Nam Canh Dần sinh năm 1950 Nữ Ất Tỵ sinh năm 1965 có hợp với nhau hay không?

Nam Canh Dần sinh năm 1950 Nữ Ất Tỵ sinh năm 1965 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1950 có hợp với Nữ 1965 hay tuổi chồng 1950 có hợp với tuổi vợ 1965 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1950 và Nữ 1965 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Canh Dần và Ất Tỵ có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1950 và Nữ 1965 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1950 có hợp với Nữ 1965 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1950 vợ sinh năm 1965 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Canh Dần vợ Ất Tỵ có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1965 và vợ 1950 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1965 chồng 1950 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1950 Nữ 1965 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Canh Dần và Ất Tỵ có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Canh Dần sinh năm 1950 và Nữ Ất Tỵ sinh năm 1965 có hợp nhau hay không?

Nam Canh Dần – 1950Nữ Ất Tỵ – 1965

Năm: Canh Dần – 1950

Mệnh: Tùng Bách Mộc

Cung: Khôn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Năm: Ất Tỵ – 1965

Mệnh: Phú Đăng Hỏa

Cung: Đoài

Niên mệnh năm sinh: Kim

Luận giải về Địa chi:
Nam Dần – Nữ Tỵ => Lục hại 0/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Canh – Nữ Ất => Tương Sinh 2/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Khôn – Nữ Đoài => Thiên Y (tốt) 2/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Mộc – Nữ Hỏa => Tương Sinh 2/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Thổ – Nữ Kim => Tương Sinh 2/2 điểm
Kết Luận: Tổng 8/10 điểm: Chồng Canh Dần sinh năm 1950 và Vợ Ất Tỵ sinh năm 1965 là rất hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Canh Dần sinh năm 1950 và Vợ Ất Tỵ sinh năm 1965 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Canh Dần sinh năm 1950 và Nữ Ất Tỵ sinh năm 1965 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Canh Dần sinh năm 1950 và Vợ Ất Tỵ sinh năm 1965 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Canh Dần sinh năm 1950 và Nữ Ất Tỵ sinh năm 1965 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Canh Dần sinh năm 1950 và Nữ Ất Tỵ sinh năm 1965 như sau:

Nam sinh năm 1950 – Canh Dần: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1945Dần – Dậu   => Tứ tuyệtCanh – Ất   => Tương SinhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Tuyền Trung Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1947Dần – Hợi   => Lục hợpCanh – Đinh   => BìnhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Mộc – Ốc Thượng Thổ   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh7
1948Dần – Tý   => BìnhCanh – Mậu   => Tương SinhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Thích Lịch Hỏa   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
1955Dần – Mùi   => BìnhCanh – Ất   => Tương SinhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Sa Trung Kim   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh7
1958Dần – Tuất   => Tam hợpCanh – Mậu   => Tương SinhKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Bình Địa Mộc   => BìnhThổ – Hỏa   => Tương Sinh7
1964Dần – Thìn   => BìnhCanh – Giáp   => Tương KhắcKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Phú Đăng Hỏa   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1965Dần – Tỵ   => Lục hạiCanh – Ất   => Tương SinhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Mộc – Phú Đăng Hỏa   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh8
Phân tích Nam sinh năm 1950 – Canh Dần: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1945Dần – Dậu   => Tứ tuyệtCanh – Ất   => Tương SinhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Tuyền Trung Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1946Dần – Tuất   => Tam hợpCanh – Bính   => Tương KhắcKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Ốc Thượng Thổ   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh6
1947Dần – Hợi   => Lục hợpCanh – Đinh   => BìnhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Mộc – Ốc Thượng Thổ   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh7
1948Dần – Tý   => BìnhCanh – Mậu   => Tương SinhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Thích Lịch Hỏa   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
1949Dần – Sửu   => BìnhCanh – Kỷ   => BìnhKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Thích Lịch Hỏa   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh6
1950Dần – Dần   => BìnhCanh – Canh   => BìnhKhôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Tùng Bách Mộc   => BìnhThổ – Thủy   => Tương Khắc3
1951Dần – Mão   => BìnhCanh – Tân   => BìnhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Tùng Bách Mộc   => BìnhThổ – Thổ   => Bình6
1952Dần – Thìn   => BìnhCanh – Nhâm   => Tương SinhKhôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Trường Lưu Thủy   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc5
1953Dần – Tỵ   => Lục hạiCanh – Quý   => BìnhKhôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Trường Lưu Thủy   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1954Dần – Ngọ   => Tam hợpCanh – Giáp   => Tương KhắcKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Sa Trung Kim   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1955Dần – Mùi   => BìnhCanh – Ất   => Tương SinhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Sa Trung Kim   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh7
1956Dần – Thân   => Lục xungCanh – Bính   => Tương KhắcKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Mộc – Sơn Hạ Hỏa   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh6
1957Dần – Dậu   => Tứ tuyệtCanh – Đinh   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Sơn Hạ Hỏa   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình6
1958Dần – Tuất   => Tam hợpCanh – Mậu   => Tương SinhKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Bình Địa Mộc   => BìnhThổ – Hỏa   => Tương Sinh7
1959Dần – Hợi   => Lục hợpCanh – Kỷ   => BìnhKhôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Bình Địa Mộc   => BìnhThổ – Thủy   => Tương Khắc4
1960Dần – Tý   => BìnhCanh – Canh   => BìnhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Bích Thượng Thổ   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1961Dần – Sửu   => BìnhCanh – Tân   => BìnhKhôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Bích Thượng Thổ   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1962Dần – Dần   => BìnhCanh – Nhâm   => Tương SinhKhôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Kim Bạch Kim   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1963Dần – Mão   => BìnhCanh – Quý   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Kim Bạch Kim   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1964Dần – Thìn   => BìnhCanh – Giáp   => Tương KhắcKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Phú Đăng Hỏa   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1965Dần – Tỵ   => Lục hạiCanh – Ất   => Tương SinhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Mộc – Phú Đăng Hỏa   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh8
Nữ sinh năm 1965 – Ất Tỵ: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1950Tỵ – Dần   => Lục hạiẤt – Canh   => Tương SinhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Tùng Bách Mộc   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
1953Tỵ – Tỵ   => BìnhẤt – Quý   => Tương SinhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Trường Lưu Thủy   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh7
1956Tỵ – Thân   => Lục hợpẤt – Bính   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Sơn Hạ Hỏa   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh7
1957Tỵ – Dậu   => Tam hợpẤt – Đinh   => Tương SinhĐoài – Đoài   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Sơn Hạ Hỏa   => BìnhKim – Kim   => Bình8
1958Tỵ – Tuất   => BìnhẤt – Mậu   => BìnhĐoài – Càn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Bình Địa Mộc   => Tương SinhKim – Kim   => Bình7
1965Tỵ – Tỵ   => BìnhẤt – Ất   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Phú Đăng Hỏa   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh7
1968Tỵ – Thân   => Lục hợpẤt – Mậu   => BìnhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
Phân tích Nữ sinh năm 1965 – Ất Tỵ: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1950Tỵ – Dần   => Lục hạiẤt – Canh   => Tương SinhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Tùng Bách Mộc   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
1951Tỵ – Mão   => BìnhẤt – Tân   => Tương KhắcĐoài – Tốn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Tùng Bách Mộc   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc3
1952Tỵ – Thìn   => BìnhẤt – Nhâm   => BìnhĐoài – Chấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Trường Lưu Thủy   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc2
1953Tỵ – Tỵ   => BìnhẤt – Quý   => Tương SinhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Trường Lưu Thủy   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh7
1954Tỵ – Ngọ   => BìnhẤt – Giáp   => BìnhĐoài – Khảm   => Hoạ Hại (không tốt)Hỏa – Sa Trung Kim   => Tương KhắcKim – Thủy   => Tương Sinh4
1955Tỵ – Mùi   => BìnhẤt – Ất   => BìnhĐoài – Ly   => Ngũ Quỷ (không tốt)Hỏa – Sa Trung Kim   => Tương KhắcKim – Hỏa   => Tương Khắc2
1956Tỵ – Thân   => Lục hợpẤt – Bính   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Sơn Hạ Hỏa   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh7
1957Tỵ – Dậu   => Tam hợpẤt – Đinh   => Tương SinhĐoài – Đoài   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Sơn Hạ Hỏa   => BìnhKim – Kim   => Bình8
1958Tỵ – Tuất   => BìnhẤt – Mậu   => BìnhĐoài – Càn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Bình Địa Mộc   => Tương SinhKim – Kim   => Bình7
1959Tỵ – Hợi   => Lục xungẤt – Kỷ   => Tương KhắcĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Bình Địa Mộc   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh6
1960Tỵ – Tý   => Tứ tuyệtẤt – Canh   => Tương SinhĐoài – Tốn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc4
1961Tỵ – Sửu   => Tam hợpẤt – Tân   => Tương KhắcĐoài – Chấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc4
1962Tỵ – Dần   => Lục hạiẤt – Nhâm   => BìnhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Kim Bạch Kim   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh5
1963Tỵ – Mão   => BìnhẤt – Quý   => Tương SinhĐoài – Khảm   => Hoạ Hại (không tốt)Hỏa – Kim Bạch Kim   => Tương KhắcKim – Thủy   => Tương Sinh5
1964Tỵ – Thìn   => BìnhẤt – Giáp   => BìnhĐoài – Ly   => Ngũ Quỷ (không tốt)Hỏa – Phú Đăng Hỏa   => BìnhKim – Hỏa   => Tương Khắc3
1965Tỵ – Tỵ   => BìnhẤt – Ất   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Phú Đăng Hỏa   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh7
1966Tỵ – Ngọ   => BìnhẤt – Bính   => BìnhĐoài – Đoài   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Thiên Hà Thủy   => Tương KhắcKim – Kim   => Bình5
1967Tỵ – Mùi   => BìnhẤt – Đinh   => Tương SinhĐoài – Càn   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Thiên Hà Thủy   => Tương KhắcKim – Kim   => Bình6
1968Tỵ – Thân   => Lục hợpẤt – Mậu   => BìnhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
1969Tỵ – Dậu   => Tam hợpẤt – Kỷ   => Tương KhắcĐoài – Tốn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc4
1970Tỵ – Tuất   => BìnhẤt – Canh   => Tương SinhĐoài – Chấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc3
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Canh Dần sinh năm 1950 và Nữ Nam Ất Tỵ sinh năm 1965 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Đinh Mão sinh năm 1987 Nữ Tân Mùi sinh năm 1991 có hợp với nhau hay không?