhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcHỏa – Mộc   => Tương Sinh6
1972Thìn – Tý   => Tam hợpGiáp – Nhâm   => Tương SinhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Tang Đố Mộc   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh8
1973Thìn – Sửu   => Lục pháGiáp – Quý   => BìnhLy – Càn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Tang Đố Mộc   => Tương SinhHỏa – Kim   => Tương Khắc3
1974Thìn – Dần   => BìnhGiáp – Giáp   => BìnhLy – Đoài   => Ngũ Quỷ (không tốt)Hỏa – Đại Khe Thủy   => Tương KhắcHỏa – Kim   => Tương Khắc2
1975Thìn – Mão   => Lục hạiGiáp – Ất   => BìnhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Đại Khe Thủy   => Tương KhắcHỏa – Thổ   => Tương Sinh3
1976Thìn – Thìn   => Tam hìnhGiáp – Bính   => Tương SinhLy – Ly   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Sa Trung Thổ   => Tương SinhHỏa – Hỏa   => Bình7
1977Thìn – Tỵ   => BìnhGiáp – Đinh   => BìnhLy – Khảm   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Sa Trung Thổ   => Tương SinhHỏa – Thủy   => Tương Khắc6
1978Thìn – Ngọ   => BìnhGiáp – Mậu   => Tương KhắcLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Thiên Thượng Hỏa   => BìnhHỏa – Thổ   => Tương Sinh4
1979Thìn – Mùi   => BìnhGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Ly – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Thiên Thượng Hỏa   => BìnhHỏa – Mộc   => Tương Sinh8
Nữ sinh năm 1963 – Quý Mão: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1953Mão – Tỵ   => BìnhQuý – Quý   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Trường Lưu Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1958Mão – Tuất   => Lục hợpQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Cấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Kim – Bình Địa Mộc   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh8
1966Mão – Ngọ   => Lục pháQuý – Bính   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Kim – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1968Mão – Thân   => Tứ tuyệtQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
Phân tích Nữ sinh năm 1963 – Quý Mão: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1948Mão – Tý   => Tam hìnhQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Cấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Kim – Thích Lịch Hỏa   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh6
1949Mão – Sửu   => BìnhQuý – Kỷ   => Tương KhắcCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Kim – Thích Lịch Hỏa   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh5
1950Mão – Dần   => BìnhQuý – Canh   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Tùng Bách Mộc   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1951Mão – Mão   => BìnhQuý – Tân   => Tương SinhCấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Tùng Bách Mộc   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1952Mão – Thìn   => Lục hạiQuý – Nhâm   => BìnhCấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Trường Lưu Thủy   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1953Mão – Tỵ   => BìnhQuý – Quý   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Trường Lưu Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1954Mão – Ngọ   => Lục pháQuý – Giáp   => BìnhCấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Sa Trung Kim   => BìnhThổ – Thủy   => Tương Khắc2
1955Mão – Mùi   => Quý – Ất   => Tương SinhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Kim – Sa Trung Kim   => BìnhThổ – Hỏa   => Tương Sinh5
1956Mão – Thân   => Tứ tuyệtQuý – Bính   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Kim – Sơn Hạ Hỏa   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình4
1957Mão – Dậu   => Lục xungQuý – Đinh   => Tương KhắcCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Kim – Sơn Hạ Hỏa   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh4
1958Mão – Tuất   => Lục hợpQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Cấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Kim – Bình Địa Mộc   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh8
1959Mão – Hợi   => Tam hợpQuý – Kỷ   => Tương KhắcCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Bình Địa Mộc   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1960Mão – Tý   => Tam hìnhQuý – Canh   => BìnhCấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1961Mão – Sửu   => BìnhQuý – Tân   => Tương SinhCấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc5
1962Mão – Dần   => BìnhQuý – Nhâm   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Kim Bạch Kim   => BìnhThổ – Thổ   => Bình6
1963Mão – Mão   => BìnhQuý – Quý   => BìnhCấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Kim Bạch Kim   => BìnhThổ – Thủy   => Tương Khắc3
1964Mão – Thìn   => Lục hạiQuý – Giáp   => BìnhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Kim – Phú Đăng Hỏa   => Tương KhắcThổ – Hỏa   => Tương Sinh3
1965Mão – Tỵ   => BìnhQuý – Ất   => Tương SinhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Kim – Phú Đăng Hỏa   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình6
1966Mão – Ngọ   => Lục pháQuý – Bính   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Kim – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1967Mão – Mùi   => Quý – Đinh   => Tương KhắcCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Kim – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh6
1968Mão – Thân   => Tứ tuyệtQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Giáp Thìn sinh năm 1964 và Nữ Nam Quý Mão sinh năm 1963 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Giáp Thìn sinh năm 1964 Nữ Kỷ Dậu sinh năm 1969 có hợp với nhau hay không?