Nam Tân Hợi sinh năm 1971 Nữ Kỷ Mùi sinh năm 1979 có hợp với nhau hay không?

Nam Tân Hợi sinh năm 1971 Nữ Kỷ Mùi sinh năm 1979 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1971 có hợp với Nữ 1979 hay tuổi chồng 1971 có hợp với tuổi vợ 1979 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1971 và Nữ 1979 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Tân Hợi và Kỷ Mùi có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1971 và Nữ 1979 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1971 có hợp với Nữ 1979 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1971 vợ sinh năm 1979 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Tân Hợi vợ Kỷ Mùi có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1979 và vợ 1971 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1979 chồng 1971 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1971 Nữ 1979 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Tân Hợi và Kỷ Mùi có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Tân Hợi sinh năm 1971 và Nữ Kỷ Mùi sinh năm 1979 có hợp nhau hay không?

Nam Tân Hợi – 1971Nữ Kỷ Mùi – 1979

Năm: Tân Hợi – 1971

Mệnh: Thoa Xuyến Kim

Cung: Khôn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Năm: Kỷ Mùi – 1979

Mệnh: Thiên Thượng Hỏa

Cung: Chấn

Niên mệnh năm sinh: Mộc

Luận giải về Địa chi:
Nam Hợi – Nữ Mùi => Tam hợp 2/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Tân – Nữ Kỷ => Tương Sinh 2/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Khôn – Nữ Chấn => Họa Hại (không tốt) 0/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Kim – Nữ Hỏa => Tương Khắc 0/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Thổ – Nữ Mộc => Tương Khắc 0/2 điểm
Kết Luận: Tổng 4/10 điểm: Chồng Tân Hợi sinh năm 1971 và Vợ Kỷ Mùi sinh năm 1979 là hơi không hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Tân Hợi sinh năm 1971 và Vợ Kỷ Mùi sinh năm 1979 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Tân Hợi sinh năm 1971 và Nữ Kỷ Mùi sinh năm 1979 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Tân Hợi sinh năm 1971 và Vợ Kỷ Mùi sinh năm 1979 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Tân Hợi sinh năm 1971 và Nữ Kỷ Mùi sinh năm 1979 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Tân Hợi sinh năm 1971 và Nữ Kỷ Mùi sinh năm 1979 như sau:

Nam sinh năm 1971 – Tân Hợi: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1966Hợi – Ngọ   => Tứ tuyệtTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1969Hợi – Dậu   => BìnhTân – Kỷ   => Tương SinhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Kim – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
1973Hợi – Sửu   => BìnhTân – Quý   => Tương SinhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Tang Đố Mộc   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh7
1974Hợi – Dần   => Lục hợpTân – Giáp   => BìnhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Kim – Đại Khe Thủy   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh9
1975Hợi – Mão   => Tam hợpTân – Ất   => Tương KhắcKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Đại Khe Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1976Hợi – Thìn   => BìnhTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Khôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Kim – Sa Trung Thổ   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh7
1982Hợi – Tuất   => BìnhTân – Nhâm   => BìnhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Đại Hải Thủy   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh8
1983Hợi – Hợi   => Tam hìnhTân – Quý   => Tương SinhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Kim – Đại Hải Thủy   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh8
Phân tích Nam sinh năm 1971 – Tân Hợi: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1966Hợi – Ngọ   => Tứ tuyệtTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1967Hợi – Mùi   => Tam hợpTân – Đinh   => Tương KhắcKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Kim – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh6
1968Hợi – Thân   => Lục hạiTân – Mậu   => BìnhKhôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhThổ – Thủy   => Tương Khắc3
1969Hợi – Dậu   => BìnhTân – Kỷ   => Tương SinhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Kim – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
1970Hợi – Tuất   => BìnhTân – Canh   => BìnhKhôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt)Kim – Thoa Xuyến Kim   => BìnhThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1971Hợi – Hợi   => Tam hìnhTân – Tân   => BìnhKhôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Thoa Xuyến Kim   => BìnhThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1972Hợi – Tý   => BìnhTân – Nhâm   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Tang Đố Mộc   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1973Hợi – Sửu   => BìnhTân – Quý   => Tương SinhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Tang Đố Mộc   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh7
1974Hợi – Dần   => Lục hợpTân – Giáp   => BìnhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Kim – Đại Khe Thủy   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh9
1975Hợi – Mão   => Tam hợpTân – Ất   => Tương KhắcKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Đại Khe Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1976Hợi – Thìn   => BìnhTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Khôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Kim – Sa Trung Thổ   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh7
1977Hợi – Tỵ   => Lục xungTân – Đinh   => Tương KhắcKhôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Sa Trung Thổ   => Tương SinhThổ – Thủy   => Tương Khắc2
1978Hợi – Ngọ   => Tứ tuyệtTân – Mậu   => BìnhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Kim – Thiên Thượng Hỏa   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình4
1979Hợi – Mùi   => Tam hợpTân – Kỷ   => Tương SinhKhôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt)Kim – Thiên Thượng Hỏa   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc4
1980Hợi – Thân   => Lục hạiTân – Canh   => BìnhKhôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Thạch Lựu Mộc   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc1
1981Hợi – Dậu   => BìnhTân – Tân   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Thạch Lựu Mộc   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1982Hợi – Tuất   => BìnhTân – Nhâm   => BìnhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Đại Hải Thủy   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh8
1983Hợi – Hợi   => Tam hìnhTân – Quý   => Tương SinhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Kim – Đại Hải Thủy   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh8
1984Hợi – Tý   => BìnhTân – Giáp   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Hải Trung Kim   => BìnhThổ – Thổ   => Bình6
1985Hợi – Sửu   => BìnhTân – Ất   => Tương KhắcKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Kim – Hải Trung Kim   => BìnhThổ – Hỏa   => Tương Sinh4
1986Hợi – Dần   => Lục hợpTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Khôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcThổ – Thủy   => Tương Khắc4
Nữ sinh năm 1979 – Kỷ Mùi: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1964Mùi – Thìn   => BìnhKỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Chấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Phú Đăng Hỏa   => BìnhMộc – Hỏa   => Tương Sinh8
1969Mùi – Dậu   => BìnhKỷ – Kỷ   => BìnhChấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình7
1972Mùi – Tý   => Lục hạiKỷ – Nhâm   => BìnhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Tang Đố Mộc   => Tương SinhMộc – Thủy   => Tương Sinh7
1978Mùi – Ngọ   => Lục hợpKỷ – Mậu   => BìnhChấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Thiên Thượng Hỏa   => BìnhMộc – Mộc   => Bình7
1981Mùi – Dậu   => BìnhKỷ – Tân   => Tương SinhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhMộc – Thủy   => Tương Sinh9
Phân tích Nữ sinh năm 1979 – Kỷ Mùi: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1964Mùi – Thìn   => BìnhKỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Chấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Phú Đăng Hỏa   => BìnhMộc – Hỏa   => Tương Sinh8
1965Mùi – Tỵ   => BìnhKỷ – Ất   => Tương KhắcChấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Phú Đăng Hỏa   => BìnhMộc – Thổ   => Tương Khắc2
1966Mùi – Ngọ   => Lục hợpKỷ – Bính   => BìnhChấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Thiên Hà Thủy   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc3
1967Mùi – Mùi   => BìnhKỷ – Đinh   => Tương SinhChấn – Càn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Hỏa – Thiên Hà Thủy   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc3
1968Mùi – Thân   => BìnhKỷ – Mậu   => BìnhChấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc4
1969Mùi – Dậu   => BìnhKỷ – Kỷ   => BìnhChấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình7
1970Mùi – Tuất   => Lục pháKỷ – Canh   => BìnhChấn – Chấn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcMộc – Mộc   => Bình4
1971Mùi – Hợi   => Tam hợpKỷ – Tân   => Tương SinhChấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc4
1972Mùi – Tý   => Lục hạiKỷ – Nhâm   => BìnhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Tang Đố Mộc   => Tương SinhMộc – Thủy   => Tương Sinh7
1973Mùi – Sửu   => Lục xungKỷ – Quý   => Tương KhắcChấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Tang Đố Mộc   => Tương SinhMộc – Hỏa   => Tương Sinh6
1974Mùi – Dần   => BìnhKỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Chấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Đại Khe Thủy   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc3
1975Mùi – Mão   => Kỷ – Ất   => Tương KhắcChấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Đại Khe Thủy   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc0
1976Mùi – Thìn   => BìnhKỷ – Bính   => BìnhChấn – Càn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Hỏa – Sa Trung Thổ   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc4
1977Mùi – Tỵ   => BìnhKỷ – Đinh   => Tương SinhChấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Sa Trung Thổ   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc5
1978Mùi – Ngọ   => Lục hợpKỷ – Mậu   => BìnhChấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Thiên Thượng Hỏa   => BìnhMộc – Mộc   => Bình7
1979Mùi – Mùi   => BìnhKỷ – Kỷ   => BìnhChấn – Chấn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Thiên Thượng Hỏa   => BìnhMộc – Mộc   => Bình6
1980Mùi – Thân   => BìnhKỷ – Canh   => BìnhChấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc4
1981Mùi – Dậu   => BìnhKỷ – Tân   => Tương SinhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhMộc – Thủy   => Tương Sinh9
1982Mùi – Tuất   => Lục pháKỷ – Nhâm   => BìnhChấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Đại Hải Thủy   => Tương KhắcMộc – Hỏa   => Tương Sinh5
1983Mùi – Hợi   => Tam hợpKỷ – Quý   => Tương KhắcChấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Đại Hải Thủy   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc2
1984Mùi – Tý   => Lục hạiKỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Chấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Hải Trung Kim   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc2
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Tân Hợi sinh năm 1971 và Nữ Nam Kỷ Mùi sinh năm 1979 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Bính Thìn sinh năm 1976 Nữ Mậu Ngọ sinh năm 1978 có hợp với nhau hay không?