Nam Mậu Dần sinh năm 1998 Nữ Tân Tỵ sinh năm 2001 có hợp với nhau hay không?

Nam Mậu Dần sinh năm 1998 Nữ Tân Tỵ sinh năm 2001 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1998 có hợp với Nữ 2001 hay tuổi chồng 1998 có hợp với tuổi vợ 2001 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1998 và Nữ 2001 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Mậu Dần và Tân Tỵ có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1998 và Nữ 2001 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1998 có hợp với Nữ 2001 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1998 vợ sinh năm 2001 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Mậu Dần vợ Tân Tỵ có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 2001 và vợ 1998 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 2001 chồng 1998 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1998 Nữ 2001 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Mậu Dần và Tân Tỵ có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Mậu Dần sinh năm 1998 và Nữ Tân Tỵ sinh năm 2001 có hợp nhau hay không?

Nam Mậu Dần – 1998Nữ Tân Tỵ – 2001

Năm: Mậu Dần – 1998

Mệnh: Thành Đầu Thổ

Cung: Khôn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Năm: Tân Tỵ – 2001

Mệnh: Bạch Lạp Kim

Cung: Đoài

Niên mệnh năm sinh: Kim

Luận giải về Địa chi:
Nam Dần – Nữ Tỵ => Lục hại 0/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Mậu – Nữ Tân => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Khôn – Nữ Đoài => Thiên Y (tốt) 2/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Thổ – Nữ Kim => Tương Sinh 2/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Thổ – Nữ Kim => Tương Sinh 2/2 điểm
Kết Luận: Tổng 7/10 điểm: Chồng Mậu Dần sinh năm 1998 và Vợ Tân Tỵ sinh năm 2001 là rất hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Mậu Dần sinh năm 1998 và Vợ Tân Tỵ sinh năm 2001 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Mậu Dần sinh năm 1998 và Nữ Tân Tỵ sinh năm 2001 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Mậu Dần sinh năm 1998 và Vợ Tân Tỵ sinh năm 2001 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Mậu Dần sinh năm 1998 và Nữ Tân Tỵ sinh năm 2001 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Mậu Dần sinh năm 1998 và Nữ Tân Tỵ sinh năm 2001 như sau:

Nam sinh năm 1998 – Mậu Dần: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1993Dần – Dậu   => Tứ tuyệtMậu – Quý   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Kiếm Phong Kim   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
2000Dần – Thìn   => BìnhMậu – Canh   => Tương SinhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Bạch Lạp Kim   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh9
2001Dần – Tỵ   => Lục hạiMậu – Tân   => BìnhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Thổ – Bạch Lạp Kim   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh7
2008Dần – Tý   => BìnhMậu – Mậu   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Thích Lịch Hỏa   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
2009Dần – Sửu   => BìnhMậu – Kỷ   => BìnhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Thích Lịch Hỏa   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh8
2010Dần – Dần   => BìnhMậu – Canh   => Tương SinhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Thổ – Tùng Bách Mộc   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh7
Phân tích Nam sinh năm 1998 – Mậu Dần: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1993Dần – Dậu   => Tứ tuyệtMậu – Quý   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Kiếm Phong Kim   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1994Dần – Tuất   => Tam hợpMậu – Giáp   => Tương KhắcKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Thổ – Sơn Đầu Hỏa   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh6
1995Dần – Hợi   => Lục hợpMậu – Ất   => BìnhKhôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thổ – Sơn Đầu Hỏa   => Tương SinhThổ – Thủy   => Tương Khắc5
1996Dần – Tý   => BìnhMậu – Bính   => Tương SinhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Thổ – Giảm Hạ Thủy   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình6
1997Dần – Sửu   => BìnhMậu – Đinh   => BìnhKhôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt)Thổ – Giảm Hạ Thủy   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1998Dần – Dần   => BìnhMậu – Mậu   => BìnhKhôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thổ – Thành Đầu Thổ   => BìnhThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1999Dần – Mão   => BìnhMậu – Kỷ   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Thành Đầu Thổ   => BìnhThổ – Thổ   => Bình6
2000Dần – Thìn   => BìnhMậu – Canh   => Tương SinhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Bạch Lạp Kim   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh9
2001Dần – Tỵ   => Lục hạiMậu – Tân   => BìnhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Thổ – Bạch Lạp Kim   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh7
2002Dần – Ngọ   => Tam hợpMậu – Nhâm   => Tương KhắcKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Dương Liễu Mộc   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
2003Dần – Mùi   => BìnhMậu – Quý   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Khôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Thổ – Dương Liễu Mộc   => Tương KhắcThổ – Hỏa   => Tương Sinh5
2004Dần – Thân   => Lục xungMậu – Giáp   => Tương KhắcKhôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thổ – Tuyền Trung Thủy   => Tương KhắcThổ – Thủy   => Tương Khắc0
2005Dần – Dậu   => Tứ tuyệtMậu – Ất   => BìnhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Thổ – Tuyền Trung Thủy   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình4
2006Dần – Tuất   => Tam hợpMậu – Bính   => Tương SinhKhôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt)Thổ – Ốc Thượng Thổ   => BìnhThổ – Mộc   => Tương Khắc5
2007Dần – Hợi   => Lục hợpMậu – Đinh   => BìnhKhôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thổ – Ốc Thượng Thổ   => BìnhThổ – Mộc   => Tương Khắc4
2008Dần – Tý   => BìnhMậu – Mậu   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Thích Lịch Hỏa   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
2009Dần – Sửu   => BìnhMậu – Kỷ   => BìnhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Thích Lịch Hỏa   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh8
2010Dần – Dần   => BìnhMậu – Canh   => Tương SinhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Thổ – Tùng Bách Mộc   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh7
2011Dần – Mão   => BìnhMậu – Tân   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Tùng Bách Mộc   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
2012Dần – Thìn   => BìnhMậu – Nhâm   => Tương KhắcKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Thổ – Trường Lưu Thủy   => Tương KhắcThổ – Hỏa   => Tương Sinh3
2013Dần – Tỵ   => Lục hạiMậu – Quý   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Khôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thổ – Trường Lưu Thủy   => Tương KhắcThổ – Thủy   => Tương Khắc2
Nữ sinh năm 2001 – Tân Tỵ: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1989Tỵ – Tỵ   => BìnhTân – Kỷ   => Tương SinhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Kim – Đại Lâm Mộc   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh7
1992Tỵ – Thân   => Lục hợpTân – Nhâm   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Kiếm Phong Kim   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh7
1993Tỵ – Dậu   => Tam hợpTân – Quý   => Tương SinhĐoài – Đoài   => Phục Vị (tốt)Kim – Kiếm Phong Kim   => BìnhKim – Kim   => Bình8
1998Tỵ – Dần   => Lục hạiTân – Mậu   => BìnhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Kim – Thành Đầu Thổ   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh7
1999Tỵ – Mão   => BìnhTân – Kỷ   => Tương SinhĐoài – Khảm   => Hoạ Hại (không tốt)Kim – Thành Đầu Thổ   => Tương SinhKim – Thủy   => Tương Sinh7
2001Tỵ – Tỵ   => BìnhTân – Tân   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Bạch Lạp Kim   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh7
2004Tỵ – Thân   => Lục hợpTân – Giáp   => BìnhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Kim – Tuyền Trung Thủy   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
Phân tích Nữ sinh năm 2001 – Tân Tỵ: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1986Tỵ – Dần   => Lục hạiTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Đoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Kim – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh6
1987Tỵ – Mão   => BìnhTân – Đinh   => Tương KhắcĐoài – Tốn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc1
1988Tỵ – Thìn   => BìnhTân – Mậu   => BìnhĐoài – Chấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Đại Lâm Mộc   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc2
1989Tỵ – Tỵ   => BìnhTân – Kỷ   => Tương SinhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Kim – Đại Lâm Mộc   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh7
1990Tỵ – Ngọ   => BìnhTân – Canh   => BìnhĐoài – Khảm   => Hoạ Hại (không tốt)Kim – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhKim – Thủy   => Tương Sinh6
1991Tỵ – Mùi   => BìnhTân – Tân   => BìnhĐoài – Ly   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhKim – Hỏa   => Tương Khắc4
1992Tỵ – Thân   => Lục hợpTân – Nhâm   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Kiếm Phong Kim   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh7
1993Tỵ – Dậu   => Tam hợpTân – Quý   => Tương SinhĐoài – Đoài   => Phục Vị (tốt)Kim – Kiếm Phong Kim   => BìnhKim – Kim   => Bình8
1994Tỵ – Tuất   => BìnhTân – Giáp   => BìnhĐoài – Càn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Sơn Đầu Hỏa   => Tương KhắcKim – Kim   => Bình5
1995Tỵ – Hợi   => Lục xungTân – Ất   => Tương KhắcĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Kim – Sơn Đầu Hỏa   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh4
1996Tỵ – Tý   => Tứ tuyệtTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Đoài – Tốn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Giảm Hạ Thủy   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc4
1997Tỵ – Sửu   => Tam hợpTân – Đinh   => Tương KhắcĐoài – Chấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Giảm Hạ Thủy   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc4
1998Tỵ – Dần   => Lục hạiTân – Mậu   => BìnhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Kim – Thành Đầu Thổ   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh7
1999Tỵ – Mão   => BìnhTân – Kỷ   => Tương SinhĐoài – Khảm   => Hoạ Hại (không tốt)Kim – Thành Đầu Thổ   => Tương SinhKim – Thủy   => Tương Sinh7
2000Tỵ – Thìn   => BìnhTân – Canh   => BìnhĐoài – Ly   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Bạch Lạp Kim   => BìnhKim – Hỏa   => Tương Khắc3
2001Tỵ – Tỵ   => BìnhTân – Tân   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Bạch Lạp Kim   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh7
2002Tỵ – Ngọ   => BìnhTân – Nhâm   => BìnhĐoài – Đoài   => Phục Vị (tốt)Kim – Dương Liễu Mộc   => Tương KhắcKim – Kim   => Bình5
2003Tỵ – Mùi   => BìnhTân – Quý   => Tương SinhĐoài – Càn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Dương Liễu Mộc   => Tương KhắcKim – Kim   => Bình6
2004Tỵ – Thân   => Lục hợpTân – Giáp   => BìnhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Kim – Tuyền Trung Thủy   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
2005Tỵ – Dậu   => Tam hợpTân – Ất   => Tương KhắcĐoài – Tốn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Tuyền Trung Thủy   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc4
2006Tỵ – Tuất   => BìnhTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Đoài – Chấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Ốc Thượng Thổ   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc5
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Mậu Dần sinh năm 1998 và Nữ Nam Tân Tỵ sinh năm 2001 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Quý Mão sinh năm 1963 Nữ Mậu Ngọ sinh năm 1978 có hợp với nhau hay không?