Nam Tân Sửu sinh năm 1961 Nữ Kỷ Tỵ sinh năm 1989 có hợp với nhau hay không?

Nam Tân Sửu sinh năm 1961 Nữ Kỷ Tỵ sinh năm 1989 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1961 có hợp với Nữ 1989 hay tuổi chồng 1961 có hợp với tuổi vợ 1989 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1961 và Nữ 1989 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Tân Sửu và Kỷ Tỵ có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1961 và Nữ 1989 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1961 có hợp với Nữ 1989 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1961 vợ sinh năm 1989 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Tân Sửu vợ Kỷ Tỵ có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1989 và vợ 1961 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1989 chồng 1961 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1961 Nữ 1989 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Tân Sửu và Kỷ Tỵ có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Tân Sửu sinh năm 1961 và Nữ Kỷ Tỵ sinh năm 1989 có hợp nhau hay không?

Nam Tân Sửu – 1961Nữ Kỷ Tỵ – 1989

Năm: Tân Sửu – 1961

Mệnh: Bích Thượng Thổ

Cung: Chấn

Niên mệnh năm sinh: Mộc

Năm: Kỷ Tỵ – 1989

Mệnh: Đại Lâm Mộc

Cung: Tốn

Niên mệnh năm sinh: Mộc

Luận giải về Địa chi:
Nam Sửu – Nữ Tỵ => Tam hợp 2/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Tân – Nữ Kỷ => Tương Sinh 2/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Chấn – Nữ Tốn => Phúc Đức (tốt) 2/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Thổ – Nữ Mộc => Tương Khắc 0/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Mộc – Nữ Mộc => Bình 1/2 điểm
Kết Luận: Tổng 7/10 điểm: Chồng Tân Sửu sinh năm 1961 và Vợ Kỷ Tỵ sinh năm 1989 là rất hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Tân Sửu sinh năm 1961 và Vợ Kỷ Tỵ sinh năm 1989 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Tân Sửu sinh năm 1961 và Nữ Kỷ Tỵ sinh năm 1989 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Tân Sửu sinh năm 1961 và Vợ Kỷ Tỵ sinh năm 1989 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Tân Sửu sinh năm 1961 và Nữ Kỷ Tỵ sinh năm 1989 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Tân Sửu sinh năm 1961 và Nữ Kỷ Tỵ sinh năm 1989 như sau:

Nam sinh năm 1961 – Tân Sửu: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1959Sửu – Hợi   => BìnhTân – Kỷ   => Tương SinhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Thổ – Bình Địa Mộc   => Tương KhắcMộc – Thủy   => Tương Sinh7
1962Sửu – Dần   => BìnhTân – Nhâm   => BìnhChấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Kim Bạch Kim   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình7
1968Sửu – Thân   => BìnhTân – Mậu   => BìnhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Thổ – Đại Trạch Thổ   => BìnhMộc – Thủy   => Tương Sinh7
1971Sửu – Hợi   => BìnhTân – Tân   => BìnhChấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Thoa Xuyến Kim   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình7
1976Sửu – Thìn   => Lục pháTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Chấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Sa Trung Thổ   => BìnhMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
Phân tích Nam sinh năm 1961 – Tân Sửu: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1956Sửu – Thân   => BìnhTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Chấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thổ – Sơn Hạ Hỏa   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc5
1957Sửu – Dậu   => Tam hợpTân – Đinh   => Tương KhắcChấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Thổ – Sơn Hạ Hỏa   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc4
1958Sửu – Tuất   => Tam hìnhTân – Mậu   => BìnhChấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Bình Địa Mộc   => Tương KhắcMộc – Hỏa   => Tương Sinh5
1959Sửu – Hợi   => BìnhTân – Kỷ   => Tương SinhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Thổ – Bình Địa Mộc   => Tương KhắcMộc – Thủy   => Tương Sinh7
1960Sửu – Tý   => Lục hợpTân – Canh   => BìnhChấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)Thổ – Bích Thượng Thổ   => BìnhMộc – Thổ   => Tương Khắc4
1961Sửu – Sửu   => BìnhTân – Tân   => BìnhChấn – Chấn   => Phục Vị (tốt)Thổ – Bích Thượng Thổ   => BìnhMộc – Mộc   => Bình6
1962Sửu – Dần   => BìnhTân – Nhâm   => BìnhChấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Kim Bạch Kim   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình7
1963Sửu – Mão   => BìnhTân – Quý   => Tương SinhChấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Thổ – Kim Bạch Kim   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc5
1964Sửu – Thìn   => Lục pháTân – Giáp   => BìnhChấn – Càn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thổ – Phú Đăng Hỏa   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc3
1965Sửu – Tỵ   => Tam hợpTân – Ất   => Tương KhắcChấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thổ – Phú Đăng Hỏa   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc4
1966Sửu – Ngọ   => Lục hạiTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Chấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Thổ – Thiên Hà Thủy   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc2
1967Sửu – Mùi   => Lục xungTân – Đinh   => Tương KhắcChấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Thiên Hà Thủy   => Tương KhắcMộc – Hỏa   => Tương Sinh4
1968Sửu – Thân   => BìnhTân – Mậu   => BìnhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Thổ – Đại Trạch Thổ   => BìnhMộc – Thủy   => Tương Sinh7
1969Sửu – Dậu   => Tam hợpTân – Kỷ   => Tương SinhChấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)Thổ – Đại Trạch Thổ   => BìnhMộc – Thổ   => Tương Khắc5
1970Sửu – Tuất   => Tam hìnhTân – Canh   => BìnhChấn – Chấn   => Phục Vị (tốt)Thổ – Thoa Xuyến Kim   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình6
1971Sửu – Hợi   => BìnhTân – Tân   => BìnhChấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Thoa Xuyến Kim   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình7
1972Sửu – Tý   => Lục hợpTân – Nhâm   => BìnhChấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Thổ – Tang Đố Mộc   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc3
1973Sửu – Sửu   => BìnhTân – Quý   => Tương SinhChấn – Càn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thổ – Tang Đố Mộc   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc3
1974Sửu – Dần   => BìnhTân – Giáp   => BìnhChấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thổ – Đại Khe Thủy   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc2
1975Sửu – Mão   => BìnhTân – Ất   => Tương KhắcChấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Thổ – Đại Khe Thủy   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc1
1976Sửu – Thìn   => Lục pháTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Chấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Sa Trung Thổ   => BìnhMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
Nữ sinh năm 1989 – Kỷ Tỵ: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1978Tỵ – Ngọ   => BìnhKỷ – Mậu   => BìnhTốn – Tốn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Thiên Thượng Hỏa   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình7
1979Tỵ – Mùi   => BìnhKỷ – Kỷ   => BìnhTốn – Chấn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Thiên Thượng Hỏa   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình7
1981Tỵ – Dậu   => Tam hợpKỷ – Tân   => Tương SinhTốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Thạch Lựu Mộc   => BìnhMộc – Thủy   => Tương Sinh9
1982Tỵ – Tuất   => BìnhKỷ – Nhâm   => BìnhTốn – Ly   => Thiên Y (tốt)Mộc – Đại Hải Thủy   => Tương SinhMộc – Hỏa   => Tương Sinh8
1987Tỵ – Mão   => BìnhKỷ – Đinh   => Tương SinhTốn – Tốn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Lư Trung Hỏa   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình8
1991Tỵ – Mùi   => BìnhKỷ – Tân   => Tương SinhTốn – Ly   => Thiên Y (tốt)Mộc – Lộ Bàng Thổ   => Tương KhắcMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
Phân tích Nữ sinh năm 1989 – Kỷ Tỵ: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1974Tỵ – Dần   => Lục hạiKỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Tốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Đại Khe Thủy   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc4
1975Tỵ – Mão   => BìnhKỷ – Ất   => Tương KhắcTốn – Đoài   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Đại Khe Thủy   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc3
1976Tỵ – Thìn   => BìnhKỷ – Bính   => BìnhTốn – Càn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Sa Trung Thổ   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc2
1977Tỵ – Tỵ   => BìnhKỷ – Đinh   => Tương SinhTốn – Khôn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Sa Trung Thổ   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc3
1978Tỵ – Ngọ   => BìnhKỷ – Mậu   => BìnhTốn – Tốn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Thiên Thượng Hỏa   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình7
1979Tỵ – Mùi   => BìnhKỷ – Kỷ   => BìnhTốn – Chấn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Thiên Thượng Hỏa   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình7
1980Tỵ – Thân   => Lục hợpKỷ – Canh   => BìnhTốn – Khôn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Thạch Lựu Mộc   => BìnhMộc – Thổ   => Tương Khắc3
1981Tỵ – Dậu   => Tam hợpKỷ – Tân   => Tương SinhTốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Thạch Lựu Mộc   => BìnhMộc – Thủy   => Tương Sinh9
1982Tỵ – Tuất   => BìnhKỷ – Nhâm   => BìnhTốn – Ly   => Thiên Y (tốt)Mộc – Đại Hải Thủy   => Tương SinhMộc – Hỏa   => Tương Sinh8
1983Tỵ – Hợi   => Lục xungKỷ – Quý   => Tương KhắcTốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Đại Hải Thủy   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc2
1984Tỵ – Tý   => Tứ tuyệtKỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Tốn – Đoài   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Hải Trung Kim   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc2
1985Tỵ – Sửu   => Tam hợpKỷ – Ất   => Tương KhắcTốn – Càn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Hải Trung Kim   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc2
1986Tỵ – Dần   => Lục hạiKỷ – Bính   => BìnhTốn – Khôn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Lư Trung Hỏa   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc3
1987Tỵ – Mão   => BìnhKỷ – Đinh   => Tương SinhTốn – Tốn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Lư Trung Hỏa   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình8
1988Tỵ – Thìn   => BìnhKỷ – Mậu   => BìnhTốn – Chấn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Đại Lâm Mộc   => BìnhMộc – Mộc   => Bình6
1989Tỵ – Tỵ   => BìnhKỷ – Kỷ   => BìnhTốn – Khôn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Đại Lâm Mộc   => BìnhMộc – Thổ   => Tương Khắc3
1990Tỵ – Ngọ   => BìnhKỷ – Canh   => BìnhTốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Lộ Bàng Thổ   => Tương KhắcMộc – Thủy   => Tương Sinh6
1991Tỵ – Mùi   => BìnhKỷ – Tân   => Tương SinhTốn – Ly   => Thiên Y (tốt)Mộc – Lộ Bàng Thổ   => Tương KhắcMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
1992Tỵ – Thân   => Lục hợpKỷ – Nhâm   => BìnhTốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Kiếm Phong Kim   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc2
1993Tỵ – Dậu   => Tam hợpKỷ – Quý   => Tương KhắcTốn – Đoài   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Kiếm Phong Kim   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc2
1994Tỵ – Tuất   => BìnhKỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Tốn – Càn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Sơn Đầu Hỏa   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc5
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Tân Sửu sinh năm 1961 và Nữ Nam Kỷ Tỵ sinh năm 1989 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Ất Tỵ sinh năm 1965 Nữ Kỷ Dậu sinh năm 1969 có hợp với nhau hay không?