Nam Quý Tỵ sinh năm 1953 Nữ Quý Sửu sinh năm 1973 có hợp với nhau hay không?

Nam Quý Tỵ sinh năm 1953 Nữ Quý Sửu sinh năm 1973 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1953 có hợp với Nữ 1973 hay tuổi chồng 1953 có hợp với tuổi vợ 1973 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1953 và Nữ 1973 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Quý Tỵ và Quý Sửu có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1953 và Nữ 1973 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1953 có hợp với Nữ 1973 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1953 vợ sinh năm 1973 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Quý Tỵ vợ Quý Sửu có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1973 và vợ 1953 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1973 chồng 1953 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1953 Nữ 1973 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Quý Tỵ và Quý Sửu có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Quý Tỵ sinh năm 1953 và Nữ Quý Sửu sinh năm 1973 có hợp nhau hay không?

Nam Quý Tỵ – 1953Nữ Quý Sửu – 1973

Năm: Quý Tỵ – 1953

Mệnh: Trường Lưu Thủy

Cung: Khôn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Năm: Quý Sửu – 1973

Mệnh: Tang Đố Mộc

Cung: Càn

Niên mệnh năm sinh: Kim

Luận giải về Địa chi:
Nam Tỵ – Nữ Sửu => Tam hợp 2/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Quý – Nữ Quý => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Khôn – Nữ Càn => Phúc Đức (tốt) 2/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Thủy – Nữ Mộc => Tương Sinh 2/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Thổ – Nữ Kim => Tương Sinh 2/2 điểm
Kết Luận: Tổng 9/10 điểm: Chồng Quý Tỵ sinh năm 1953 và Vợ Quý Sửu sinh năm 1973 là rất hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Quý Tỵ sinh năm 1953 và Vợ Quý Sửu sinh năm 1973 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Quý Tỵ sinh năm 1953 và Nữ Quý Sửu sinh năm 1973 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Quý Tỵ sinh năm 1953 và Vợ Quý Sửu sinh năm 1973 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Quý Tỵ sinh năm 1953 và Nữ Quý Sửu sinh năm 1973 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Quý Tỵ sinh năm 1953 và Nữ Quý Sửu sinh năm 1973 như sau:

Nam sinh năm 1953 – Quý Tỵ: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1951Tỵ – Mão   => BìnhQuý – Tân   => Tương SinhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Tùng Bách Mộc   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
1954Tỵ – Ngọ   => BìnhQuý – Giáp   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Sa Trung Kim   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1955Tỵ – Mùi   => BìnhQuý – Ất   => Tương SinhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Sa Trung Kim   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh9
1958Tỵ – Tuất   => BìnhQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Khôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Bình Địa Mộc   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh7
1963Tỵ – Mão   => BìnhQuý – Quý   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Kim Bạch Kim   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1965Tỵ – Tỵ   => BìnhQuý – Ất   => Tương SinhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Thủy – Phú Đăng Hỏa   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh7
Phân tích Nam sinh năm 1953 – Quý Tỵ: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1948Tỵ – Tý   => Tứ tuyệtQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Thích Lịch Hỏa   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1949Tỵ – Sửu   => Tam hợpQuý – Kỷ   => Tương KhắcKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Thích Lịch Hỏa   => Tương KhắcThổ – Hỏa   => Tương Sinh4
1950Tỵ – Dần   => Lục hạiQuý – Canh   => BìnhKhôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Tùng Bách Mộc   => Tương SinhThổ – Thủy   => Tương Khắc3
1951Tỵ – Mão   => BìnhQuý – Tân   => Tương SinhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Tùng Bách Mộc   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
1952Tỵ – Thìn   => BìnhQuý – Nhâm   => BìnhKhôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Trường Lưu Thủy   => BìnhThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1953Tỵ – Tỵ   => BìnhQuý – Quý   => BìnhKhôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Trường Lưu Thủy   => BìnhThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1954Tỵ – Ngọ   => BìnhQuý – Giáp   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Sa Trung Kim   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1955Tỵ – Mùi   => BìnhQuý – Ất   => Tương SinhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Sa Trung Kim   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh9
1956Tỵ – Thân   => Lục hợpQuý – Bính   => BìnhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Thủy – Sơn Hạ Hỏa   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh6
1957Tỵ – Dậu   => Tam hợpQuý – Đinh   => Tương KhắcKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Sơn Hạ Hỏa   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1958Tỵ – Tuất   => BìnhQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Khôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Bình Địa Mộc   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh7
1959Tỵ – Hợi   => Lục xungQuý – Kỷ   => Tương KhắcKhôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Bình Địa Mộc   => Tương SinhThổ – Thủy   => Tương Khắc2
1960Tỵ – Tý   => Tứ tuyệtQuý – Canh   => BìnhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Bích Thượng Thổ   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình4
1961Tỵ – Sửu   => Tam hợpQuý – Tân   => Tương SinhKhôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Bích Thượng Thổ   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc4
1962Tỵ – Dần   => Lục hạiQuý – Nhâm   => BìnhKhôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Kim Bạch Kim   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1963Tỵ – Mão   => BìnhQuý – Quý   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Kim Bạch Kim   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1964Tỵ – Thìn   => BìnhQuý – Giáp   => BìnhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Phú Đăng Hỏa   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh6
1965Tỵ – Tỵ   => BìnhQuý – Ất   => Tương SinhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Thủy – Phú Đăng Hỏa   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh7
1966Tỵ – Ngọ   => BìnhQuý – Bính   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Thiên Hà Thủy   => BìnhThổ – Thổ   => Bình6
1967Tỵ – Mùi   => BìnhQuý – Đinh   => Tương KhắcKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Thiên Hà Thủy   => BìnhThổ – Hỏa   => Tương Sinh4
1968Tỵ – Thân   => Lục hợpQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Khôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Đại Trạch Thổ   => Tương KhắcThổ – Thủy   => Tương Khắc3
Nữ sinh năm 1973 – Quý Sửu: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1965Sửu – Tỵ   => Tam hợpQuý – Ất   => Tương SinhCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Phú Đăng Hỏa   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh10
1968Sửu – Thân   => BìnhQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Càn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Đại Trạch Thổ   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh7
1971Sửu – Hợi   => BìnhQuý – Tân   => Tương SinhCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh7
1974Sửu – Dần   => BìnhQuý – Giáp   => BìnhCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Đại Khe Thủy   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
1975Sửu – Mão   => BìnhQuý – Ất   => Tương SinhCàn – Đoài   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Đại Khe Thủy   => Tương SinhKim – Kim   => Bình8
Phân tích Nữ sinh năm 1973 – Quý Sửu: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1958Sửu – Tuất   => Tam hìnhQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Càn – Càn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Bình Địa Mộc   => BìnhKim – Kim   => Bình6
1959Sửu – Hợi   => BìnhQuý – Kỷ   => Tương KhắcCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Bình Địa Mộc   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh6
1960Sửu – Tý   => Lục hợpQuý – Canh   => BìnhCàn – Tốn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Bích Thượng Thổ   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc3
1961Sửu – Sửu   => BìnhQuý – Tân   => Tương SinhCàn – Chấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Bích Thượng Thổ   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc3
1962Sửu – Dần   => BìnhQuý – Nhâm   => BìnhCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Kim Bạch Kim   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh6
1963Sửu – Mão   => BìnhQuý – Quý   => BìnhCàn – Khảm   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Kim Bạch Kim   => Tương KhắcKim – Thủy   => Tương Sinh4
1964Sửu – Thìn   => Lục pháQuý – Giáp   => BìnhCàn – Ly   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Phú Đăng Hỏa   => Tương SinhKim – Hỏa   => Tương Khắc3
1965Sửu – Tỵ   => Tam hợpQuý – Ất   => Tương SinhCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Phú Đăng Hỏa   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh10
1966Sửu – Ngọ   => Lục hạiQuý – Bính   => BìnhCàn – Đoài   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhKim – Kim   => Bình6
1967Sửu – Mùi   => Lục xungQuý – Đinh   => Tương KhắcCàn – Càn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhKim – Kim   => Bình5
1968Sửu – Thân   => BìnhQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Càn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Đại Trạch Thổ   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh7
1969Sửu – Dậu   => Tam hợpQuý – Kỷ   => Tương KhắcCàn – Tốn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Đại Trạch Thổ   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc2
1970Sửu – Tuất   => Tam hìnhQuý – Canh   => BìnhCàn – Chấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc1
1971Sửu – Hợi   => BìnhQuý – Tân   => Tương SinhCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh7
1972Sửu – Tý   => Lục hợpQuý – Nhâm   => BìnhCàn – Khảm   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Tang Đố Mộc   => BìnhKim – Thủy   => Tương Sinh6
1973Sửu – Sửu   => BìnhQuý – Quý   => BìnhCàn – Ly   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Tang Đố Mộc   => BìnhKim – Hỏa   => Tương Khắc3
1974Sửu – Dần   => BìnhQuý – Giáp   => BìnhCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Đại Khe Thủy   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
1975Sửu – Mão   => BìnhQuý – Ất   => Tương SinhCàn – Đoài   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Đại Khe Thủy   => Tương SinhKim – Kim   => Bình8
1976Sửu – Thìn   => Lục pháQuý – Bính   => BìnhCàn – Càn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Sa Trung Thổ   => Tương KhắcKim – Kim   => Bình4
1977Sửu – Tỵ   => Tam hợpQuý – Đinh   => Tương KhắcCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Sa Trung Thổ   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh6
1978Sửu – Ngọ   => Lục hạiQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Càn – Tốn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Thiên Thượng Hỏa   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc4
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Quý Tỵ sinh năm 1953 và Nữ Nam Quý Sửu sinh năm 1973 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Kỷ Mùi sinh năm 1979 Nữ Nhâm Thân sinh năm 1992 có hợp với nhau hay không?