Nam Nhâm Thìn sinh năm 1952 Nữ Mậu Ngọ sinh năm 1978 có hợp với nhau hay không?

Nam Nhâm Thìn sinh năm 1952 Nữ Mậu Ngọ sinh năm 1978 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1952 có hợp với Nữ 1978 hay tuổi chồng 1952 có hợp với tuổi vợ 1978 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1952 và Nữ 1978 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Nhâm Thìn và Mậu Ngọ có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1952 và Nữ 1978 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1952 có hợp với Nữ 1978 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1952 vợ sinh năm 1978 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Nhâm Thìn vợ Mậu Ngọ có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1978 và vợ 1952 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1978 chồng 1952 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1952 Nữ 1978 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Nhâm Thìn và Mậu Ngọ có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Nhâm Thìn sinh năm 1952 và Nữ Mậu Ngọ sinh năm 1978 có hợp nhau hay không?

Nam Nhâm Thìn – 1952Nữ Mậu Ngọ – 1978

Năm: Nhâm Thìn – 1952

Mệnh: Trường Lưu Thủy

Cung: Chấn

Niên mệnh năm sinh: Mộc

Năm: Mậu Ngọ – 1978

Mệnh: Thiên Thượng Hỏa

Cung: Khôn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Luận giải về Địa chi:
Nam Thìn – Nữ Ngọ => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Nhâm – Nữ Mậu => Tương Khắc 0/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Chấn – Nữ Khôn => Họa Hại (không tốt) 0/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Thủy – Nữ Hỏa => Tương Khắc 0/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Mộc – Nữ Thổ => Tương Khắc 0/2 điểm
Kết Luận: Tổng 1/10 điểm: Chồng Nhâm Thìn sinh năm 1952 và Vợ Mậu Ngọ sinh năm 1978 là rất không hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Nhâm Thìn sinh năm 1952 và Vợ Mậu Ngọ sinh năm 1978 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Nhâm Thìn sinh năm 1952 và Nữ Mậu Ngọ sinh năm 1978 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Nhâm Thìn sinh năm 1952 và Vợ Mậu Ngọ sinh năm 1978 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Nhâm Thìn sinh năm 1952 và Nữ Mậu Ngọ sinh năm 1978 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Nhâm Thìn sinh năm 1952 và Nữ Mậu Ngọ sinh năm 1978 như sau:

Nam sinh năm 1952 – Nhâm Thìn: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1950Thìn – Dần   => BìnhNhâm – Canh   => Tương SinhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Thủy – Tùng Bách Mộc   => Tương SinhMộc – Thủy   => Tương Sinh9
1958Thìn – Tuất   => BìnhNhâm – Mậu   => Tương KhắcChấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Bình Địa Mộc   => Tương SinhMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
1959Thìn – Hợi   => BìnhNhâm – Kỷ   => BìnhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Thủy – Bình Địa Mộc   => Tương SinhMộc – Thủy   => Tương Sinh8
1962Thìn – Dần   => BìnhNhâm – Nhâm   => BìnhChấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Kim Bạch Kim   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình7
1967Thìn – Mùi   => BìnhNhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Chấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Thiên Hà Thủy   => BìnhMộc – Hỏa   => Tương Sinh8
Phân tích Nam sinh năm 1952 – Nhâm Thìn: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1947Thìn – Hợi   => BìnhNhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Chấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Ốc Thượng Thổ   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc3
1948Thìn – Tý   => Tam hợpNhâm – Mậu   => Tương KhắcChấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Thích Lịch Hỏa   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc2
1949Thìn – Sửu   => Lục pháNhâm – Kỷ   => BìnhChấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Thích Lịch Hỏa   => Tương KhắcMộc – Hỏa   => Tương Sinh5
1950Thìn – Dần   => BìnhNhâm – Canh   => Tương SinhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Thủy – Tùng Bách Mộc   => Tương SinhMộc – Thủy   => Tương Sinh9
1951Thìn – Mão   => Lục hạiNhâm – Tân   => BìnhChấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Tùng Bách Mộc   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc3
1952Thìn – Thìn   => Tam hìnhNhâm – Nhâm   => BìnhChấn – Chấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Trường Lưu Thủy   => BìnhMộc – Mộc   => Bình5
1953Thìn – Tỵ   => BìnhNhâm – Quý   => BìnhChấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Trường Lưu Thủy   => BìnhMộc – Mộc   => Bình6
1954Thìn – Ngọ   => BìnhNhâm – Giáp   => Tương SinhChấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Sa Trung Kim   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc5
1955Thìn – Mùi   => BìnhNhâm – Ất   => BìnhChấn – Càn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Sa Trung Kim   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc4
1956Thìn – Thân   => Tam hợpNhâm – Bính   => Tương KhắcChấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Sơn Hạ Hỏa   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc2
1957Thìn – Dậu   => Lục hợpNhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Chấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Sơn Hạ Hỏa   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc4
1958Thìn – Tuất   => BìnhNhâm – Mậu   => Tương KhắcChấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Bình Địa Mộc   => Tương SinhMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
1959Thìn – Hợi   => BìnhNhâm – Kỷ   => BìnhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Thủy – Bình Địa Mộc   => Tương SinhMộc – Thủy   => Tương Sinh8
1960Thìn – Tý   => Tam hợpNhâm – Canh   => Tương SinhChấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Bích Thượng Thổ   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc4
1961Thìn – Sửu   => Lục pháNhâm – Tân   => BìnhChấn – Chấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Bích Thượng Thổ   => Tương KhắcMộc – Mộc   => Bình4
1962Thìn – Dần   => BìnhNhâm – Nhâm   => BìnhChấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Kim Bạch Kim   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình7
1963Thìn – Mão   => Lục hạiNhâm – Quý   => BìnhChấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Kim Bạch Kim   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc3
1964Thìn – Thìn   => Tam hìnhNhâm – Giáp   => Tương SinhChấn – Càn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Phú Đăng Hỏa   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc2
1965Thìn – Tỵ   => BìnhNhâm – Ất   => BìnhChấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Phú Đăng Hỏa   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc2
1966Thìn – Ngọ   => BìnhNhâm – Bính   => Tương KhắcChấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Thiên Hà Thủy   => BìnhMộc – Thổ   => Tương Khắc2
1967Thìn – Mùi   => BìnhNhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Chấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Thiên Hà Thủy   => BìnhMộc – Hỏa   => Tương Sinh8
Nữ sinh năm 1978 – Mậu Ngọ: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1967Ngọ – Mùi   => Lục hợpMậu – Đinh   => BìnhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Thiên Hà Thủy   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh7
1968Ngọ – Thân   => BìnhMậu – Mậu   => BìnhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1976Ngọ – Thìn   => BìnhMậu – Bính   => Tương SinhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Sa Trung Thổ   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh9
1977Ngọ – Tỵ   => BìnhMậu – Đinh   => BìnhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Sa Trung Thổ   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1980Ngọ – Thân   => BìnhMậu – Canh   => Tương SinhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
Phân tích Nữ sinh năm 1978 – Mậu Ngọ: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1963Ngọ – Mão   => Lục pháMậu – Quý   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Khôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Kim Bạch Kim   => Tương KhắcThổ – Thủy   => Tương Khắc2
1964Ngọ – Thìn   => BìnhMậu – Giáp   => Tương KhắcKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Phú Đăng Hỏa   => BìnhThổ – Hỏa   => Tương Sinh4
1965Ngọ – Tỵ   => BìnhMậu – Ất   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Phú Đăng Hỏa   => BìnhThổ – Thổ   => Bình6
1966Ngọ – Ngọ   => Tam hìnhMậu – Bính   => Tương SinhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Thiên Hà Thủy   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh6
1967Ngọ – Mùi   => Lục hợpMậu – Đinh   => BìnhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Thiên Hà Thủy   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh7
1968Ngọ – Thân   => BìnhMậu – Mậu   => BìnhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1969Ngọ – Dậu   => BìnhMậu – Kỷ   => BìnhKhôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Hỏa – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc4
1970Ngọ – Tuất   => Tam hợpMậu – Canh   => Tương SinhKhôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc4
1971Ngọ – Hợi   => Tứ tuyệtMậu – Tân   => BìnhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình4
1972Ngọ – Tý   => Lục xungMậu – Nhâm   => Tương KhắcKhôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Tang Đố Mộc   => Tương SinhThổ – Thủy   => Tương Khắc2
1973Ngọ – Sửu   => Lục hạiMậu – Quý   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Khôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Tang Đố Mộc   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh6
1974Ngọ – Dần   => Tam hợpMậu – Giáp   => Tương KhắcKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Đại Khe Thủy   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1975Ngọ – Mão   => Lục pháMậu – Ất   => BìnhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Đại Khe Thủy   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh5
1976Ngọ – Thìn   => BìnhMậu – Bính   => Tương SinhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Sa Trung Thổ   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh9
1977Ngọ – Tỵ   => BìnhMậu – Đinh   => BìnhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Sa Trung Thổ   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1978Ngọ – Ngọ   => Tam hìnhMậu – Mậu   => BìnhKhôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Hỏa – Thiên Thượng Hỏa   => BìnhThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1979Ngọ – Mùi   => Lục hợpMậu – Kỷ   => BìnhKhôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Thiên Thượng Hỏa   => BìnhThổ – Mộc   => Tương Khắc4
1980Ngọ – Thân   => BìnhMậu – Canh   => Tương SinhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
1981Ngọ – Dậu   => BìnhMậu – Tân   => BìnhKhôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhThổ – Thủy   => Tương Khắc4
1982Ngọ – Tuất   => Tam hợpMậu – Nhâm   => Tương KhắcKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Đại Hải Thủy   => Tương KhắcThổ – Hỏa   => Tương Sinh4
1983Ngọ – Hợi   => Tứ tuyệtMậu – Quý   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Đại Hải Thủy   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Nhâm Thìn sinh năm 1952 và Nữ Nam Mậu Ngọ sinh năm 1978 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Quý Tỵ sinh năm 1953 Nữ Quý Sửu sinh năm 1973 có hợp với nhau hay không?