Nam Bính Thân sinh năm 1956 Nữ Bính Thân sinh năm 1956 có hợp với nhau hay không?

Nam Bính Thân sinh năm 1956 Nữ Bính Thân sinh năm 1956 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1956 có hợp với Nữ 1956 hay tuổi chồng 1956 có hợp với tuổi vợ 1956 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1956 và Nữ 1956 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Bính Thân và Bính Thân có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1956 và Nữ 1956 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1956 có hợp với Nữ 1956 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1956 vợ sinh năm 1956 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Bính Thân vợ Bính Thân có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1956 và vợ 1956 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1956 chồng 1956 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1956 Nữ 1956 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Bính Thân và Bính Thân có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Bính Thân sinh năm 1956 và Nữ Bính Thân sinh năm 1956 có hợp nhau hay không?

Nam Bính Thân – 1956Nữ Bính Thân – 1956

Năm: Bính Thân – 1956

Mệnh: Sơn Hạ Hỏa

Cung: Cấn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Năm: Bính Thân – 1956

Mệnh: Sơn Hạ Hỏa

Cung: Đoài

Niên mệnh năm sinh: Kim

Luận giải về Địa chi:
Nam Thân – Nữ Thân => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Bính – Nữ Bính => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Cấn – Nữ Đoài => Phúc Đức (tốt) 2/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Hỏa – Nữ Hỏa => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Thổ – Nữ Kim => Tương Sinh 2/2 điểm
Kết Luận: Tổng 7/10 điểm: Chồng Bính Thân sinh năm 1956 và Vợ Bính Thân sinh năm 1956 là rất hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Bính Thân sinh năm 1956 và Vợ Bính Thân sinh năm 1956 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Bính Thân sinh năm 1956 và Nữ Bính Thân sinh năm 1956 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Bính Thân sinh năm 1956 và Vợ Bính Thân sinh năm 1956 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Bính Thân sinh năm 1956 và Nữ Bính Thân sinh năm 1956 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Bính Thân sinh năm 1956 và Nữ Bính Thân sinh năm 1956 như sau:

Nam sinh năm 1956 – Bính Thân: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1951Thân – Mão   => Tứ tuyệtBính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Tùng Bách Mộc   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1956Thân – Thân   => BìnhBính – Bính   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Sơn Hạ Hỏa   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1958Thân – Tuất   => BìnhBính – Mậu   => Tương SinhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Bình Địa Mộc   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh7
1960Thân – Tý   => Tam hợpBính – Canh   => Tương KhắcCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1964Thân – Thìn   => Tam hợpBính – Giáp   => Tương SinhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Phú Đăng Hỏa   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh9
1965Thân – Tỵ   => Lục hợpBính – Ất   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Phú Đăng Hỏa   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1969Thân – Dậu   => BìnhBính – Kỷ   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
Phân tích Nam sinh năm 1956 – Bính Thân: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1951Thân – Mão   => Tứ tuyệtBính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Tùng Bách Mộc   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1952Thân – Thìn   => Tam hợpBính – Nhâm   => Tương KhắcCấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Trường Lưu Thủy   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1953Thân – Tỵ   => Lục hợpBính – Quý   => BìnhCấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Trường Lưu Thủy   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1954Thân – Ngọ   => BìnhBính – Giáp   => Tương SinhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Sa Trung Kim   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình6
1955Thân – Mùi   => BìnhBính – Ất   => BìnhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Sa Trung Kim   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh6
1956Thân – Thân   => BìnhBính – Bính   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Sơn Hạ Hỏa   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1957Thân – Dậu   => BìnhBính – Đinh   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Sơn Hạ Hỏa   => BìnhThổ – Thổ   => Bình6
1958Thân – Tuất   => BìnhBính – Mậu   => Tương SinhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Bình Địa Mộc   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh7
1959Thân – Hợi   => Lục hạiBính – Kỷ   => BìnhCấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)Hỏa – Bình Địa Mộc   => Tương SinhThổ – Thủy   => Tương Khắc3
1960Thân – Tý   => Tam hợpBính – Canh   => Tương KhắcCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1961Thân – Sửu   => BìnhBính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Cấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc5
1962Thân – Dần   => Lục xungBính – Nhâm   => Tương KhắcCấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Kim Bạch Kim   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc0
1963Thân – Mão   => Tứ tuyệtBính – Quý   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Kim Bạch Kim   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình4
1964Thân – Thìn   => Tam hợpBính – Giáp   => Tương SinhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Phú Đăng Hỏa   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh9
1965Thân – Tỵ   => Lục hợpBính – Ất   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Phú Đăng Hỏa   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1966Thân – Ngọ   => BìnhBính – Bính   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Thiên Hà Thủy   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1967Thân – Mùi   => BìnhBính – Đinh   => BìnhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Thiên Hà Thủy   => Tương KhắcThổ – Hỏa   => Tương Sinh4
1968Thân – Thân   => BìnhBính – Mậu   => Tương SinhCấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)Hỏa – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhThổ – Thủy   => Tương Khắc5
1969Thân – Dậu   => BìnhBính – Kỷ   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1970Thân – Tuất   => BìnhBính – Canh   => Tương KhắcCấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc1
1971Thân – Hợi   => Lục hạiBính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Cấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc2
Nữ sinh năm 1956 – Bính Thân: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1941Thân – Tỵ   => Lục hợpBính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Đoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Bạch Lạp Kim   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh7
1944Thân – Thân   => BìnhBính – Giáp   => Tương SinhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Tuyền Trung Thủy   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh7
1947Thân – Hợi   => Lục hạiBính – Đinh   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Ốc Thượng Thổ   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh7
1948Thân – Tý   => Tam hợpBính – Mậu   => Tương SinhĐoài – Đoài   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Thích Lịch Hỏa   => BìnhKim – Kim   => Bình8
1956Thân – Thân   => BìnhBính – Bính   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Sơn Hạ Hỏa   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh7
1958Thân – Tuất   => BìnhBính – Mậu   => Tương SinhĐoài – Càn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Bình Địa Mộc   => Tương SinhKim – Kim   => Bình8
1959Thân – Hợi   => Lục hạiBính – Kỷ   => BìnhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Bình Địa Mộc   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh7
Phân tích Nữ sinh năm 1956 – Bính Thân: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1941Thân – Tỵ   => Lục hợpBính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Đoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Bạch Lạp Kim   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh7
1942Thân – Ngọ   => BìnhBính – Nhâm   => Tương KhắcĐoài – Tốn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Dương Liễu Mộc   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc3
1943Thân – Mùi   => BìnhBính – Quý   => BìnhĐoài – Chấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Dương Liễu Mộc   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc4
1944Thân – Thân   => BìnhBính – Giáp   => Tương SinhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Tuyền Trung Thủy   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh7
1945Thân – Dậu   => BìnhBính – Ất   => BìnhĐoài – Khảm   => Hoạ Hại (không tốt)Hỏa – Tuyền Trung Thủy   => Tương KhắcKim – Thủy   => Tương Sinh4
1946Thân – Tuất   => BìnhBính – Bính   => BìnhĐoài – Ly   => Ngũ Quỷ (không tốt)Hỏa – Ốc Thượng Thổ   => Tương SinhKim – Hỏa   => Tương Khắc4
1947Thân – Hợi   => Lục hạiBính – Đinh   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Ốc Thượng Thổ   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh7
1948Thân – Tý   => Tam hợpBính – Mậu   => Tương SinhĐoài – Đoài   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Thích Lịch Hỏa   => BìnhKim – Kim   => Bình8
1949Thân – Sửu   => BìnhBính – Kỷ   => BìnhĐoài – Càn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Thích Lịch Hỏa   => BìnhKim – Kim   => Bình6
1950Thân – Dần   => Lục xungBính – Canh   => Tương KhắcĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Tùng Bách Mộc   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh6
1951Thân – Mão   => Tứ tuyệtBính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Đoài – Tốn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Tùng Bách Mộc   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc4
1952Thân – Thìn   => Tam hợpBính – Nhâm   => Tương KhắcĐoài – Chấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Trường Lưu Thủy   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc2
1953Thân – Tỵ   => Lục hợpBính – Quý   => BìnhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Trường Lưu Thủy   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh6
1954Thân – Ngọ   => BìnhBính – Giáp   => Tương SinhĐoài – Khảm   => Hoạ Hại (không tốt)Hỏa – Sa Trung Kim   => Tương KhắcKim – Thủy   => Tương Sinh5
1955Thân – Mùi   => BìnhBính – Ất   => BìnhĐoài – Ly   => Ngũ Quỷ (không tốt)Hỏa – Sa Trung Kim   => Tương KhắcKim – Hỏa   => Tương Khắc2
1956Thân – Thân   => BìnhBính – Bính   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Sơn Hạ Hỏa   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh7
1957Thân – Dậu   => BìnhBính – Đinh   => BìnhĐoài – Đoài   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Sơn Hạ Hỏa   => BìnhKim – Kim   => Bình6
1958Thân – Tuất   => BìnhBính – Mậu   => Tương SinhĐoài – Càn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Bình Địa Mộc   => Tương SinhKim – Kim   => Bình8
1959Thân – Hợi   => Lục hạiBính – Kỷ   => BìnhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Bình Địa Mộc   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh7
1960Thân – Tý   => Tam hợpBính – Canh   => Tương KhắcĐoài – Tốn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc4
1961Thân – Sửu   => BìnhBính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Đoài – Chấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc5
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Bính Thân sinh năm 1956 và Nữ Nam Bính Thân sinh năm 1956 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Canh Dần sinh năm 1950 Nữ Nhâm Tuất sinh năm 1982 có hợp với nhau hay không?