Nam Tân Mùi sinh năm 1991 Nữ Canh Thìn sinh năm 2000 có hợp với nhau hay không?

Nam Tân Mùi sinh năm 1991 Nữ Canh Thìn sinh năm 2000 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1991 có hợp với Nữ 2000 hay tuổi chồng 1991 có hợp với tuổi vợ 2000 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1991 và Nữ 2000 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Tân Mùi và Canh Thìn có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1991 và Nữ 2000 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1991 có hợp với Nữ 2000 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1991 vợ sinh năm 2000 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Tân Mùi vợ Canh Thìn có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 2000 và vợ 1991 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 2000 chồng 1991 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1991 Nữ 2000 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Tân Mùi và Canh Thìn có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Tân Mùi sinh năm 1991 và Nữ Canh Thìn sinh năm 2000 có hợp nhau hay không?

Nam Tân Mùi – 1991Nữ Canh Thìn – 2000

Năm: Tân Mùi – 1991

Mệnh: Lộ Bàng Thổ

Cung: Ly

Niên mệnh năm sinh: Hỏa

Năm: Canh Thìn – 2000

Mệnh: Bạch Lạp Kim

Cung: Càn

Niên mệnh năm sinh: Kim

Luận giải về Địa chi:
Nam Mùi – Nữ Thìn => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Tân – Nữ Canh => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Ly – Nữ Càn => Tuyệt Mạng (không tốt) 0/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Thổ – Nữ Kim => Tương Sinh 2/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Hỏa – Nữ Kim => Tương Khắc 0/2 điểm
Kết Luận: Tổng 4/10 điểm: Chồng Tân Mùi sinh năm 1991 và Vợ Canh Thìn sinh năm 2000 là hơi không hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Tân Mùi sinh năm 1991 và Vợ Canh Thìn sinh năm 2000 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Tân Mùi sinh năm 1991 và Nữ Canh Thìn sinh năm 2000 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Tân Mùi sinh năm 1991 và Vợ Canh Thìn sinh năm 2000 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Tân Mùi sinh năm 1991 và Nữ Canh Thìn sinh năm 2000 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Tân Mùi sinh năm 1991 và Nữ Canh Thìn sinh năm 2000 như sau:

Nam sinh năm 1991 – Tân Mùi: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1986Mùi – Dần   => BìnhTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Ly – Khảm   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Lư Trung Hỏa   => Tương SinhHỏa – Thủy   => Tương Khắc7
1989Mùi – Tỵ   => BìnhTân – Kỷ   => Tương SinhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Thổ – Đại Lâm Mộc   => Tương KhắcHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
1993Mùi – Dậu   => BìnhTân – Quý   => Tương SinhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Thổ – Kiếm Phong Kim   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh7
1998Mùi – Dần   => BìnhTân – Mậu   => BìnhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Thổ – Thành Đầu Thổ   => BìnhHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
2006Mùi – Tuất   => Lục pháTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Ly – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Ốc Thượng Thổ   => BìnhHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
Phân tích Nam sinh năm 1991 – Tân Mùi: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1986Mùi – Dần   => BìnhTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Ly – Khảm   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Lư Trung Hỏa   => Tương SinhHỏa – Thủy   => Tương Khắc7
1987Mùi – Mão   => Tân – Đinh   => Tương KhắcLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Thổ – Lư Trung Hỏa   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh4
1988Mùi – Thìn   => BìnhTân – Mậu   => BìnhLy – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Đại Lâm Mộc   => Tương KhắcHỏa – Mộc   => Tương Sinh6
1989Mùi – Tỵ   => BìnhTân – Kỷ   => Tương SinhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Thổ – Đại Lâm Mộc   => Tương KhắcHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
1990Mùi – Ngọ   => Lục hợpTân – Canh   => BìnhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Thổ – Lộ Bàng Thổ   => BìnhHỏa – Thổ   => Tương Sinh6
1991Mùi – Mùi   => BìnhTân – Tân   => BìnhLy – Càn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thổ – Lộ Bàng Thổ   => BìnhHỏa – Kim   => Tương Khắc3
1992Mùi – Thân   => BìnhTân – Nhâm   => BìnhLy – Đoài   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thổ – Kiếm Phong Kim   => Tương SinhHỏa – Kim   => Tương Khắc4
1993Mùi – Dậu   => BìnhTân – Quý   => Tương SinhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Thổ – Kiếm Phong Kim   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh7
1994Mùi – Tuất   => Lục pháTân – Giáp   => BìnhLy – Ly   => Phục Vị (tốt)Thổ – Sơn Đầu Hỏa   => Tương SinhHỏa – Hỏa   => Bình6
1995Mùi – Hợi   => Tam hợpTân – Ất   => Tương KhắcLy – Khảm   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Sơn Đầu Hỏa   => Tương SinhHỏa – Thủy   => Tương Khắc6
1996Mùi – Tý   => Lục hạiTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Ly – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Thổ – Giảm Hạ Thủy   => Tương KhắcHỏa – Thổ   => Tương Sinh4
1997Mùi – Sửu   => Lục xungTân – Đinh   => Tương KhắcLy – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Giảm Hạ Thủy   => Tương KhắcHỏa – Mộc   => Tương Sinh4
1998Mùi – Dần   => BìnhTân – Mậu   => BìnhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Thổ – Thành Đầu Thổ   => BìnhHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
1999Mùi – Mão   => Tân – Kỷ   => Tương SinhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Thổ – Thành Đầu Thổ   => BìnhHỏa – Thổ   => Tương Sinh5
2000Mùi – Thìn   => BìnhTân – Canh   => BìnhLy – Càn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thổ – Bạch Lạp Kim   => Tương SinhHỏa – Kim   => Tương Khắc4
2001Mùi – Tỵ   => BìnhTân – Tân   => BìnhLy – Đoài   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thổ – Bạch Lạp Kim   => Tương SinhHỏa – Kim   => Tương Khắc4
2002Mùi – Ngọ   => Lục hợpTân – Nhâm   => BìnhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Thổ – Dương Liễu Mộc   => Tương KhắcHỏa – Thổ   => Tương Sinh5
2003Mùi – Mùi   => BìnhTân – Quý   => Tương SinhLy – Ly   => Phục Vị (tốt)Thổ – Dương Liễu Mộc   => Tương KhắcHỏa – Hỏa   => Bình6
2004Mùi – Thân   => BìnhTân – Giáp   => BìnhLy – Khảm   => Phúc Đức (tốt)Thổ – Tuyền Trung Thủy   => Tương KhắcHỏa – Thủy   => Tương Khắc4
2005Mùi – Dậu   => BìnhTân – Ất   => Tương KhắcLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Thổ – Tuyền Trung Thủy   => Tương KhắcHỏa – Thổ   => Tương Sinh3
2006Mùi – Tuất   => Lục pháTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Ly – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Thổ – Ốc Thượng Thổ   => BìnhHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
Nữ sinh năm 2000 – Canh Thìn: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1992Thìn – Thân   => Tam hợpCanh – Nhâm   => Tương SinhCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Kim – Kiếm Phong Kim   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh9
1993Thìn – Dậu   => Lục hợpCanh – Quý   => BìnhCàn – Đoài   => Sinh Khí (tốt)Kim – Kiếm Phong Kim   => BìnhKim – Kim   => Bình7
1995Thìn – Hợi   => BìnhCanh – Ất   => Tương SinhCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Sơn Đầu Hỏa   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh7
1998Thìn – Dần   => BìnhCanh – Mậu   => Tương SinhCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Thành Đầu Thổ   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh9
2001Thìn – Tỵ   => BìnhCanh – Tân   => BìnhCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Kim – Bạch Lạp Kim   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh7
2004Thìn – Thân   => Tam hợpCanh – Giáp   => Tương KhắcCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Tuyền Trung Thủy   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
Phân tích Nữ sinh năm 2000 – Canh Thìn: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1985Thìn – Sửu   => Lục pháCanh – Ất   => Tương SinhCàn – Càn   => Phục Vị (tốt)Kim – Hải Trung Kim   => BìnhKim – Kim   => Bình6
1986Thìn – Dần   => BìnhCanh – Bính   => Tương KhắcCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh5
1987Thìn – Mão   => Lục hạiCanh – Đinh   => BìnhCàn – Tốn   => Họa Hại (không tốt)Kim – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc1
1988Thìn – Thìn   => Tam hìnhCanh – Mậu   => Tương SinhCàn – Chấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Đại Lâm Mộc   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc2
1989Thìn – Tỵ   => BìnhCanh – Kỷ   => BìnhCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Đại Lâm Mộc   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh6
1990Thìn – Ngọ   => BìnhCanh – Canh   => BìnhCàn – Khảm   => Lục Sát (không tốt)Kim – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhKim – Thủy   => Tương Sinh6
1991Thìn – Mùi   => BìnhCanh – Tân   => BìnhCàn – Ly   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhKim – Hỏa   => Tương Khắc4
1992Thìn – Thân   => Tam hợpCanh – Nhâm   => Tương SinhCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Kim – Kiếm Phong Kim   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh9
1993Thìn – Dậu   => Lục hợpCanh – Quý   => BìnhCàn – Đoài   => Sinh Khí (tốt)Kim – Kiếm Phong Kim   => BìnhKim – Kim   => Bình7
1994Thìn – Tuất   => BìnhCanh – Giáp   => Tương KhắcCàn – Càn   => Phục Vị (tốt)Kim – Sơn Đầu Hỏa   => Tương KhắcKim – Kim   => Bình4
1995Thìn – Hợi   => BìnhCanh – Ất   => Tương SinhCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Sơn Đầu Hỏa   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh7
1996Thìn – Tý   => Tam hợpCanh – Bính   => Tương KhắcCàn – Tốn   => Họa Hại (không tốt)Kim – Giảm Hạ Thủy   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc4
1997Thìn – Sửu   => Lục pháCanh – Đinh   => BìnhCàn – Chấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Giảm Hạ Thủy   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc3
1998Thìn – Dần   => BìnhCanh – Mậu   => Tương SinhCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Thành Đầu Thổ   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh9
1999Thìn – Mão   => Lục hạiCanh – Kỷ   => BìnhCàn – Khảm   => Lục Sát (không tốt)Kim – Thành Đầu Thổ   => Tương SinhKim – Thủy   => Tương Sinh5
2000Thìn – Thìn   => Tam hìnhCanh – Canh   => BìnhCàn – Ly   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Bạch Lạp Kim   => BìnhKim – Hỏa   => Tương Khắc2
2001Thìn – Tỵ   => BìnhCanh – Tân   => BìnhCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Kim – Bạch Lạp Kim   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh7
2002Thìn – Ngọ   => BìnhCanh – Nhâm   => Tương SinhCàn – Đoài   => Sinh Khí (tốt)Kim – Dương Liễu Mộc   => Tương KhắcKim – Kim   => Bình6
2003Thìn – Mùi   => BìnhCanh – Quý   => BìnhCàn – Càn   => Phục Vị (tốt)Kim – Dương Liễu Mộc   => Tương KhắcKim – Kim   => Bình5
2004Thìn – Thân   => Tam hợpCanh – Giáp   => Tương KhắcCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Tuyền Trung Thủy   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
2005Thìn – Dậu   => Lục hợpCanh – Ất   => Tương SinhCàn – Tốn   => Họa Hại (không tốt)Kim – Tuyền Trung Thủy   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc6
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Tân Mùi sinh năm 1991 và Nữ Nam Canh Thìn sinh năm 2000 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Tân Dậu sinh năm 1981 Nữ Giáp Thân sinh năm 2004 có hợp với nhau hay không?