Nam Kỷ Tỵ sinh năm 1989 Nữ Giáp Tý sinh năm 1984 có hợp với nhau hay không?

Nam Kỷ Tỵ sinh năm 1989 Nữ Giáp Tý sinh năm 1984 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1989 có hợp với Nữ 1984 hay tuổi chồng 1989 có hợp với tuổi vợ 1984 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1989 và Nữ 1984 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Kỷ Tỵ và Giáp Tý có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1989 và Nữ 1984 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1989 có hợp với Nữ 1984 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1989 vợ sinh năm 1984 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Kỷ Tỵ vợ Giáp Tý có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1984 và vợ 1989 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1984 chồng 1989 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1989 Nữ 1984 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Kỷ Tỵ và Giáp Tý có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Kỷ Tỵ sinh năm 1989 và Nữ Giáp Tý sinh năm 1984 có hợp nhau hay không?

Nam Kỷ Tỵ – 1989Nữ Giáp Tý – 1984

Năm: Kỷ Tỵ – 1989

Mệnh: Đại Lâm Mộc

Cung: Khôn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Năm: Giáp Tý – 1984

Mệnh: Hải Trung Kim

Cung: Cấn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Luận giải về Địa chi:
Nam Tỵ – Nữ Tý => Tứ tuyệt 0/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Kỷ – Nữ Giáp => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn. 2/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Khôn – Nữ Cấn => Sinh Khí (tốt) 2/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Mộc – Nữ Kim => Tương Khắc 0/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Thổ – Nữ Thổ => Bình 1/2 điểm
Kết Luận: Tổng 5/10 điểm: Chồng Kỷ Tỵ sinh năm 1989 và Vợ Giáp Tý sinh năm 1984 là tương đối hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Kỷ Tỵ sinh năm 1989 và Vợ Giáp Tý sinh năm 1984 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Kỷ Tỵ sinh năm 1989 và Nữ Giáp Tý sinh năm 1984 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Kỷ Tỵ sinh năm 1989 và Vợ Giáp Tý sinh năm 1984 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Kỷ Tỵ sinh năm 1989 và Nữ Giáp Tý sinh năm 1984 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Kỷ Tỵ sinh năm 1989 và Nữ Giáp Tý sinh năm 1984 như sau:

Nam sinh năm 1989 – Kỷ Tỵ: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1987Tỵ – Mão   => BìnhKỷ – Đinh   => Tương SinhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Lư Trung Hỏa   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
1991Tỵ – Mùi   => BìnhKỷ – Tân   => Tương SinhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Lộ Bàng Thổ   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh7
1994Tỵ – Tuất   => BìnhKỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Khôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Sơn Đầu Hỏa   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh7
2001Tỵ – Tỵ   => BìnhKỷ – Tân   => Tương SinhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Mộc – Bạch Lạp Kim   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh7
Phân tích Nam sinh năm 1989 – Kỷ Tỵ: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1984Tỵ – Tý   => Tứ tuyệtKỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Hải Trung Kim   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1985Tỵ – Sửu   => Tam hợpKỷ – Ất   => Tương KhắcKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Hải Trung Kim   => Tương KhắcThổ – Hỏa   => Tương Sinh4
1986Tỵ – Dần   => Lục hạiKỷ – Bính   => BìnhKhôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Lư Trung Hỏa   => Tương SinhThổ – Thủy   => Tương Khắc3
1987Tỵ – Mão   => BìnhKỷ – Đinh   => Tương SinhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Lư Trung Hỏa   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
1988Tỵ – Thìn   => BìnhKỷ – Mậu   => BìnhKhôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Đại Lâm Mộc   => BìnhThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1989Tỵ – Tỵ   => BìnhKỷ – Kỷ   => BìnhKhôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Đại Lâm Mộc   => BìnhThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1990Tỵ – Ngọ   => BìnhKỷ – Canh   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Lộ Bàng Thổ   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1991Tỵ – Mùi   => BìnhKỷ – Tân   => Tương SinhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Lộ Bàng Thổ   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh7
1992Tỵ – Thân   => Lục hợpKỷ – Nhâm   => BìnhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Mộc – Kiếm Phong Kim   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh6
1993Tỵ – Dậu   => Tam hợpKỷ – Quý   => Tương KhắcKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Kiếm Phong Kim   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1994Tỵ – Tuất   => BìnhKỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Khôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Sơn Đầu Hỏa   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh7
1995Tỵ – Hợi   => Lục xungKỷ – Ất   => Tương KhắcKhôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Sơn Đầu Hỏa   => Tương SinhThổ – Thủy   => Tương Khắc2
1996Tỵ – Tý   => Tứ tuyệtKỷ – Bính   => BìnhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Giảm Hạ Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình6
1997Tỵ – Sửu   => Tam hợpKỷ – Đinh   => Tương SinhKhôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Giảm Hạ Thủy   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc6
1998Tỵ – Dần   => Lục hạiKỷ – Mậu   => BìnhKhôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Thành Đầu Thổ   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc1
1999Tỵ – Mão   => BìnhKỷ – Kỷ   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Thành Đầu Thổ   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
2000Tỵ – Thìn   => BìnhKỷ – Canh   => BìnhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Bạch Lạp Kim   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh6
2001Tỵ – Tỵ   => BìnhKỷ – Tân   => Tương SinhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Mộc – Bạch Lạp Kim   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh7
2002Tỵ – Ngọ   => BìnhKỷ – Nhâm   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Dương Liễu Mộc   => BìnhThổ – Thổ   => Bình6
2003Tỵ – Mùi   => BìnhKỷ – Quý   => Tương KhắcKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Dương Liễu Mộc   => BìnhThổ – Hỏa   => Tương Sinh4
2004Tỵ – Thân   => Lục hợpKỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Khôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Tuyền Trung Thủy   => Tương SinhThổ – Thủy   => Tương Khắc5
Nữ sinh năm 1984 – Giáp Tý: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1974 – Dần   => BìnhGiáp – Giáp   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Kim – Đại Khe Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1975 – Mão   => Tam hìnhGiáp – Ất   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Kim – Đại Khe Thủy   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1976 – Thìn   => Tam hợpGiáp – Bính   => Tương SinhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Kim – Sa Trung Thổ   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh10
1982 – Tuất   => BìnhGiáp – Nhâm   => Tương SinhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Kim – Đại Hải Thủy   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh7
1983 – Hợi   => BìnhGiáp – Quý   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Kim – Đại Hải Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1984 – Tý   => BìnhGiáp – Giáp   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Kim – Hải Trung Kim   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1985 – Sửu   => Lục hợpGiáp – Ất   => BìnhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Kim – Hải Trung Kim   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh8
Phân tích Nữ sinh năm 1984 – Giáp Tý: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1969 – Dậu   => Lục pháGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Cấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc4
1970 – Tuất   => BìnhGiáp – Canh   => Tương KhắcCấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Thoa Xuyến Kim   => BìnhThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1971 – Hợi   => BìnhGiáp – Tân   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Thoa Xuyến Kim   => BìnhThổ – Thổ   => Bình6
1972 – Tý   => BìnhGiáp – Nhâm   => Tương SinhCấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Tang Đố Mộc   => Tương KhắcThổ – Thủy   => Tương Khắc3
1973 – Sửu   => Lục hợpGiáp – Quý   => BìnhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Kim – Tang Đố Mộc   => Tương KhắcThổ – Hỏa   => Tương Sinh5
1974 – Dần   => BìnhGiáp – Giáp   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Kim – Đại Khe Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1975 – Mão   => Tam hìnhGiáp – Ất   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Kim – Đại Khe Thủy   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1976 – Thìn   => Tam hợpGiáp – Bính   => Tương SinhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Kim – Sa Trung Thổ   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh10
1977 – Tỵ   => Tứ tuyệtGiáp – Đinh   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Sa Trung Thổ   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình6
1978 – Ngọ   => Lục xungGiáp – Mậu   => Tương KhắcCấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Thiên Thượng Hỏa   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc0
1979 – Mùi   => Lục hạiGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Cấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Thiên Thượng Hỏa   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1980 – Thân   => Tam hợpGiáp – Canh   => Tương KhắcCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Thạch Lựu Mộc   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1981 – Dậu   => Lục pháGiáp – Tân   => BìnhCấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Thạch Lựu Mộc   => Tương KhắcThổ – Thủy   => Tương Khắc1
1982 – Tuất   => BìnhGiáp – Nhâm   => Tương SinhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Kim – Đại Hải Thủy   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh7
1983 – Hợi   => BìnhGiáp – Quý   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Kim – Đại Hải Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1984 – Tý   => BìnhGiáp – Giáp   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Kim – Hải Trung Kim   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1985 – Sửu   => Lục hợpGiáp – Ất   => BìnhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Kim – Hải Trung Kim   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh8
1986 – Dần   => BìnhGiáp – Bính   => Tương SinhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình6
1987 – Mão   => Tam hìnhGiáp – Đinh   => BìnhCấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc1
1988 – Thìn   => Tam hợpGiáp – Mậu   => Tương KhắcCấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Đại Lâm Mộc   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1989 – Tỵ   => Tứ tuyệtGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Đại Lâm Mộc   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Kỷ Tỵ sinh năm 1989 và Nữ Nam Giáp Tý sinh năm 1984 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Giáp Dần sinh năm 1974 Nữ Nhâm Tý sinh năm 1972 có hợp với nhau hay không?