Nam Tân Sửu sinh năm 1961 Nữ Canh Ngọ sinh năm 1990 có hợp với nhau hay không?

Nam Tân Sửu sinh năm 1961 Nữ Canh Ngọ sinh năm 1990 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1961 có hợp với Nữ 1990 hay tuổi chồng 1961 có hợp với tuổi vợ 1990 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1961 và Nữ 1990 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Tân Sửu và Canh Ngọ có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1961 và Nữ 1990 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1961 có hợp với Nữ 1990 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1961 vợ sinh năm 1990 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Tân Sửu vợ Canh Ngọ có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1990 và vợ 1961 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1990 chồng 1961 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1961 Nữ 1990 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Tân Sửu và Canh Ngọ có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Tân Sửu sinh năm 1961 và Nữ Canh Ngọ sinh năm 1990 có hợp nhau hay không?

Nam Tân Sửu – 1961Nữ Canh Ngọ – 1990

Năm: Tân Sửu – 1961

Mệnh: Bích Thượng Thổ

Cung: Chấn

Niên mệnh năm sinh: Mộc

Năm: Canh Ngọ – 1990

Mệnh: Lộ Bàng Thổ

Cung: Cấn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Luận giải về Địa chi:
Nam Sửu – Nữ Ngọ => Lục hại 0/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Tân – Nữ Canh => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Chấn – Nữ Cấn => Lục Sát (không tốt) 0/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Thổ – Nữ Thổ => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Mộc – Nữ Thổ => Tương Khắc 0/2 điểm
Kết Luận: Tổng 2/10 điểm: Chồng Tân Sửu sinh năm 1961 và Vợ Canh Ngọ sinh năm 1990 là rất không hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Tân Sửu sinh năm 1961 và Vợ Canh Ngọ sinh năm 1990 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Tân Sửu sinh năm 1961 và Nữ Canh Ngọ sinh năm 1990 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Tân Sửu sinh năm 1961 và Vợ Canh Ngọ sinh năm 1990 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Tân Sửu sinh năm 1961 và Nữ Canh Ngọ sinh năm 1990 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Tân Sửu sinh năm 1961 và Nữ Canh Ngọ sinh năm 1990 như sau:

Nam sinh năm 1961 – Tân Sửu: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1959Sửu – Hợi   => BìnhTân – Kỷ   => Tương SinhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Thổ – Bình Địa Mộc   => Tương KhắcMộc – Thủy   => Tương Sinh7
1962Sửu – Dần   => BìnhTân – Nhâm   => BìnhChấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Kim Bạch Kim   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình7
1968Sửu – Thân   => BìnhTân – Mậu   => BìnhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Thổ – Đại Trạch Thổ   => BìnhMộc – Thủy   => Tương Sinh7
1971Sửu – Hợi   => BìnhTân – Tân   => BìnhChấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Thoa Xuyến Kim   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình7
1976Sửu – Thìn   => Lục pháTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Chấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Sa Trung Thổ   => BìnhMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
Phân tích Nam sinh năm 1961 – Tân Sửu: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1956Sửu – Thân   => BìnhTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Chấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thổ – Sơn Hạ Hỏa   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc5
1957Sửu – Dậu   => Tam hợpTân – Đinh   => Tương KhắcChấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Thổ – Sơn Hạ Hỏa   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc4
1958Sửu – Tuất   => Tam hìnhTân – Mậu   => BìnhChấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Bình Địa Mộc   => Tương KhắcMộc – Hỏa   => Tương Sinh5
1959Sửu – Hợi   => BìnhTân – Kỷ   => Tương SinhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Thổ – Bình Địa Mộc   => Tương KhắcMộc – Thủy   => Tương Sinh7
1960Sửu – Tý   => Lục hợpTân – Canh   => BìnhChấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)Thổ – Bích Thượng Thổ   => BìnhMộc – Thổ   => Tương Khắc4
1961Sửu – Sửu   => BìnhTân – Tân   => BìnhChấn – Chấn   => Phục Vị (tốt)Thổ – Bích Thượng Thổ   => BìnhMộc – Mộc   => Bình6
1962Sửu – Dần   => BìnhTân – Nhâm   => BìnhChấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Kim Bạch Kim   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình7
1963Sửu – Mão   => BìnhTân – Quý   => Tương SinhChấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Thổ – Kim Bạch Kim   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc5
1964Sửu – Thìn   => Lục pháTân – Giáp   => BìnhChấn – Càn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thổ – Phú Đăng Hỏa   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc3
1965Sửu – Tỵ   => Tam hợpTân – Ất   => Tương KhắcChấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thổ – Phú Đăng Hỏa   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc4
1966Sửu – Ngọ   => Lục hạiTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Chấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Thổ – Thiên Hà Thủy   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc2
1967Sửu – Mùi   => Lục xungTân – Đinh   => Tương KhắcChấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Thiên Hà Thủy   => Tương KhắcMộc – Hỏa   => Tương Sinh4
1968Sửu – Thân   => BìnhTân – Mậu   => BìnhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Thổ – Đại Trạch Thổ   => BìnhMộc – Thủy   => Tương Sinh7
1969Sửu – Dậu   => Tam hợpTân – Kỷ   => Tương SinhChấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)Thổ – Đại Trạch Thổ   => BìnhMộc – Thổ   => Tương Khắc5
1970Sửu – Tuất   => Tam hìnhTân – Canh   => BìnhChấn – Chấn   => Phục Vị (tốt)Thổ – Thoa Xuyến Kim   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình6
1971Sửu – Hợi   => BìnhTân – Tân   => BìnhChấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Thoa Xuyến Kim   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình7
1972Sửu – Tý   => Lục hợpTân – Nhâm   => BìnhChấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Thổ – Tang Đố Mộc   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc3
1973Sửu – Sửu   => BìnhTân – Quý   => Tương SinhChấn – Càn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thổ – Tang Đố Mộc   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc3
1974Sửu – Dần   => BìnhTân – Giáp   => BìnhChấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thổ – Đại Khe Thủy   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc2
1975Sửu – Mão   => BìnhTân – Ất   => Tương KhắcChấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Thổ – Đại Khe Thủy   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc1
1976Sửu – Thìn   => Lục pháTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Chấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Sa Trung Thổ   => BìnhMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
Nữ sinh năm 1990 – Canh Ngọ: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1985Ngọ – Sửu   => Lục hạiCanh – Ất   => Tương SinhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Thổ – Hải Trung Kim   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh8
1986Ngọ – Dần   => Tam hợpCanh – Bính   => Tương KhắcCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Lư Trung Hỏa   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1992Ngọ – Thân   => BìnhCanh – Nhâm   => Tương SinhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thổ – Kiếm Phong Kim   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
1993Ngọ – Dậu   => BìnhCanh – Quý   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Kiếm Phong Kim   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh8
1994Ngọ – Tuất   => Tam hợpCanh – Giáp   => Tương KhắcCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Thổ – Sơn Đầu Hỏa   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh8
1995Ngọ – Hợi   => Tứ tuyệtCanh – Ất   => Tương SinhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Sơn Đầu Hỏa   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
Phân tích Nữ sinh năm 1990 – Canh Ngọ: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1975Ngọ – Mão   => Lục pháCanh – Ất   => Tương SinhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Đại Khe Thủy   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh6
1976Ngọ – Thìn   => BìnhCanh – Bính   => Tương KhắcCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Thổ – Sa Trung Thổ   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh6
1977Ngọ – Tỵ   => BìnhCanh – Đinh   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Sa Trung Thổ   => BìnhThổ – Thổ   => Bình6
1978Ngọ – Ngọ   => Tam hìnhCanh – Mậu   => Tương SinhCấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thổ – Thiên Thượng Hỏa   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc4
1979Ngọ – Mùi   => Lục hợpCanh – Kỷ   => BìnhCấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Thổ – Thiên Thượng Hỏa   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc5
1980Ngọ – Thân   => BìnhCanh – Canh   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Thạch Lựu Mộc   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1981Ngọ – Dậu   => BìnhCanh – Tân   => BìnhCấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thổ – Thạch Lựu Mộc   => Tương KhắcThổ – Thủy   => Tương Khắc2
1982Ngọ – Tuất   => Tam hợpCanh – Nhâm   => Tương SinhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Thổ – Đại Hải Thủy   => Tương KhắcThổ – Hỏa   => Tương Sinh6
1983Ngọ – Hợi   => Tứ tuyệtCanh – Quý   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thổ – Đại Hải Thủy   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình4
1984Ngọ – Tý   => Lục xungCanh – Giáp   => Tương KhắcCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Hải Trung Kim   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh6
1985Ngọ – Sửu   => Lục hạiCanh – Ất   => Tương SinhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Thổ – Hải Trung Kim   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh8
1986Ngọ – Dần   => Tam hợpCanh – Bính   => Tương KhắcCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Lư Trung Hỏa   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1987Ngọ – Mão   => Lục pháCanh – Đinh   => BìnhCấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thổ – Lư Trung Hỏa   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1988Ngọ – Thìn   => BìnhCanh – Mậu   => Tương SinhCấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Thổ – Đại Lâm Mộc   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1989Ngọ – Tỵ   => BìnhCanh – Kỷ   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Đại Lâm Mộc   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1990Ngọ – Ngọ   => Tam hìnhCanh – Canh   => BìnhCấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thổ – Lộ Bàng Thổ   => BìnhThổ – Thủy   => Tương Khắc2
1991Ngọ – Mùi   => Lục hợpCanh – Tân   => BìnhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Thổ – Lộ Bàng Thổ   => BìnhThổ – Hỏa   => Tương Sinh6
1992Ngọ – Thân   => BìnhCanh – Nhâm   => Tương SinhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thổ – Kiếm Phong Kim   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
1993Ngọ – Dậu   => BìnhCanh – Quý   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Kiếm Phong Kim   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh8
1994Ngọ – Tuất   => Tam hợpCanh – Giáp   => Tương KhắcCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Thổ – Sơn Đầu Hỏa   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh8
1995Ngọ – Hợi   => Tứ tuyệtCanh – Ất   => Tương SinhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Sơn Đầu Hỏa   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Tân Sửu sinh năm 1961 và Nữ Nam Canh Ngọ sinh năm 1990 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Ất Tỵ sinh năm 1965 Nữ Bính Dần sinh năm 1986 có hợp với nhau hay không?