Nam Đinh Mão sinh năm 1987 Nữ Tân Mùi sinh năm 1991 có hợp với nhau hay không?

Nam Đinh Mão sinh năm 1987 Nữ Tân Mùi sinh năm 1991 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1987 có hợp với Nữ 1991 hay tuổi chồng 1987 có hợp với tuổi vợ 1991 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1987 và Nữ 1991 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Đinh Mão và Tân Mùi có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1987 và Nữ 1991 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1987 có hợp với Nữ 1991 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1987 vợ sinh năm 1991 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Đinh Mão vợ Tân Mùi có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1991 và vợ 1987 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1991 chồng 1987 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1987 Nữ 1991 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Đinh Mão và Tân Mùi có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Đinh Mão sinh năm 1987 và Nữ Tân Mùi sinh năm 1991 có hợp nhau hay không?

Nam Đinh Mão – 1987Nữ Tân Mùi – 1991

Năm: Đinh Mão – 1987

Mệnh: Lư Trung Hỏa

Cung: Tốn

Niên mệnh năm sinh: Mộc

Năm: Tân Mùi – 1991

Mệnh: Lộ Bàng Thổ

Cung: Càn

Niên mệnh năm sinh: Kim

Luận giải về Địa chi:
Nam Mão – Nữ Mùi => /2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Đinh – Nữ Tân => Tương Khắc 0/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Tốn – Nữ Càn => Họa Hại (không tốt) 0/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Hỏa – Nữ Thổ => Tương Sinh 2/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Mộc – Nữ Kim => Tương Khắc 0/2 điểm
Kết Luận: Tổng 2/10 điểm: Chồng Đinh Mão sinh năm 1987 và Vợ Tân Mùi sinh năm 1991 là rất không hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Đinh Mão sinh năm 1987 và Vợ Tân Mùi sinh năm 1991 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Đinh Mão sinh năm 1987 và Nữ Tân Mùi sinh năm 1991 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Đinh Mão sinh năm 1987 và Vợ Tân Mùi sinh năm 1991 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Đinh Mão sinh năm 1987 và Nữ Tân Mùi sinh năm 1991 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Đinh Mão sinh năm 1987 và Nữ Tân Mùi sinh năm 1991 như sau:

Nam sinh năm 1987 – Đinh Mão: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1985Mão – Sửu   => BìnhĐinh – Ất   => Tương SinhTốn – Ly   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Hải Trung Kim   => Tương KhắcMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
1986Mão – Dần   => BìnhĐinh – Bính   => BìnhTốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Lư Trung Hỏa   => BìnhMộc – Thủy   => Tương Sinh7
1989Mão – Tỵ   => BìnhĐinh – Kỷ   => Tương SinhTốn – Tốn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình8
1994Mão – Tuất   => Lục hợpĐinh – Giáp   => BìnhTốn – Ly   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Sơn Đầu Hỏa   => BìnhMộc – Hỏa   => Tương Sinh8
1995Mão – Hợi   => Tam hợpĐinh – Ất   => Tương SinhTốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Sơn Đầu Hỏa   => BìnhMộc – Thủy   => Tương Sinh9
1998Mão – Dần   => BìnhĐinh – Mậu   => BìnhTốn – Tốn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Thành Đầu Thổ   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình7
Phân tích Nam sinh năm 1987 – Đinh Mão: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1982Mão – Tuất   => Lục hợpĐinh – Nhâm   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Tốn – Càn   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Đại Hải Thủy   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc4
1983Mão – Hợi   => Tam hợpĐinh – Quý   => Tương KhắcTốn – Đoài   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Đại Hải Thủy   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc2
1984Mão – Tý   => Tam hìnhĐinh – Giáp   => BìnhTốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Hải Trung Kim   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc1
1985Mão – Sửu   => BìnhĐinh – Ất   => Tương SinhTốn – Ly   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Hải Trung Kim   => Tương KhắcMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
1986Mão – Dần   => BìnhĐinh – Bính   => BìnhTốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Lư Trung Hỏa   => BìnhMộc – Thủy   => Tương Sinh7
1987Mão – Mão   => BìnhĐinh – Đinh   => BìnhTốn – Khôn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Hỏa – Lư Trung Hỏa   => BìnhMộc – Thổ   => Tương Khắc3
1988Mão – Thìn   => Lục hạiĐinh – Mậu   => BìnhTốn – Chấn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình6
1989Mão – Tỵ   => BìnhĐinh – Kỷ   => Tương SinhTốn – Tốn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình8
1990Mão – Ngọ   => Lục pháĐinh – Canh   => BìnhTốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc3
1991Mão – Mùi   => Đinh – Tân   => Tương KhắcTốn – Càn   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc2
1992Mão – Thân   => Tứ tuyệtĐinh – Nhâm   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Tốn – Đoài   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Kiếm Phong Kim   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc2
1993Mão – Dậu   => Lục xungĐinh – Quý   => Tương KhắcTốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Kiếm Phong Kim   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc0
1994Mão – Tuất   => Lục hợpĐinh – Giáp   => BìnhTốn – Ly   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Sơn Đầu Hỏa   => BìnhMộc – Hỏa   => Tương Sinh8
1995Mão – Hợi   => Tam hợpĐinh – Ất   => Tương SinhTốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Sơn Đầu Hỏa   => BìnhMộc – Thủy   => Tương Sinh9
1996Mão – Tý   => Tam hìnhĐinh – Bính   => BìnhTốn – Khôn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Hỏa – Giảm Hạ Thủy   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc1
1997Mão – Sửu   => BìnhĐinh – Đinh   => BìnhTốn – Chấn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Giảm Hạ Thủy   => Tương KhắcMộc – Mộc   => Bình5
1998Mão – Dần   => BìnhĐinh – Mậu   => BìnhTốn – Tốn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Thành Đầu Thổ   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình7
1999Mão – Mão   => BìnhĐinh – Kỷ   => Tương SinhTốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Thành Đầu Thổ   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc5
2000Mão – Thìn   => Lục hạiĐinh – Canh   => BìnhTốn – Càn   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Bạch Lạp Kim   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc1
2001Mão – Tỵ   => BìnhĐinh – Tân   => Tương KhắcTốn – Đoài   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Bạch Lạp Kim   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc1
2002Mão – Ngọ   => Lục pháĐinh – Nhâm   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Tốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Dương Liễu Mộc   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc4
Nữ sinh năm 1991 – Tân Mùi: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1976Mùi – Thìn   => BìnhTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Càn – Càn   => Phục Vị (tốt)Thổ – Sa Trung Thổ   => BìnhKim – Kim   => Bình7
1983Mùi – Hợi   => Tam hợpTân – Quý   => Tương SinhCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Thổ – Đại Hải Thủy   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh8
1986Mùi – Dần   => BìnhTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Càn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Lư Trung Hỏa   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh9
1989Mùi – Tỵ   => BìnhTân – Kỷ   => Tương SinhCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Đại Lâm Mộc   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh7
1992Mùi – Thân   => BìnhTân – Nhâm   => BìnhCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Thổ – Kiếm Phong Kim   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
1993Mùi – Dậu   => BìnhTân – Quý   => Tương SinhCàn – Đoài   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Kiếm Phong Kim   => Tương SinhKim – Kim   => Bình8
1995Mùi – Hợi   => Tam hợpTân – Ất   => Tương KhắcCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Sơn Đầu Hỏa   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
Phân tích Nữ sinh năm 1991 – Tân Mùi: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1976Mùi – Thìn   => BìnhTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Càn – Càn   => Phục Vị (tốt)Thổ – Sa Trung Thổ   => BìnhKim – Kim   => Bình7
1977Mùi – Tỵ   => BìnhTân – Đinh   => Tương KhắcCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Sa Trung Thổ   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh6
1978Mùi – Ngọ   => Lục hợpTân – Mậu   => BìnhCàn – Tốn   => Họa Hại (không tốt)Thổ – Thiên Thượng Hỏa   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc5
1979Mùi – Mùi   => BìnhTân – Kỷ   => Tương SinhCàn – Chấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thổ – Thiên Thượng Hỏa   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc5
1980Mùi – Thân   => BìnhTân – Canh   => BìnhCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Thạch Lựu Mộc   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh6
1981Mùi – Dậu   => BìnhTân – Tân   => BìnhCàn – Khảm   => Lục Sát (không tốt)Thổ – Thạch Lựu Mộc   => Tương KhắcKim – Thủy   => Tương Sinh4
1982Mùi – Tuất   => Lục pháTân – Nhâm   => BìnhCàn – Ly   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thổ – Đại Hải Thủy   => Tương KhắcKim – Hỏa   => Tương Khắc1
1983Mùi – Hợi   => Tam hợpTân – Quý   => Tương SinhCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Thổ – Đại Hải Thủy   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh8
1984Mùi – Tý   => Lục hạiTân – Giáp   => BìnhCàn – Đoài   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Hải Trung Kim   => Tương SinhKim – Kim   => Bình6
1985Mùi – Sửu   => Lục xungTân – Ất   => Tương KhắcCàn – Càn   => Phục Vị (tốt)Thổ – Hải Trung Kim   => Tương SinhKim – Kim   => Bình5
1986Mùi – Dần   => BìnhTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Càn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Lư Trung Hỏa   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh9
1987Mùi – Mão   => Tân – Đinh   => Tương KhắcCàn – Tốn   => Họa Hại (không tốt)Thổ – Lư Trung Hỏa   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc2
1988Mùi – Thìn   => BìnhTân – Mậu   => BìnhCàn – Chấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thổ – Đại Lâm Mộc   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc2
1989Mùi – Tỵ   => BìnhTân – Kỷ   => Tương SinhCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Đại Lâm Mộc   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh7
1990Mùi – Ngọ   => Lục hợpTân – Canh   => BìnhCàn – Khảm   => Lục Sát (không tốt)Thổ – Lộ Bàng Thổ   => BìnhKim – Thủy   => Tương Sinh6
1991Mùi – Mùi   => BìnhTân – Tân   => BìnhCàn – Ly   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thổ – Lộ Bàng Thổ   => BìnhKim – Hỏa   => Tương Khắc3
1992Mùi – Thân   => BìnhTân – Nhâm   => BìnhCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Thổ – Kiếm Phong Kim   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
1993Mùi – Dậu   => BìnhTân – Quý   => Tương SinhCàn – Đoài   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Kiếm Phong Kim   => Tương SinhKim – Kim   => Bình8
1994Mùi – Tuất   => Lục pháTân – Giáp   => BìnhCàn – Càn   => Phục Vị (tốt)Thổ – Sơn Đầu Hỏa   => Tương SinhKim – Kim   => Bình6
1995Mùi – Hợi   => Tam hợpTân – Ất   => Tương KhắcCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Sơn Đầu Hỏa   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
1996Mùi – Tý   => Lục hạiTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Càn – Tốn   => Họa Hại (không tốt)Thổ – Giảm Hạ Thủy   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc2
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Đinh Mão sinh năm 1987 và Nữ Nam Tân Mùi sinh năm 1991 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Quý Sửu sinh năm 1973 Nữ Mậu Thìn sinh năm 1988 có hợp với nhau hay không?