Nam Bính Thân sinh năm 1956 Nữ Quý Tỵ sinh năm 1953 có hợp với nhau hay không?

Nam Bính Thân sinh năm 1956 Nữ Quý Tỵ sinh năm 1953 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1956 có hợp với Nữ 1953 hay tuổi chồng 1956 có hợp với tuổi vợ 1953 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1956 và Nữ 1953 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Bính Thân và Quý Tỵ có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1956 và Nữ 1953 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1956 có hợp với Nữ 1953 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1956 vợ sinh năm 1953 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Bính Thân vợ Quý Tỵ có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1953 và vợ 1956 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1953 chồng 1956 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1956 Nữ 1953 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Bính Thân và Quý Tỵ có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Bính Thân sinh năm 1956 và Nữ Quý Tỵ sinh năm 1953 có hợp nhau hay không?

Nam Bính Thân – 1956Nữ Quý Tỵ – 1953

Năm: Bính Thân – 1956

Mệnh: Sơn Hạ Hỏa

Cung: Cấn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Năm: Quý Tỵ – 1953

Mệnh: Trường Lưu Thủy

Cung: Tốn

Niên mệnh năm sinh: Mộc

Luận giải về Địa chi:
Nam Thân – Nữ Tỵ => Lục hợp 1/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Bính – Nữ Quý => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Cấn – Nữ Tốn => Tuyệt Mạng (không tốt) 0/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Hỏa – Nữ Thủy => Tương Khắc 0/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Thổ – Nữ Mộc => Tương Khắc 0/2 điểm
Kết Luận: Tổng 2/10 điểm: Chồng Bính Thân sinh năm 1956 và Vợ Quý Tỵ sinh năm 1953 là rất không hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Bính Thân sinh năm 1956 và Vợ Quý Tỵ sinh năm 1953 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Bính Thân sinh năm 1956 và Nữ Quý Tỵ sinh năm 1953 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Bính Thân sinh năm 1956 và Vợ Quý Tỵ sinh năm 1953 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Bính Thân sinh năm 1956 và Nữ Quý Tỵ sinh năm 1953 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Bính Thân sinh năm 1956 và Nữ Quý Tỵ sinh năm 1953 như sau:

Nam sinh năm 1956 – Bính Thân: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1951Thân – Mão   => Tứ tuyệtBính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Tùng Bách Mộc   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1956Thân – Thân   => BìnhBính – Bính   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Sơn Hạ Hỏa   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1958Thân – Tuất   => BìnhBính – Mậu   => Tương SinhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Bình Địa Mộc   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh7
1960Thân – Tý   => Tam hợpBính – Canh   => Tương KhắcCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1964Thân – Thìn   => Tam hợpBính – Giáp   => Tương SinhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Phú Đăng Hỏa   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh9
1965Thân – Tỵ   => Lục hợpBính – Ất   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Phú Đăng Hỏa   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1969Thân – Dậu   => BìnhBính – Kỷ   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
Phân tích Nam sinh năm 1956 – Bính Thân: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1951Thân – Mão   => Tứ tuyệtBính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Tùng Bách Mộc   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1952Thân – Thìn   => Tam hợpBính – Nhâm   => Tương KhắcCấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Trường Lưu Thủy   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1953Thân – Tỵ   => Lục hợpBính – Quý   => BìnhCấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Trường Lưu Thủy   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1954Thân – Ngọ   => BìnhBính – Giáp   => Tương SinhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Sa Trung Kim   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình6
1955Thân – Mùi   => BìnhBính – Ất   => BìnhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Sa Trung Kim   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh6
1956Thân – Thân   => BìnhBính – Bính   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Sơn Hạ Hỏa   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1957Thân – Dậu   => BìnhBính – Đinh   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Sơn Hạ Hỏa   => BìnhThổ – Thổ   => Bình6
1958Thân – Tuất   => BìnhBính – Mậu   => Tương SinhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Bình Địa Mộc   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh7
1959Thân – Hợi   => Lục hạiBính – Kỷ   => BìnhCấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)Hỏa – Bình Địa Mộc   => Tương SinhThổ – Thủy   => Tương Khắc3
1960Thân – Tý   => Tam hợpBính – Canh   => Tương KhắcCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1961Thân – Sửu   => BìnhBính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Cấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc5
1962Thân – Dần   => Lục xungBính – Nhâm   => Tương KhắcCấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Kim Bạch Kim   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc0
1963Thân – Mão   => Tứ tuyệtBính – Quý   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Kim Bạch Kim   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình4
1964Thân – Thìn   => Tam hợpBính – Giáp   => Tương SinhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Phú Đăng Hỏa   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh9
1965Thân – Tỵ   => Lục hợpBính – Ất   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Phú Đăng Hỏa   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1966Thân – Ngọ   => BìnhBính – Bính   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Thiên Hà Thủy   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1967Thân – Mùi   => BìnhBính – Đinh   => BìnhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Thiên Hà Thủy   => Tương KhắcThổ – Hỏa   => Tương Sinh4
1968Thân – Thân   => BìnhBính – Mậu   => Tương SinhCấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)Hỏa – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhThổ – Thủy   => Tương Khắc5
1969Thân – Dậu   => BìnhBính – Kỷ   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1970Thân – Tuất   => BìnhBính – Canh   => Tương KhắcCấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc1
1971Thân – Hợi   => Lục hạiBính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Cấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc2
Nữ sinh năm 1953 – Quý Tỵ: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1942Tỵ – Ngọ   => BìnhQuý – Nhâm   => BìnhTốn – Tốn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Dương Liễu Mộc   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình7
1943Tỵ – Mùi   => BìnhQuý – Quý   => BìnhTốn – Chấn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Dương Liễu Mộc   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình7
1945Tỵ – Dậu   => Tam hợpQuý – Ất   => Tương SinhTốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Tuyền Trung Thủy   => BìnhMộc – Thủy   => Tương Sinh9
1951Tỵ – Mão   => BìnhQuý – Tân   => Tương SinhTốn – Tốn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Tùng Bách Mộc   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình8
1954Tỵ – Ngọ   => BìnhQuý – Giáp   => BìnhTốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Sa Trung Kim   => Tương SinhMộc – Thủy   => Tương Sinh8
1955Tỵ – Mùi   => BìnhQuý – Ất   => Tương SinhTốn – Ly   => Thiên Y (tốt)Thủy – Sa Trung Kim   => Tương SinhMộc – Hỏa   => Tương Sinh9
Phân tích Nữ sinh năm 1953 – Quý Tỵ: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1938Tỵ – Dần   => Lục hạiQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Tốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Thành Đầu Thổ   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc2
1939Tỵ – Mão   => BìnhQuý – Kỷ   => Tương KhắcTốn – Đoài   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Thành Đầu Thổ   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc1
1940Tỵ – Thìn   => BìnhQuý – Canh   => BìnhTốn – Càn   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Bạch Lạp Kim   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc4
1941Tỵ – Tỵ   => BìnhQuý – Tân   => Tương SinhTốn – Khôn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Bạch Lạp Kim   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc5
1942Tỵ – Ngọ   => BìnhQuý – Nhâm   => BìnhTốn – Tốn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Dương Liễu Mộc   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình7
1943Tỵ – Mùi   => BìnhQuý – Quý   => BìnhTốn – Chấn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Dương Liễu Mộc   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình7
1944Tỵ – Thân   => Lục hợpQuý – Giáp   => BìnhTốn – Khôn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Tuyền Trung Thủy   => BìnhMộc – Thổ   => Tương Khắc3
1945Tỵ – Dậu   => Tam hợpQuý – Ất   => Tương SinhTốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Tuyền Trung Thủy   => BìnhMộc – Thủy   => Tương Sinh9
1946Tỵ – Tuất   => BìnhQuý – Bính   => BìnhTốn – Ly   => Thiên Y (tốt)Thủy – Ốc Thượng Thổ   => Tương KhắcMộc – Hỏa   => Tương Sinh6
1947Tỵ – Hợi   => Lục xungQuý – Đinh   => Tương KhắcTốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Ốc Thượng Thổ   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc0
1948Tỵ – Tý   => Tứ tuyệtQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Tốn – Đoài   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Thích Lịch Hỏa   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc2
1949Tỵ – Sửu   => Tam hợpQuý – Kỷ   => Tương KhắcTốn – Càn   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Thích Lịch Hỏa   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc2
1950Tỵ – Dần   => Lục hạiQuý – Canh   => BìnhTốn – Khôn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Tùng Bách Mộc   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc3
1951Tỵ – Mão   => BìnhQuý – Tân   => Tương SinhTốn – Tốn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Tùng Bách Mộc   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình8
1952Tỵ – Thìn   => BìnhQuý – Nhâm   => BìnhTốn – Chấn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Trường Lưu Thủy   => BìnhMộc – Mộc   => Bình6
1953Tỵ – Tỵ   => BìnhQuý – Quý   => BìnhTốn – Khôn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Trường Lưu Thủy   => BìnhMộc – Thổ   => Tương Khắc3
1954Tỵ – Ngọ   => BìnhQuý – Giáp   => BìnhTốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Sa Trung Kim   => Tương SinhMộc – Thủy   => Tương Sinh8
1955Tỵ – Mùi   => BìnhQuý – Ất   => Tương SinhTốn – Ly   => Thiên Y (tốt)Thủy – Sa Trung Kim   => Tương SinhMộc – Hỏa   => Tương Sinh9
1956Tỵ – Thân   => Lục hợpQuý – Bính   => BìnhTốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Sơn Hạ Hỏa   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc2
1957Tỵ – Dậu   => Tam hợpQuý – Đinh   => Tương KhắcTốn – Đoài   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Sơn Hạ Hỏa   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc2
1958Tỵ – Tuất   => BìnhQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Tốn – Càn   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Bình Địa Mộc   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc5
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Bính Thân sinh năm 1956 và Nữ Nam Quý Tỵ sinh năm 1953 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Đinh Tỵ sinh năm 1977 Nữ Nhâm Ngọ sinh năm 2002 có hợp với nhau hay không?