Nam Đinh Mão sinh năm 1987 Nữ Quý Mùi sinh năm 2003 có hợp với nhau hay không?

Nam Đinh Mão sinh năm 1987 Nữ Quý Mùi sinh năm 2003 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1987 có hợp với Nữ 2003 hay tuổi chồng 1987 có hợp với tuổi vợ 2003 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1987 và Nữ 2003 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Đinh Mão và Quý Mùi có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1987 và Nữ 2003 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1987 có hợp với Nữ 2003 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1987 vợ sinh năm 2003 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Đinh Mão vợ Quý Mùi có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 2003 và vợ 1987 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 2003 chồng 1987 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1987 Nữ 2003 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Đinh Mão và Quý Mùi có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Đinh Mão sinh năm 1987 và Nữ Quý Mùi sinh năm 2003 có hợp nhau hay không?

Nam Đinh Mão – 1987 Nữ Quý Mùi – 2003

Năm: Đinh Mão – 1987

Mệnh: Lư Trung Hỏa

Cung: Tốn

Niên mệnh năm sinh: Mộc

Năm: Quý Mùi – 2003

Mệnh: Dương Liễu Mộc

Cung: Ly

Niên mệnh năm sinh: Hỏa

Luận giải về Địa chi:
Nam Mão – Nữ Mùi => /2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Đinh – Nữ Quý => Tương Khắc 0/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Tốn – Nữ Ly => Thiên Y (tốt) 2/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Hỏa – Nữ Mộc => Tương Sinh 2/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Mộc – Nữ Hỏa => Tương Sinh 2/2 điểm
Kết Luận: Tổng 6/10 điểm: Chồng Đinh Mão sinh năm 1987 và Vợ Quý Mùi sinh năm 2003 là tương đối hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Đinh Mão sinh năm 1987 và Vợ Quý Mùi sinh năm 2003 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Đinh Mão sinh năm 1987 và Nữ Quý Mùi sinh năm 2003 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Đinh Mão sinh năm 1987 và Vợ Quý Mùi sinh năm 2003 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Đinh Mão sinh năm 1987 và Nữ Quý Mùi sinh năm 2003 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Đinh Mão sinh năm 1987 và Nữ Quý Mùi sinh năm 2003 như sau:

Nam sinh năm 1987 – Đinh Mão: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinh Địa chi Thiên can Cung mệnh Mệnh Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) Điểm
1985 Mão – Sửu   => Bình Đinh – Ất   => Tương Sinh Tốn – Ly   => Thiên Y (tốt) Hỏa – Hải Trung Kim   => Tương Khắc Mộc – Hỏa   => Tương Sinh 7
1986 Mão – Dần   => Bình Đinh – Bính   => Bình Tốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt) Hỏa – Lư Trung Hỏa   => Bình Mộc – Thủy   => Tương Sinh 7
1989 Mão – Tỵ   => Bình Đinh – Kỷ   => Tương Sinh Tốn – Tốn   => Phục Vị (tốt) Hỏa – Đại Lâm Mộc   => Tương Sinh Mộc – Mộc   => Bình 8
1994 Mão – Tuất   => Lục hợp Đinh – Giáp   => Bình Tốn – Ly   => Thiên Y (tốt) Hỏa – Sơn Đầu Hỏa   => Bình Mộc – Hỏa   => Tương Sinh 8
1995 Mão – Hợi   => Tam hợp Đinh – Ất   => Tương Sinh Tốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt) Hỏa – Sơn Đầu Hỏa   => Bình Mộc – Thủy   => Tương Sinh 9
1998 Mão – Dần   => Bình Đinh – Mậu   => Bình Tốn – Tốn   => Phục Vị (tốt) Hỏa – Thành Đầu Thổ   => Tương Sinh Mộc – Mộc   => Bình 7
Phân tích Nam sinh năm 1987 – Đinh Mão: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinh Địa chi Thiên can Cung mệnh Mệnh Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) Điểm
1982 Mão – Tuất   => Lục hợp Đinh – Nhâm   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân. Tốn – Càn   => Họa Hại (không tốt) Hỏa – Đại Hải Thủy   => Tương Khắc Mộc – Kim   => Tương Khắc 4
1983 Mão – Hợi   => Tam hợp Đinh – Quý   => Tương Khắc Tốn – Đoài   => Lục Sát (không tốt) Hỏa – Đại Hải Thủy   => Tương Khắc Mộc – Kim   => Tương Khắc 2
1984 Mão – Tý   => Tam hình Đinh – Giáp   => Bình Tốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Hỏa – Hải Trung Kim   => Tương Khắc Mộc – Thổ   => Tương Khắc 1
1985 Mão – Sửu   => Bình Đinh – Ất   => Tương Sinh Tốn – Ly   => Thiên Y (tốt) Hỏa – Hải Trung Kim   => Tương Khắc Mộc – Hỏa   => Tương Sinh 7
1986 Mão – Dần   => Bình Đinh – Bính   => Bình Tốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt) Hỏa – Lư Trung Hỏa   => Bình Mộc – Thủy   => Tương Sinh 7
1987 Mão – Mão   => Bình Đinh – Đinh   => Bình Tốn – Khôn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Hỏa – Lư Trung Hỏa   => Bình Mộc – Thổ   => Tương Khắc 3
1988 Mão – Thìn   => Lục hại Đinh – Mậu   => Bình Tốn – Chấn   => Phúc Đức (tốt) Hỏa – Đại Lâm Mộc   => Tương Sinh Mộc – Mộc   => Bình 6
1989 Mão – Tỵ   => Bình Đinh – Kỷ   => Tương Sinh Tốn – Tốn   => Phục Vị (tốt) Hỏa – Đại Lâm Mộc   => Tương Sinh Mộc – Mộc   => Bình 8
1990 Mão – Ngọ   => Lục phá Đinh – Canh   => Bình Tốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Hỏa – Lộ Bàng Thổ   => Tương Sinh Mộc – Thổ   => Tương Khắc 3
1991 Mão – Mùi   => Đinh – Tân   => Tương Khắc Tốn – Càn   => Họa Hại (không tốt) Hỏa – Lộ Bàng Thổ   => Tương Sinh Mộc – Kim   => Tương Khắc 2
1992 Mão – Thân   => Tứ tuyệt Đinh – Nhâm   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân. Tốn – Đoài   => Lục Sát (không tốt) Hỏa – Kiếm Phong Kim   => Tương Khắc Mộc – Kim   => Tương Khắc 2
1993 Mão – Dậu   => Lục xung Đinh – Quý   => Tương Khắc Tốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Hỏa – Kiếm Phong Kim   => Tương Khắc Mộc – Thổ   => Tương Khắc 0
1994 Mão – Tuất   => Lục hợp Đinh – Giáp   => Bình Tốn – Ly   => Thiên Y (tốt) Hỏa – Sơn Đầu Hỏa   => Bình Mộc – Hỏa   => Tương Sinh 8
1995 Mão – Hợi   => Tam hợp Đinh – Ất   => Tương Sinh Tốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt) Hỏa – Sơn Đầu Hỏa   => Bình Mộc – Thủy   => Tương Sinh 9
1996 Mão – Tý   => Tam hình Đinh – Bính   => Bình Tốn – Khôn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Hỏa – Giảm Hạ Thủy   => Tương Khắc Mộc – Thổ   => Tương Khắc 1
1997 Mão – Sửu   => Bình Đinh – Đinh   => Bình Tốn – Chấn   => Phúc Đức (tốt) Hỏa – Giảm Hạ Thủy   => Tương Khắc Mộc – Mộc   => Bình 5
1998 Mão – Dần   => Bình Đinh – Mậu   => Bình Tốn – Tốn   => Phục Vị (tốt) Hỏa – Thành Đầu Thổ   => Tương Sinh Mộc – Mộc   => Bình 7
1999 Mão – Mão   => Bình Đinh – Kỷ   => Tương Sinh Tốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Hỏa – Thành Đầu Thổ   => Tương Sinh Mộc – Thổ   => Tương Khắc 5
2000 Mão – Thìn   => Lục hại Đinh – Canh   => Bình Tốn – Càn   => Họa Hại (không tốt) Hỏa – Bạch Lạp Kim   => Tương Khắc Mộc – Kim   => Tương Khắc 1
2001 Mão – Tỵ   => Bình Đinh – Tân   => Tương Khắc Tốn – Đoài   => Lục Sát (không tốt) Hỏa – Bạch Lạp Kim   => Tương Khắc Mộc – Kim   => Tương Khắc 1
2002 Mão – Ngọ   => Lục phá Đinh – Nhâm   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân. Tốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Hỏa – Dương Liễu Mộc   => Tương Sinh Mộc – Thổ   => Tương Khắc 4
Nữ sinh năm 2003 – Quý Mùi: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinh Địa chi Thiên can Cung mệnh Mệnh Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) Điểm
1988 Mùi – Thìn   => Bình Quý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ. Ly – Chấn   => Sinh Khí (tốt) Mộc – Đại Lâm Mộc   => Bình Hỏa – Mộc   => Tương Sinh 8
1995 Mùi – Hợi   => Tam hợp Quý – Ất   => Tương Sinh Ly – Khôn   => Lục Sát (không tốt) Mộc – Sơn Đầu Hỏa   => Tương Sinh Hỏa – Thổ   => Tương Sinh 8
1996 Mùi – Tý   => Lục hại Quý – Bính   => Bình Ly – Tốn   => Thiên Y (tốt) Mộc – Giảm Hạ Thủy   => Tương Sinh Hỏa – Mộc   => Tương Sinh 7
2005 Mùi – Dậu   => Bình Quý – Ất   => Tương Sinh Ly – Tốn   => Thiên Y (tốt) Mộc – Tuyền Trung Thủy   => Tương Sinh Hỏa – Mộc   => Tương Sinh 9
Phân tích Nữ sinh năm 2003 – Quý Mùi: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinh Địa chi Thiên can Cung mệnh Mệnh Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) Điểm
1988 Mùi – Thìn   => Bình Quý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ. Ly – Chấn   => Sinh Khí (tốt) Mộc – Đại Lâm Mộc   => Bình Hỏa – Mộc   => Tương Sinh 8
1989 Mùi – Tỵ   => Bình Quý – Kỷ   => Tương Khắc Ly – Khôn   => Lục Sát (không tốt) Mộc – Đại Lâm Mộc   => Bình Hỏa – Thổ   => Tương Sinh 4
1990 Mùi – Ngọ   => Lục hợp Quý – Canh   => Bình Ly – Khảm   => Phúc Đức (tốt) Mộc – Lộ Bàng Thổ   => Tương Khắc Hỏa – Thủy   => Tương Khắc 5
1991 Mùi – Mùi   => Bình Quý – Tân   => Tương Sinh Ly – Ly   => Phục Vị (tốt) Mộc – Lộ Bàng Thổ   => Tương Khắc Hỏa – Hỏa   => Bình 6
1992 Mùi – Thân   => Bình Quý – Nhâm   => Bình Ly – Cấn   => Họa Hại (không tốt) Mộc – Kiếm Phong Kim   => Tương Khắc Hỏa – Thổ   => Tương Sinh 4
1993 Mùi – Dậu   => Bình Quý – Quý   => Bình Ly – Đoài   => Ngũ Quỷ (không tốt) Mộc – Kiếm Phong Kim   => Tương Khắc Hỏa – Kim   => Tương Khắc 2
1994 Mùi – Tuất   => Lục phá Quý – Giáp   => Bình Ly – Càn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Mộc – Sơn Đầu Hỏa   => Tương Sinh Hỏa – Kim   => Tương Khắc 3
1995 Mùi – Hợi   => Tam hợp Quý – Ất   => Tương Sinh Ly – Khôn   => Lục Sát (không tốt) Mộc – Sơn Đầu Hỏa   => Tương Sinh Hỏa – Thổ   => Tương Sinh 8
1996 Mùi – Tý   => Lục hại Quý – Bính   => Bình Ly – Tốn   => Thiên Y (tốt) Mộc – Giảm Hạ Thủy   => Tương Sinh Hỏa – Mộc   => Tương Sinh 7
1997 Mùi – Sửu   => Lục xung Quý – Đinh   => Tương Khắc Ly – Chấn   => Sinh Khí (tốt) Mộc – Giảm Hạ Thủy   => Tương Sinh Hỏa – Mộc   => Tương Sinh 6
1998 Mùi – Dần   => Bình Quý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ. Ly – Khôn   => Lục Sát (không tốt) Mộc – Thành Đầu Thổ   => Tương Khắc Hỏa – Thổ   => Tương Sinh 5
1999 Mùi – Mão   => Quý – Kỷ   => Tương Khắc Ly – Khảm   => Phúc Đức (tốt) Mộc – Thành Đầu Thổ   => Tương Khắc Hỏa – Thủy   => Tương Khắc 2
2000 Mùi – Thìn   => Bình Quý – Canh   => Bình Ly – Ly   => Phục Vị (tốt) Mộc – Bạch Lạp Kim   => Tương Khắc Hỏa – Hỏa   => Bình 5
2001 Mùi – Tỵ   => Bình Quý – Tân   => Tương Sinh Ly – Cấn   => Họa Hại (không tốt) Mộc – Bạch Lạp Kim   => Tương Khắc Hỏa – Thổ   => Tương Sinh 5
2002 Mùi – Ngọ   => Lục hợp Quý – Nhâm   => Bình Ly – Đoài   => Ngũ Quỷ (không tốt) Mộc – Dương Liễu Mộc   => Bình Hỏa – Kim   => Tương Khắc 4
2003 Mùi – Mùi   => Bình Quý – Quý   => Bình Ly – Càn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Mộc – Dương Liễu Mộc   => Bình Hỏa – Kim   => Tương Khắc 3
2004 Mùi – Thân   => Bình Quý – Giáp   => Bình Ly – Khôn   => Lục Sát (không tốt) Mộc – Tuyền Trung Thủy   => Tương Sinh Hỏa – Thổ   => Tương Sinh 6
2005 Mùi – Dậu   => Bình Quý – Ất   => Tương Sinh Ly – Tốn   => Thiên Y (tốt) Mộc – Tuyền Trung Thủy   => Tương Sinh Hỏa – Mộc   => Tương Sinh 9
2006 Mùi – Tuất   => Lục phá Quý – Bính   => Bình Ly – Chấn   => Sinh Khí (tốt) Mộc – Ốc Thượng Thổ   => Tương Khắc Hỏa – Mộc   => Tương Sinh 5
2007 Mùi – Hợi   => Tam hợp Quý – Đinh   => Tương Khắc Ly – Khôn   => Lục Sát (không tốt) Mộc – Ốc Thượng Thổ   => Tương Khắc Hỏa – Thổ   => Tương Sinh 4
2008 Mùi – Tý   => Lục hại Quý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ. Ly – Khảm   => Phúc Đức (tốt) Mộc – Thích Lịch Hỏa   => Tương Sinh Hỏa – Thủy   => Tương Khắc 6
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Đinh Mão sinh năm 1987 và Nữ Nam Quý Mùi sinh năm 2003 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Giáp Tý sinh năm 1984 Nữ Nhâm Ngọ sinh năm 2002 có hợp với nhau hay không?