Nam Bính Thân sinh năm 1956 Nữ Giáp Ngọ sinh năm 1954 có hợp với nhau hay không?

Nam Bính Thân sinh năm 1956 Nữ Giáp Ngọ sinh năm 1954 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1956 có hợp với Nữ 1954 hay tuổi chồng 1956 có hợp với tuổi vợ 1954 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1956 và Nữ 1954 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Bính Thân và Giáp Ngọ có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1956 và Nữ 1954 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1956 có hợp với Nữ 1954 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1956 vợ sinh năm 1954 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Bính Thân vợ Giáp Ngọ có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1954 và vợ 1956 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1954 chồng 1956 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1956 Nữ 1954 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Bính Thân và Giáp Ngọ có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Bính Thân sinh năm 1956 và Nữ Giáp Ngọ sinh năm 1954 có hợp nhau hay không?

Nam Bính Thân – 1956Nữ Giáp Ngọ – 1954

Năm: Bính Thân – 1956

Mệnh: Sơn Hạ Hỏa

Cung: Cấn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Năm: Giáp Ngọ – 1954

Mệnh: Sa Trung Kim

Cung: Cấn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Luận giải về Địa chi:
Nam Thân – Nữ Ngọ => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Bính – Nữ Giáp => Tương Sinh 2/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Cấn – Nữ Cấn => Phục Vị (tốt) 2/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Hỏa – Nữ Kim => Tương Khắc 0/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Thổ – Nữ Thổ => Bình 1/2 điểm
Kết Luận: Tổng 6/10 điểm: Chồng Bính Thân sinh năm 1956 và Vợ Giáp Ngọ sinh năm 1954 là tương đối hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Bính Thân sinh năm 1956 và Vợ Giáp Ngọ sinh năm 1954 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Bính Thân sinh năm 1956 và Nữ Giáp Ngọ sinh năm 1954 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Bính Thân sinh năm 1956 và Vợ Giáp Ngọ sinh năm 1954 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Bính Thân sinh năm 1956 và Nữ Giáp Ngọ sinh năm 1954 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Bính Thân sinh năm 1956 và Nữ Giáp Ngọ sinh năm 1954 như sau:

Nam sinh năm 1956 – Bính Thân: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1951Thân – Mão   => Tứ tuyệtBính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Tùng Bách Mộc   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1956Thân – Thân   => BìnhBính – Bính   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Sơn Hạ Hỏa   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1958Thân – Tuất   => BìnhBính – Mậu   => Tương SinhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Bình Địa Mộc   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh7
1960Thân – Tý   => Tam hợpBính – Canh   => Tương KhắcCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1964Thân – Thìn   => Tam hợpBính – Giáp   => Tương SinhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Phú Đăng Hỏa   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh9
1965Thân – Tỵ   => Lục hợpBính – Ất   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Phú Đăng Hỏa   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1969Thân – Dậu   => BìnhBính – Kỷ   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
Phân tích Nam sinh năm 1956 – Bính Thân: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1951Thân – Mão   => Tứ tuyệtBính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Tùng Bách Mộc   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1952Thân – Thìn   => Tam hợpBính – Nhâm   => Tương KhắcCấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Trường Lưu Thủy   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1953Thân – Tỵ   => Lục hợpBính – Quý   => BìnhCấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Trường Lưu Thủy   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1954Thân – Ngọ   => BìnhBính – Giáp   => Tương SinhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Sa Trung Kim   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình6
1955Thân – Mùi   => BìnhBính – Ất   => BìnhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Sa Trung Kim   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh6
1956Thân – Thân   => BìnhBính – Bính   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Sơn Hạ Hỏa   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1957Thân – Dậu   => BìnhBính – Đinh   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Sơn Hạ Hỏa   => BìnhThổ – Thổ   => Bình6
1958Thân – Tuất   => BìnhBính – Mậu   => Tương SinhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Bình Địa Mộc   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh7
1959Thân – Hợi   => Lục hạiBính – Kỷ   => BìnhCấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)Hỏa – Bình Địa Mộc   => Tương SinhThổ – Thủy   => Tương Khắc3
1960Thân – Tý   => Tam hợpBính – Canh   => Tương KhắcCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1961Thân – Sửu   => BìnhBính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Cấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc5
1962Thân – Dần   => Lục xungBính – Nhâm   => Tương KhắcCấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Kim Bạch Kim   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc0
1963Thân – Mão   => Tứ tuyệtBính – Quý   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Kim Bạch Kim   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình4
1964Thân – Thìn   => Tam hợpBính – Giáp   => Tương SinhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Phú Đăng Hỏa   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh9
1965Thân – Tỵ   => Lục hợpBính – Ất   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Phú Đăng Hỏa   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1966Thân – Ngọ   => BìnhBính – Bính   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Thiên Hà Thủy   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1967Thân – Mùi   => BìnhBính – Đinh   => BìnhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Thiên Hà Thủy   => Tương KhắcThổ – Hỏa   => Tương Sinh4
1968Thân – Thân   => BìnhBính – Mậu   => Tương SinhCấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)Hỏa – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhThổ – Thủy   => Tương Khắc5
1969Thân – Dậu   => BìnhBính – Kỷ   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1970Thân – Tuất   => BìnhBính – Canh   => Tương KhắcCấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc1
1971Thân – Hợi   => Lục hạiBính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Cấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc2
Nữ sinh năm 1954 – Giáp Ngọ: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1939Ngọ – Mão   => Lục pháGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Cấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Kim – Thành Đầu Thổ   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh8
1944Ngọ – Thân   => BìnhGiáp – Giáp   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Tuyền Trung Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1946Ngọ – Tuất   => Tam hợpGiáp – Bính   => Tương SinhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Kim – Ốc Thượng Thổ   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh8
1953Ngọ – Tỵ   => BìnhGiáp – Quý   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Trường Lưu Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
Phân tích Nữ sinh năm 1954 – Giáp Ngọ: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1939Ngọ – Mão   => Lục pháGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Cấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Kim – Thành Đầu Thổ   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh8
1940Ngọ – Thìn   => BìnhGiáp – Canh   => Tương KhắcCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Kim – Bạch Lạp Kim   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh6
1941Ngọ – Tỵ   => BìnhGiáp – Tân   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Bạch Lạp Kim   => BìnhThổ – Thổ   => Bình6
1942Ngọ – Ngọ   => Tam hìnhGiáp – Nhâm   => Tương SinhCấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Dương Liễu Mộc   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1943Ngọ – Mùi   => Lục hợpGiáp – Quý   => BìnhCấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Dương Liễu Mộc   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1944Ngọ – Thân   => BìnhGiáp – Giáp   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Tuyền Trung Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1945Ngọ – Dậu   => BìnhGiáp – Ất   => BìnhCấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Tuyền Trung Thủy   => Tương SinhThổ – Thủy   => Tương Khắc4
1946Ngọ – Tuất   => Tam hợpGiáp – Bính   => Tương SinhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Kim – Ốc Thượng Thổ   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh8
1947Ngọ – Hợi   => Tứ tuyệtGiáp – Đinh   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Kim – Ốc Thượng Thổ   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình6
1948Ngọ – Tý   => Lục xungGiáp – Mậu   => Tương KhắcCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Kim – Thích Lịch Hỏa   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh4
1949Ngọ – Sửu   => Lục hạiGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Cấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Kim – Thích Lịch Hỏa   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh6
1950Ngọ – Dần   => Tam hợpGiáp – Canh   => Tương KhắcCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Tùng Bách Mộc   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1951Ngọ – Mão   => Lục pháGiáp – Tân   => BìnhCấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Tùng Bách Mộc   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc1
1952Ngọ – Thìn   => BìnhGiáp – Nhâm   => Tương SinhCấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Trường Lưu Thủy   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc5
1953Ngọ – Tỵ   => BìnhGiáp – Quý   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Trường Lưu Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1954Ngọ – Ngọ   => Tam hìnhGiáp – Giáp   => BìnhCấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Sa Trung Kim   => BìnhThổ – Thủy   => Tương Khắc2
1955Ngọ – Mùi   => Lục hợpGiáp – Ất   => BìnhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Kim – Sa Trung Kim   => BìnhThổ – Hỏa   => Tương Sinh6
1956Ngọ – Thân   => BìnhGiáp – Bính   => Tương SinhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Kim – Sơn Hạ Hỏa   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình6
1957Ngọ – Dậu   => BìnhGiáp – Đinh   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Kim – Sơn Hạ Hỏa   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh6
1958Ngọ – Tuất   => Tam hợpGiáp – Mậu   => Tương KhắcCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Kim – Bình Địa Mộc   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh6
1959Ngọ – Hợi   => Tứ tuyệtGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Bình Địa Mộc   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Bính Thân sinh năm 1956 và Nữ Nam Giáp Ngọ sinh năm 1954 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Mậu Dần sinh năm 1998 Nữ Tân Tỵ sinh năm 2001 có hợp với nhau hay không?