Nam Tân Dậu sinh năm 1981 Nữ Giáp Thân sinh năm 2004 có hợp với nhau hay không?

Nam Tân Dậu sinh năm 1981 Nữ Giáp Thân sinh năm 2004 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1981 có hợp với Nữ 2004 hay tuổi chồng 1981 có hợp với tuổi vợ 2004 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1981 và Nữ 2004 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Tân Dậu và Giáp Thân có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1981 và Nữ 2004 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1981 có hợp với Nữ 2004 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1981 vợ sinh năm 2004 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Tân Dậu vợ Giáp Thân có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 2004 và vợ 1981 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 2004 chồng 1981 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1981 Nữ 2004 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Tân Dậu và Giáp Thân có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Tân Dậu sinh năm 1981 và Nữ Giáp Thân sinh năm 2004 có hợp nhau hay không?

Nam Tân Dậu – 1981Nữ Giáp Thân – 2004

Năm: Tân Dậu – 1981

Mệnh: Thạch Lựu Mộc

Cung: Khảm

Niên mệnh năm sinh: Thủy

Năm: Giáp Thân – 2004

Mệnh: Tuyền Trung Thủy

Cung: Khảm

Niên mệnh năm sinh: Thủy

Luận giải về Địa chi:
Nam Dậu – Nữ Thân => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Tân – Nữ Giáp => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Khảm – Nữ Khảm => Phục Vị (tốt) 2/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Mộc – Nữ Thủy => Tương Sinh 2/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Thủy – Nữ Thủy => Bình 1/2 điểm
Kết Luận: Tổng 7/10 điểm: Chồng Tân Dậu sinh năm 1981 và Vợ Giáp Thân sinh năm 2004 là rất hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Tân Dậu sinh năm 1981 và Vợ Giáp Thân sinh năm 2004 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Tân Dậu sinh năm 1981 và Nữ Giáp Thân sinh năm 2004 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Tân Dậu sinh năm 1981 và Vợ Giáp Thân sinh năm 2004 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Tân Dậu sinh năm 1981 và Nữ Giáp Thân sinh năm 2004 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Tân Dậu sinh năm 1981 và Nữ Giáp Thân sinh năm 2004 như sau:

Nam sinh năm 1981 – Tân Dậu: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1979Dậu – Mùi   => BìnhTân – Kỷ   => Tương SinhKhảm – Chấn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Thiên Thượng Hỏa   => Tương SinhThủy – Mộc   => Tương Sinh9
1980Dậu – Thân   => BìnhTân – Canh   => BìnhKhảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Thạch Lựu Mộc   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh7
1983Dậu – Hợi   => BìnhTân – Quý   => Tương SinhKhảm – Đoài   => Hoạ Hại (không tốt)Mộc – Đại Hải Thủy   => Tương SinhThủy – Kim   => Tương Sinh7
1986Dậu – Dần   => Tứ tuyệtTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Khảm – Khảm   => Phục Vị (tốt)Mộc – Lư Trung Hỏa   => Tương SinhThủy – Thủy   => Bình7
1988Dậu – Thìn   => Lục hợpTân – Mậu   => BìnhKhảm – Chấn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Đại Lâm Mộc   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh8
1989Dậu – Tỵ   => Tam hợpTân – Kỷ   => Tương SinhKhảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Đại Lâm Mộc   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh9
Phân tích Nam sinh năm 1981 – Tân Dậu: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1976Dậu – Thìn   => Lục hợpTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Khảm – Ly   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Sa Trung Thổ   => Tương KhắcThủy – Hỏa   => Tương Khắc6
1977Dậu – Tỵ   => Tam hợpTân – Đinh   => Tương KhắcKhảm – Khảm   => Phục Vị (tốt)Mộc – Sa Trung Thổ   => Tương KhắcThủy – Thủy   => Bình5
1978Dậu – Ngọ   => BìnhTân – Mậu   => BìnhKhảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Thiên Thượng Hỏa   => Tương SinhThủy – Thổ   => Tương Khắc4
1979Dậu – Mùi   => BìnhTân – Kỷ   => Tương SinhKhảm – Chấn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Thiên Thượng Hỏa   => Tương SinhThủy – Mộc   => Tương Sinh9
1980Dậu – Thân   => BìnhTân – Canh   => BìnhKhảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Thạch Lựu Mộc   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh7
1981Dậu – Dậu   => Tam hìnhTân – Tân   => BìnhKhảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Thạch Lựu Mộc   => BìnhThủy – Thổ   => Tương Khắc2
1982Dậu – Tuất   => BìnhTân – Nhâm   => BìnhKhảm – Càn   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Đại Hải Thủy   => Tương SinhThủy – Kim   => Tương Sinh6
1983Dậu – Hợi   => BìnhTân – Quý   => Tương SinhKhảm – Đoài   => Hoạ Hại (không tốt)Mộc – Đại Hải Thủy   => Tương SinhThủy – Kim   => Tương Sinh7
1984Dậu – Tý   => Lục pháTân – Giáp   => BìnhKhảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Hải Trung Kim   => Tương KhắcThủy – Thổ   => Tương Khắc1
1985Dậu – Sửu   => Tam hợpTân – Ất   => Tương KhắcKhảm – Ly   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Hải Trung Kim   => Tương KhắcThủy – Hỏa   => Tương Khắc4
1986Dậu – Dần   => Tứ tuyệtTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Khảm – Khảm   => Phục Vị (tốt)Mộc – Lư Trung Hỏa   => Tương SinhThủy – Thủy   => Bình7
1987Dậu – Mão   => Lục xungTân – Đinh   => Tương KhắcKhảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Lư Trung Hỏa   => Tương SinhThủy – Thổ   => Tương Khắc2
1988Dậu – Thìn   => Lục hợpTân – Mậu   => BìnhKhảm – Chấn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Đại Lâm Mộc   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh8
1989Dậu – Tỵ   => Tam hợpTân – Kỷ   => Tương SinhKhảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Đại Lâm Mộc   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh9
1990Dậu – Ngọ   => BìnhTân – Canh   => BìnhKhảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Lộ Bàng Thổ   => Tương KhắcThủy – Thổ   => Tương Khắc2
1991Dậu – Mùi   => BìnhTân – Tân   => BìnhKhảm – Càn   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Lộ Bàng Thổ   => Tương KhắcThủy – Kim   => Tương Sinh4
1992Dậu – Thân   => BìnhTân – Nhâm   => BìnhKhảm – Đoài   => Hoạ Hại (không tốt)Mộc – Kiếm Phong Kim   => Tương KhắcThủy – Kim   => Tương Sinh4
1993Dậu – Dậu   => Tam hìnhTân – Quý   => Tương SinhKhảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Kiếm Phong Kim   => Tương KhắcThủy – Thổ   => Tương Khắc2
1994Dậu – Tuất   => BìnhTân – Giáp   => BìnhKhảm – Ly   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Sơn Đầu Hỏa   => Tương SinhThủy – Hỏa   => Tương Khắc6
1995Dậu – Hợi   => BìnhTân – Ất   => Tương KhắcKhảm – Khảm   => Phục Vị (tốt)Mộc – Sơn Đầu Hỏa   => Tương SinhThủy – Thủy   => Bình6
1996Dậu – Tý   => Lục pháTân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Khảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Giảm Hạ Thủy   => Tương SinhThủy – Thổ   => Tương Khắc4
Nữ sinh năm 2004 – Giáp Thân: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1996Thân – Tý   => Tam hợpGiáp – Bính   => Tương SinhKhảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Giảm Hạ Thủy   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh9
1997Thân – Sửu   => BìnhGiáp – Đinh   => BìnhKhảm – Chấn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Giảm Hạ Thủy   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh7
2002Thân – Ngọ   => BìnhGiáp – Nhâm   => Tương SinhKhảm – Đoài   => Hoạ Hại (không tốt)Thủy – Dương Liễu Mộc   => Tương SinhThủy – Kim   => Tương Sinh7
2005Thân – Dậu   => BìnhGiáp – Ất   => BìnhKhảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Tuyền Trung Thủy   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh7
2006Thân – Tuất   => BìnhGiáp – Bính   => Tương SinhKhảm – Chấn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Ốc Thượng Thổ   => Tương KhắcThủy – Mộc   => Tương Sinh7
Phân tích Nữ sinh năm 2004 – Giáp Thân: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1989Thân – Tỵ   => Lục hợpGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Khảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhThủy – Thổ   => Tương Khắc5
1990Thân – Ngọ   => BìnhGiáp – Canh   => Tương KhắcKhảm – Khảm   => Phục Vị (tốt)Thủy – Lộ Bàng Thổ   => Tương KhắcThủy – Thủy   => Bình4
1991Thân – Mùi   => BìnhGiáp – Tân   => BìnhKhảm – Ly   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Lộ Bàng Thổ   => Tương KhắcThủy – Hỏa   => Tương Khắc4
1992Thân – Thân   => BìnhGiáp – Nhâm   => Tương SinhKhảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Kiếm Phong Kim   => Tương SinhThủy – Thổ   => Tương Khắc5
1993Thân – Dậu   => BìnhGiáp – Quý   => BìnhKhảm – Đoài   => Hoạ Hại (không tốt)Thủy – Kiếm Phong Kim   => Tương SinhThủy – Kim   => Tương Sinh6
1994Thân – Tuất   => BìnhGiáp – Giáp   => BìnhKhảm – Càn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Sơn Đầu Hỏa   => Tương KhắcThủy – Kim   => Tương Sinh4
1995Thân – Hợi   => Lục hạiGiáp – Ất   => BìnhKhảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Sơn Đầu Hỏa   => Tương KhắcThủy – Thổ   => Tương Khắc1
1996Thân – Tý   => Tam hợpGiáp – Bính   => Tương SinhKhảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Giảm Hạ Thủy   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh9
1997Thân – Sửu   => BìnhGiáp – Đinh   => BìnhKhảm – Chấn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Giảm Hạ Thủy   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh7
1998Thân – Dần   => Lục xungGiáp – Mậu   => Tương KhắcKhảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Thành Đầu Thổ   => Tương KhắcThủy – Thổ   => Tương Khắc0
1999Thân – Mão   => Tứ tuyệtGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Khảm – Khảm   => Phục Vị (tốt)Thủy – Thành Đầu Thổ   => Tương KhắcThủy – Thủy   => Bình5
2000Thân – Thìn   => Tam hợpGiáp – Canh   => Tương KhắcKhảm – Ly   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Bạch Lạp Kim   => Tương SinhThủy – Hỏa   => Tương Khắc6
2001Thân – Tỵ   => Lục hợpGiáp – Tân   => BìnhKhảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Bạch Lạp Kim   => Tương SinhThủy – Thổ   => Tương Khắc4
2002Thân – Ngọ   => BìnhGiáp – Nhâm   => Tương SinhKhảm – Đoài   => Hoạ Hại (không tốt)Thủy – Dương Liễu Mộc   => Tương SinhThủy – Kim   => Tương Sinh7
2003Thân – Mùi   => BìnhGiáp – Quý   => BìnhKhảm – Càn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Dương Liễu Mộc   => Tương SinhThủy – Kim   => Tương Sinh6
2004Thân – Thân   => BìnhGiáp – Giáp   => BìnhKhảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Tuyền Trung Thủy   => BìnhThủy – Thổ   => Tương Khắc3
2005Thân – Dậu   => BìnhGiáp – Ất   => BìnhKhảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Tuyền Trung Thủy   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh7
2006Thân – Tuất   => BìnhGiáp – Bính   => Tương SinhKhảm – Chấn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Ốc Thượng Thổ   => Tương KhắcThủy – Mộc   => Tương Sinh7
2007Thân – Hợi   => Lục hạiGiáp – Đinh   => BìnhKhảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Ốc Thượng Thổ   => Tương KhắcThủy – Thổ   => Tương Khắc1
2008Thân – Tý   => Tam hợpGiáp – Mậu   => Tương KhắcKhảm – Khảm   => Phục Vị (tốt)Thủy – Thích Lịch Hỏa   => Tương KhắcThủy – Thủy   => Bình5
2009Thân – Sửu   => BìnhGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Khảm – Ly   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Thích Lịch Hỏa   => Tương KhắcThủy – Hỏa   => Tương Khắc5
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Tân Dậu sinh năm 1981 và Nữ Nam Giáp Thân sinh năm 2004 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Kỷ Mùi sinh năm 1979 Nữ Bính Thìn sinh năm 1976 có hợp với nhau hay không?