Nam Đinh Mão sinh năm 1987 Nữ Giáp Thân sinh năm 2004 có hợp với nhau hay không?

Nam Đinh Mão sinh năm 1987 Nữ Giáp Thân sinh năm 2004 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1987 có hợp với Nữ 2004 hay tuổi chồng 1987 có hợp với tuổi vợ 2004 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1987 và Nữ 2004 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Đinh Mão và Giáp Thân có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1987 và Nữ 2004 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1987 có hợp với Nữ 2004 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1987 vợ sinh năm 2004 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Đinh Mão vợ Giáp Thân có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 2004 và vợ 1987 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 2004 chồng 1987 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1987 Nữ 2004 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Đinh Mão và Giáp Thân có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Đinh Mão sinh năm 1987 và Nữ Giáp Thân sinh năm 2004 có hợp nhau hay không?

Nam Đinh Mão – 1987 Nữ Giáp Thân – 2004

Năm: Đinh Mão – 1987

Mệnh: Lư Trung Hỏa

Cung: Tốn

Niên mệnh năm sinh: Mộc

Năm: Giáp Thân – 2004

Mệnh: Tuyền Trung Thủy

Cung: Khảm

Niên mệnh năm sinh: Thủy

Luận giải về Địa chi:
Nam Mão – Nữ Thân => Tứ tuyệt 0/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Đinh – Nữ Giáp => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Tốn – Nữ Khảm => Sinh Khí (tốt) 2/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Hỏa – Nữ Thủy => Tương Khắc 0/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Mộc – Nữ Thủy => Tương Sinh 2/2 điểm
Kết Luận: Tổng 5/10 điểm: Chồng Đinh Mão sinh năm 1987 và Vợ Giáp Thân sinh năm 2004 là tương đối hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Đinh Mão sinh năm 1987 và Vợ Giáp Thân sinh năm 2004 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Đinh Mão sinh năm 1987 và Nữ Giáp Thân sinh năm 2004 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Đinh Mão sinh năm 1987 và Vợ Giáp Thân sinh năm 2004 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Đinh Mão sinh năm 1987 và Nữ Giáp Thân sinh năm 2004 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Đinh Mão sinh năm 1987 và Nữ Giáp Thân sinh năm 2004 như sau:

Nam sinh năm 1987 – Đinh Mão: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinh Địa chi Thiên can Cung mệnh Mệnh Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) Điểm
1985 Mão – Sửu   => Bình Đinh – Ất   => Tương Sinh Tốn – Ly   => Thiên Y (tốt) Hỏa – Hải Trung Kim   => Tương Khắc Mộc – Hỏa   => Tương Sinh 7
1986 Mão – Dần   => Bình Đinh – Bính   => Bình Tốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt) Hỏa – Lư Trung Hỏa   => Bình Mộc – Thủy   => Tương Sinh 7
1989 Mão – Tỵ   => Bình Đinh – Kỷ   => Tương Sinh Tốn – Tốn   => Phục Vị (tốt) Hỏa – Đại Lâm Mộc   => Tương Sinh Mộc – Mộc   => Bình 8
1994 Mão – Tuất   => Lục hợp Đinh – Giáp   => Bình Tốn – Ly   => Thiên Y (tốt) Hỏa – Sơn Đầu Hỏa   => Bình Mộc – Hỏa   => Tương Sinh 8
1995 Mão – Hợi   => Tam hợp Đinh – Ất   => Tương Sinh Tốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt) Hỏa – Sơn Đầu Hỏa   => Bình Mộc – Thủy   => Tương Sinh 9
1998 Mão – Dần   => Bình Đinh – Mậu   => Bình Tốn – Tốn   => Phục Vị (tốt) Hỏa – Thành Đầu Thổ   => Tương Sinh Mộc – Mộc   => Bình 7
Phân tích Nam sinh năm 1987 – Đinh Mão: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinh Địa chi Thiên can Cung mệnh Mệnh Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) Điểm
1982 Mão – Tuất   => Lục hợp Đinh – Nhâm   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân. Tốn – Càn   => Họa Hại (không tốt) Hỏa – Đại Hải Thủy   => Tương Khắc Mộc – Kim   => Tương Khắc 4
1983 Mão – Hợi   => Tam hợp Đinh – Quý   => Tương Khắc Tốn – Đoài   => Lục Sát (không tốt) Hỏa – Đại Hải Thủy   => Tương Khắc Mộc – Kim   => Tương Khắc 2
1984 Mão – Tý   => Tam hình Đinh – Giáp   => Bình Tốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Hỏa – Hải Trung Kim   => Tương Khắc Mộc – Thổ   => Tương Khắc 1
1985 Mão – Sửu   => Bình Đinh – Ất   => Tương Sinh Tốn – Ly   => Thiên Y (tốt) Hỏa – Hải Trung Kim   => Tương Khắc Mộc – Hỏa   => Tương Sinh 7
1986 Mão – Dần   => Bình Đinh – Bính   => Bình Tốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt) Hỏa – Lư Trung Hỏa   => Bình Mộc – Thủy   => Tương Sinh 7
1987 Mão – Mão   => Bình Đinh – Đinh   => Bình Tốn – Khôn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Hỏa – Lư Trung Hỏa   => Bình Mộc – Thổ   => Tương Khắc 3
1988 Mão – Thìn   => Lục hại Đinh – Mậu   => Bình Tốn – Chấn   => Phúc Đức (tốt) Hỏa – Đại Lâm Mộc   => Tương Sinh Mộc – Mộc   => Bình 6
1989 Mão – Tỵ   => Bình Đinh – Kỷ   => Tương Sinh Tốn – Tốn   => Phục Vị (tốt) Hỏa – Đại Lâm Mộc   => Tương Sinh Mộc – Mộc   => Bình 8
1990 Mão – Ngọ   => Lục phá Đinh – Canh   => Bình Tốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Hỏa – Lộ Bàng Thổ   => Tương Sinh Mộc – Thổ   => Tương Khắc 3
1991 Mão – Mùi   => Đinh – Tân   => Tương Khắc Tốn – Càn   => Họa Hại (không tốt) Hỏa – Lộ Bàng Thổ   => Tương Sinh Mộc – Kim   => Tương Khắc 2
1992 Mão – Thân   => Tứ tuyệt Đinh – Nhâm   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân. Tốn – Đoài   => Lục Sát (không tốt) Hỏa – Kiếm Phong Kim   => Tương Khắc Mộc – Kim   => Tương Khắc 2
1993 Mão – Dậu   => Lục xung Đinh – Quý   => Tương Khắc Tốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Hỏa – Kiếm Phong Kim   => Tương Khắc Mộc – Thổ   => Tương Khắc 0
1994 Mão – Tuất   => Lục hợp Đinh – Giáp   => Bình Tốn – Ly   => Thiên Y (tốt) Hỏa – Sơn Đầu Hỏa   => Bình Mộc – Hỏa   => Tương Sinh 8
1995 Mão – Hợi   => Tam hợp Đinh – Ất   => Tương Sinh Tốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt) Hỏa – Sơn Đầu Hỏa   => Bình Mộc – Thủy   => Tương Sinh 9
1996 Mão – Tý   => Tam hình Đinh – Bính   => Bình Tốn – Khôn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Hỏa – Giảm Hạ Thủy   => Tương Khắc Mộc – Thổ   => Tương Khắc 1
1997 Mão – Sửu   => Bình Đinh – Đinh   => Bình Tốn – Chấn   => Phúc Đức (tốt) Hỏa – Giảm Hạ Thủy   => Tương Khắc Mộc – Mộc   => Bình 5
1998 Mão – Dần   => Bình Đinh – Mậu   => Bình Tốn – Tốn   => Phục Vị (tốt) Hỏa – Thành Đầu Thổ   => Tương Sinh Mộc – Mộc   => Bình 7
1999 Mão – Mão   => Bình Đinh – Kỷ   => Tương Sinh Tốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Hỏa – Thành Đầu Thổ   => Tương Sinh Mộc – Thổ   => Tương Khắc 5
2000 Mão – Thìn   => Lục hại Đinh – Canh   => Bình Tốn – Càn   => Họa Hại (không tốt) Hỏa – Bạch Lạp Kim   => Tương Khắc Mộc – Kim   => Tương Khắc 1
2001 Mão – Tỵ   => Bình Đinh – Tân   => Tương Khắc Tốn – Đoài   => Lục Sát (không tốt) Hỏa – Bạch Lạp Kim   => Tương Khắc Mộc – Kim   => Tương Khắc 1
2002 Mão – Ngọ   => Lục phá Đinh – Nhâm   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân. Tốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Hỏa – Dương Liễu Mộc   => Tương Sinh Mộc – Thổ   => Tương Khắc 4
Nữ sinh năm 2004 – Giáp Thân: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinh Địa chi Thiên can Cung mệnh Mệnh Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) Điểm
1996 Thân – Tý   => Tam hợp Giáp – Bính   => Tương Sinh Khảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt) Thủy – Giảm Hạ Thủy   => Bình Thủy – Mộc   => Tương Sinh 9
1997 Thân – Sửu   => Bình Giáp – Đinh   => Bình Khảm – Chấn   => Thiên Y (tốt) Thủy – Giảm Hạ Thủy   => Bình Thủy – Mộc   => Tương Sinh 7
2002 Thân – Ngọ   => Bình Giáp – Nhâm   => Tương Sinh Khảm – Đoài   => Hoạ Hại (không tốt) Thủy – Dương Liễu Mộc   => Tương Sinh Thủy – Kim   => Tương Sinh 7
2005 Thân – Dậu   => Bình Giáp – Ất   => Bình Khảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt) Thủy – Tuyền Trung Thủy   => Bình Thủy – Mộc   => Tương Sinh 7
2006 Thân – Tuất   => Bình Giáp – Bính   => Tương Sinh Khảm – Chấn   => Thiên Y (tốt) Thủy – Ốc Thượng Thổ   => Tương Khắc Thủy – Mộc   => Tương Sinh 7
Phân tích Nữ sinh năm 2004 – Giáp Thân: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinh Địa chi Thiên can Cung mệnh Mệnh Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) Điểm
1989 Thân – Tỵ   => Lục hợp Giáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn. Khảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Thủy – Đại Lâm Mộc   => Tương Sinh Thủy – Thổ   => Tương Khắc 5
1990 Thân – Ngọ   => Bình Giáp – Canh   => Tương Khắc Khảm – Khảm   => Phục Vị (tốt) Thủy – Lộ Bàng Thổ   => Tương Khắc Thủy – Thủy   => Bình 4
1991 Thân – Mùi   => Bình Giáp – Tân   => Bình Khảm – Ly   => Phúc Đức (tốt) Thủy – Lộ Bàng Thổ   => Tương Khắc Thủy – Hỏa   => Tương Khắc 4
1992 Thân – Thân   => Bình Giáp – Nhâm   => Tương Sinh Khảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Thủy – Kiếm Phong Kim   => Tương Sinh Thủy – Thổ   => Tương Khắc 5
1993 Thân – Dậu   => Bình Giáp – Quý   => Bình Khảm – Đoài   => Hoạ Hại (không tốt) Thủy – Kiếm Phong Kim   => Tương Sinh Thủy – Kim   => Tương Sinh 6
1994 Thân – Tuất   => Bình Giáp – Giáp   => Bình Khảm – Càn   => Lục Sát (không tốt) Thủy – Sơn Đầu Hỏa   => Tương Khắc Thủy – Kim   => Tương Sinh 4
1995 Thân – Hợi   => Lục hại Giáp – Ất   => Bình Khảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Thủy – Sơn Đầu Hỏa   => Tương Khắc Thủy – Thổ   => Tương Khắc 1
1996 Thân – Tý   => Tam hợp Giáp – Bính   => Tương Sinh Khảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt) Thủy – Giảm Hạ Thủy   => Bình Thủy – Mộc   => Tương Sinh 9
1997 Thân – Sửu   => Bình Giáp – Đinh   => Bình Khảm – Chấn   => Thiên Y (tốt) Thủy – Giảm Hạ Thủy   => Bình Thủy – Mộc   => Tương Sinh 7
1998 Thân – Dần   => Lục xung Giáp – Mậu   => Tương Khắc Khảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Thủy – Thành Đầu Thổ   => Tương Khắc Thủy – Thổ   => Tương Khắc 0
1999 Thân – Mão   => Tứ tuyệt Giáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn. Khảm – Khảm   => Phục Vị (tốt) Thủy – Thành Đầu Thổ   => Tương Khắc Thủy – Thủy   => Bình 5
2000 Thân – Thìn   => Tam hợp Giáp – Canh   => Tương Khắc Khảm – Ly   => Phúc Đức (tốt) Thủy – Bạch Lạp Kim   => Tương Sinh Thủy – Hỏa   => Tương Khắc 6
2001 Thân – Tỵ   => Lục hợp Giáp – Tân   => Bình Khảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Thủy – Bạch Lạp Kim   => Tương Sinh Thủy – Thổ   => Tương Khắc 4
2002 Thân – Ngọ   => Bình Giáp – Nhâm   => Tương Sinh Khảm – Đoài   => Hoạ Hại (không tốt) Thủy – Dương Liễu Mộc   => Tương Sinh Thủy – Kim   => Tương Sinh 7
2003 Thân – Mùi   => Bình Giáp – Quý   => Bình Khảm – Càn   => Lục Sát (không tốt) Thủy – Dương Liễu Mộc   => Tương Sinh Thủy – Kim   => Tương Sinh 6
2004 Thân – Thân   => Bình Giáp – Giáp   => Bình Khảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Thủy – Tuyền Trung Thủy   => Bình Thủy – Thổ   => Tương Khắc 3
2005 Thân – Dậu   => Bình Giáp – Ất   => Bình Khảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt) Thủy – Tuyền Trung Thủy   => Bình Thủy – Mộc   => Tương Sinh 7
2006 Thân – Tuất   => Bình Giáp – Bính   => Tương Sinh Khảm – Chấn   => Thiên Y (tốt) Thủy – Ốc Thượng Thổ   => Tương Khắc Thủy – Mộc   => Tương Sinh 7
2007 Thân – Hợi   => Lục hại Giáp – Đinh   => Bình Khảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Thủy – Ốc Thượng Thổ   => Tương Khắc Thủy – Thổ   => Tương Khắc 1
2008 Thân – Tý   => Tam hợp Giáp – Mậu   => Tương Khắc Khảm – Khảm   => Phục Vị (tốt) Thủy – Thích Lịch Hỏa   => Tương Khắc Thủy – Thủy   => Bình 5
2009 Thân – Sửu   => Bình Giáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn. Khảm – Ly   => Phúc Đức (tốt) Thủy – Thích Lịch Hỏa   => Tương Khắc Thủy – Hỏa   => Tương Khắc 5
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Đinh Mão sinh năm 1987 và Nữ Nam Giáp Thân sinh năm 2004 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Kỷ Mão sinh năm 1999 Nữ Đinh Sửu sinh năm 1997 có hợp với nhau hay không?