Nam Nhâm Thìn sinh năm 1952 Nữ Kỷ Mùi sinh năm 1979 có hợp với nhau hay không?

Nam Nhâm Thìn sinh năm 1952 Nữ Kỷ Mùi sinh năm 1979 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1952 có hợp với Nữ 1979 hay tuổi chồng 1952 có hợp với tuổi vợ 1979 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1952 và Nữ 1979 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Nhâm Thìn và Kỷ Mùi có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1952 và Nữ 1979 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1952 có hợp với Nữ 1979 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1952 vợ sinh năm 1979 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Nhâm Thìn vợ Kỷ Mùi có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1979 và vợ 1952 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1979 chồng 1952 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1952 Nữ 1979 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Nhâm Thìn và Kỷ Mùi có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Nhâm Thìn sinh năm 1952 và Nữ Kỷ Mùi sinh năm 1979 có hợp nhau hay không?

Nam Nhâm Thìn – 1952Nữ Kỷ Mùi – 1979

Năm: Nhâm Thìn – 1952

Mệnh: Trường Lưu Thủy

Cung: Chấn

Niên mệnh năm sinh: Mộc

Năm: Kỷ Mùi – 1979

Mệnh: Thiên Thượng Hỏa

Cung: Chấn

Niên mệnh năm sinh: Mộc

Luận giải về Địa chi:
Nam Thìn – Nữ Mùi => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Nhâm – Nữ Kỷ => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Chấn – Nữ Chấn => Phục Vị (tốt) 2/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Thủy – Nữ Hỏa => Tương Khắc 0/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Mộc – Nữ Mộc => Bình 1/2 điểm
Kết Luận: Tổng 5/10 điểm: Chồng Nhâm Thìn sinh năm 1952 và Vợ Kỷ Mùi sinh năm 1979 là tương đối hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Nhâm Thìn sinh năm 1952 và Vợ Kỷ Mùi sinh năm 1979 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Nhâm Thìn sinh năm 1952 và Nữ Kỷ Mùi sinh năm 1979 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Nhâm Thìn sinh năm 1952 và Vợ Kỷ Mùi sinh năm 1979 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Nhâm Thìn sinh năm 1952 và Nữ Kỷ Mùi sinh năm 1979 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Nhâm Thìn sinh năm 1952 và Nữ Kỷ Mùi sinh năm 1979 như sau:

Nam sinh năm 1952 – Nhâm Thìn: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1950Thìn – Dần   => BìnhNhâm – Canh   => Tương SinhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Thủy – Tùng Bách Mộc   => Tương SinhMộc – Thủy   => Tương Sinh9
1958Thìn – Tuất   => BìnhNhâm – Mậu   => Tương KhắcChấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Bình Địa Mộc   => Tương SinhMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
1959Thìn – Hợi   => BìnhNhâm – Kỷ   => BìnhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Thủy – Bình Địa Mộc   => Tương SinhMộc – Thủy   => Tương Sinh8
1962Thìn – Dần   => BìnhNhâm – Nhâm   => BìnhChấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Kim Bạch Kim   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình7
1967Thìn – Mùi   => BìnhNhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Chấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Thiên Hà Thủy   => BìnhMộc – Hỏa   => Tương Sinh8
Phân tích Nam sinh năm 1952 – Nhâm Thìn: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1947Thìn – Hợi   => BìnhNhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Chấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Ốc Thượng Thổ   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc3
1948Thìn – Tý   => Tam hợpNhâm – Mậu   => Tương KhắcChấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Thích Lịch Hỏa   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc2
1949Thìn – Sửu   => Lục pháNhâm – Kỷ   => BìnhChấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Thích Lịch Hỏa   => Tương KhắcMộc – Hỏa   => Tương Sinh5
1950Thìn – Dần   => BìnhNhâm – Canh   => Tương SinhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Thủy – Tùng Bách Mộc   => Tương SinhMộc – Thủy   => Tương Sinh9
1951Thìn – Mão   => Lục hạiNhâm – Tân   => BìnhChấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Tùng Bách Mộc   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc3
1952Thìn – Thìn   => Tam hìnhNhâm – Nhâm   => BìnhChấn – Chấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Trường Lưu Thủy   => BìnhMộc – Mộc   => Bình5
1953Thìn – Tỵ   => BìnhNhâm – Quý   => BìnhChấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Trường Lưu Thủy   => BìnhMộc – Mộc   => Bình6
1954Thìn – Ngọ   => BìnhNhâm – Giáp   => Tương SinhChấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Sa Trung Kim   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc5
1955Thìn – Mùi   => BìnhNhâm – Ất   => BìnhChấn – Càn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Sa Trung Kim   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc4
1956Thìn – Thân   => Tam hợpNhâm – Bính   => Tương KhắcChấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Sơn Hạ Hỏa   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc2
1957Thìn – Dậu   => Lục hợpNhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Chấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Sơn Hạ Hỏa   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc4
1958Thìn – Tuất   => BìnhNhâm – Mậu   => Tương KhắcChấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Bình Địa Mộc   => Tương SinhMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
1959Thìn – Hợi   => BìnhNhâm – Kỷ   => BìnhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Thủy – Bình Địa Mộc   => Tương SinhMộc – Thủy   => Tương Sinh8
1960Thìn – Tý   => Tam hợpNhâm – Canh   => Tương SinhChấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Bích Thượng Thổ   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc4
1961Thìn – Sửu   => Lục pháNhâm – Tân   => BìnhChấn – Chấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Bích Thượng Thổ   => Tương KhắcMộc – Mộc   => Bình4
1962Thìn – Dần   => BìnhNhâm – Nhâm   => BìnhChấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Kim Bạch Kim   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình7
1963Thìn – Mão   => Lục hạiNhâm – Quý   => BìnhChấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Kim Bạch Kim   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc3
1964Thìn – Thìn   => Tam hìnhNhâm – Giáp   => Tương SinhChấn – Càn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Phú Đăng Hỏa   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc2
1965Thìn – Tỵ   => BìnhNhâm – Ất   => BìnhChấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Phú Đăng Hỏa   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc2
1966Thìn – Ngọ   => BìnhNhâm – Bính   => Tương KhắcChấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Thiên Hà Thủy   => BìnhMộc – Thổ   => Tương Khắc2
1967Thìn – Mùi   => BìnhNhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Chấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Thiên Hà Thủy   => BìnhMộc – Hỏa   => Tương Sinh8
Nữ sinh năm 1979 – Kỷ Mùi: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1964Mùi – Thìn   => BìnhKỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Chấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Phú Đăng Hỏa   => BìnhMộc – Hỏa   => Tương Sinh8
1969Mùi – Dậu   => BìnhKỷ – Kỷ   => BìnhChấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình7
1972Mùi – Tý   => Lục hạiKỷ – Nhâm   => BìnhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Tang Đố Mộc   => Tương SinhMộc – Thủy   => Tương Sinh7
1978Mùi – Ngọ   => Lục hợpKỷ – Mậu   => BìnhChấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Thiên Thượng Hỏa   => BìnhMộc – Mộc   => Bình7
1981Mùi – Dậu   => BìnhKỷ – Tân   => Tương SinhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhMộc – Thủy   => Tương Sinh9
Phân tích Nữ sinh năm 1979 – Kỷ Mùi: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1964Mùi – Thìn   => BìnhKỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Chấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Phú Đăng Hỏa   => BìnhMộc – Hỏa   => Tương Sinh8
1965Mùi – Tỵ   => BìnhKỷ – Ất   => Tương KhắcChấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Phú Đăng Hỏa   => BìnhMộc – Thổ   => Tương Khắc2
1966Mùi – Ngọ   => Lục hợpKỷ – Bính   => BìnhChấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Thiên Hà Thủy   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc3
1967Mùi – Mùi   => BìnhKỷ – Đinh   => Tương SinhChấn – Càn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Hỏa – Thiên Hà Thủy   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc3
1968Mùi – Thân   => BìnhKỷ – Mậu   => BìnhChấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc4
1969Mùi – Dậu   => BìnhKỷ – Kỷ   => BìnhChấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình7
1970Mùi – Tuất   => Lục pháKỷ – Canh   => BìnhChấn – Chấn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcMộc – Mộc   => Bình4
1971Mùi – Hợi   => Tam hợpKỷ – Tân   => Tương SinhChấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc4
1972Mùi – Tý   => Lục hạiKỷ – Nhâm   => BìnhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Tang Đố Mộc   => Tương SinhMộc – Thủy   => Tương Sinh7
1973Mùi – Sửu   => Lục xungKỷ – Quý   => Tương KhắcChấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Tang Đố Mộc   => Tương SinhMộc – Hỏa   => Tương Sinh6
1974Mùi – Dần   => BìnhKỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Chấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Đại Khe Thủy   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc3
1975Mùi – Mão   => Kỷ – Ất   => Tương KhắcChấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Đại Khe Thủy   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc0
1976Mùi – Thìn   => BìnhKỷ – Bính   => BìnhChấn – Càn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Hỏa – Sa Trung Thổ   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc4
1977Mùi – Tỵ   => BìnhKỷ – Đinh   => Tương SinhChấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Sa Trung Thổ   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc5
1978Mùi – Ngọ   => Lục hợpKỷ – Mậu   => BìnhChấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Thiên Thượng Hỏa   => BìnhMộc – Mộc   => Bình7
1979Mùi – Mùi   => BìnhKỷ – Kỷ   => BìnhChấn – Chấn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Thiên Thượng Hỏa   => BìnhMộc – Mộc   => Bình6
1980Mùi – Thân   => BìnhKỷ – Canh   => BìnhChấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc4
1981Mùi – Dậu   => BìnhKỷ – Tân   => Tương SinhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhMộc – Thủy   => Tương Sinh9
1982Mùi – Tuất   => Lục pháKỷ – Nhâm   => BìnhChấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Đại Hải Thủy   => Tương KhắcMộc – Hỏa   => Tương Sinh5
1983Mùi – Hợi   => Tam hợpKỷ – Quý   => Tương KhắcChấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Đại Hải Thủy   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc2
1984Mùi – Tý   => Lục hạiKỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Chấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Hải Trung Kim   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc2
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Nhâm Thìn sinh năm 1952 và Nữ Nam Kỷ Mùi sinh năm 1979 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Quý Sửu sinh năm 1973 Nữ Nhâm Tý sinh năm 1972 có hợp với nhau hay không?