Nam Quý Hợi sinh năm 1983 Nữ Ất Dậu sinh năm 2005 có hợp với nhau hay không?

Nam Quý Hợi sinh năm 1983 Nữ Ất Dậu sinh năm 2005 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1983 có hợp với Nữ 2005 hay tuổi chồng 1983 có hợp với tuổi vợ 2005 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1983 và Nữ 2005 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Quý Hợi và Ất Dậu có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1983 và Nữ 2005 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1983 có hợp với Nữ 2005 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1983 vợ sinh năm 2005 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Quý Hợi vợ Ất Dậu có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 2005 và vợ 1983 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 2005 chồng 1983 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1983 Nữ 2005 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Quý Hợi và Ất Dậu có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Quý Hợi sinh năm 1983 và Nữ Ất Dậu sinh năm 2005 có hợp nhau hay không?

Nam Quý Hợi – 1983Nữ Ất Dậu – 2005

Năm: Quý Hợi – 1983

Mệnh: Đại Hải Thủy

Cung: Cấn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Năm: Ất Dậu – 2005

Mệnh: Tuyền Trung Thủy

Cung: Khôn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Luận giải về Địa chi:
Nam Hợi – Nữ Dậu => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Quý – Nữ Ất => Tương Sinh 2/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Cấn – Nữ Khôn => Sinh Khí (tốt) 2/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Thủy – Nữ Thủy => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Thổ – Nữ Thổ => Bình 1/2 điểm
Kết Luận: Tổng 7/10 điểm: Chồng Quý Hợi sinh năm 1983 và Vợ Ất Dậu sinh năm 2005 là rất hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Quý Hợi sinh năm 1983 và Vợ Ất Dậu sinh năm 2005 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Quý Hợi sinh năm 1983 và Nữ Ất Dậu sinh năm 2005 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Quý Hợi sinh năm 1983 và Vợ Ất Dậu sinh năm 2005 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Quý Hợi sinh năm 1983 và Nữ Ất Dậu sinh năm 2005 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Quý Hợi sinh năm 1983 và Nữ Ất Dậu sinh năm 2005 như sau:

Nam sinh năm 1983 – Quý Hợi: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1981Hợi – Dậu   => BìnhQuý – Tân   => Tương SinhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
1982Hợi – Tuất   => BìnhQuý – Nhâm   => BìnhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Đại Hải Thủy   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1984Hợi – Tý   => BìnhQuý – Giáp   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Hải Trung Kim   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1985Hợi – Sửu   => BìnhQuý – Ất   => Tương SinhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Hải Trung Kim   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh7
1991Hợi – Mùi   => Tam hợpQuý – Tân   => Tương SinhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Lộ Bàng Thổ   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh8
1992Hợi – Thân   => Lục hạiQuý – Nhâm   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Kiếm Phong Kim   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1993Hợi – Dậu   => BìnhQuý – Quý   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Kiếm Phong Kim   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
Phân tích Nam sinh năm 1983 – Quý Hợi: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1978Hợi – Ngọ   => Tứ tuyệtQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Thiên Thượng Hỏa   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1979Hợi – Mùi   => Tam hợpQuý – Kỷ   => Tương KhắcCấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Thiên Thượng Hỏa   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1980Hợi – Thân   => Lục hạiQuý – Canh   => BìnhCấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1981Hợi – Dậu   => BìnhQuý – Tân   => Tương SinhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
1982Hợi – Tuất   => BìnhQuý – Nhâm   => BìnhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Đại Hải Thủy   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1983Hợi – Hợi   => Tam hìnhQuý – Quý   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Đại Hải Thủy   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh6
1984Hợi – Tý   => BìnhQuý – Giáp   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Hải Trung Kim   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1985Hợi – Sửu   => BìnhQuý – Ất   => Tương SinhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Hải Trung Kim   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh7
1986Hợi – Dần   => Lục hợpQuý – Bính   => BìnhCấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcThổ – Thủy   => Tương Khắc3
1987Hợi – Mão   => Tam hợpQuý – Đinh   => Tương KhắcCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1988Hợi – Thìn   => BìnhQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Cấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc5
1989Hợi – Tỵ   => Lục xungQuý – Kỷ   => Tương KhắcCấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1990Hợi – Ngọ   => Tứ tuyệtQuý – Canh   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Lộ Bàng Thổ   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình4
1991Hợi – Mùi   => Tam hợpQuý – Tân   => Tương SinhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Lộ Bàng Thổ   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh8
1992Hợi – Thân   => Lục hạiQuý – Nhâm   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Kiếm Phong Kim   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1993Hợi – Dậu   => BìnhQuý – Quý   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Kiếm Phong Kim   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1994Hợi – Tuất   => BìnhQuý – Giáp   => BìnhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Sơn Đầu Hỏa   => Tương KhắcThổ – Hỏa   => Tương Sinh4
1995Hợi – Hợi   => Tam hìnhQuý – Ất   => Tương SinhCấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Sơn Đầu Hỏa   => Tương KhắcThổ – Thủy   => Tương Khắc2
1996Hợi – Tý   => BìnhQuý – Bính   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Giảm Hạ Thủy   => BìnhThổ – Thổ   => Bình6
1997Hợi – Sửu   => BìnhQuý – Đinh   => Tương KhắcCấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Giảm Hạ Thủy   => BìnhThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1998Hợi – Dần   => Lục hợpQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Cấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Thành Đầu Thổ   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc4
Nữ sinh năm 2005 – Ất Dậu: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1992Dậu – Thân   => BìnhẤt – Nhâm   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Kiếm Phong Kim   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1993Dậu – Dậu   => Tam hìnhẤt – Quý   => Tương SinhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Thủy – Kiếm Phong Kim   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh8
2000Dậu – Thìn   => Lục hợpẤt – Canh   => Tương SinhKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Bạch Lạp Kim   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh8
2001Dậu – Tỵ   => Tam hợpẤt – Tân   => Tương KhắcKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Bạch Lạp Kim   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
2002Dậu – Ngọ   => BìnhẤt – Nhâm   => BìnhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Thủy – Dương Liễu Mộc   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh8
2003Dậu – Mùi   => BìnhẤt – Quý   => Tương SinhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Dương Liễu Mộc   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh9
2010Dậu – Dần   => Tứ tuyệtẤt – Canh   => Tương SinhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Tùng Bách Mộc   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
Phân tích Nữ sinh năm 2005 – Ất Dậu: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1990Dậu – Ngọ   => BìnhẤt – Canh   => Tương SinhKhôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Lộ Bàng Thổ   => Tương KhắcThổ – Thủy   => Tương Khắc3
1991Dậu – Mùi   => BìnhẤt – Tân   => Tương KhắcKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Lộ Bàng Thổ   => Tương KhắcThổ – Hỏa   => Tương Sinh3
1992Dậu – Thân   => BìnhẤt – Nhâm   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Kiếm Phong Kim   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1993Dậu – Dậu   => Tam hìnhẤt – Quý   => Tương SinhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Thủy – Kiếm Phong Kim   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh8
1994Dậu – Tuất   => BìnhẤt – Giáp   => BìnhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Sơn Đầu Hỏa   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh6
1995Dậu – Hợi   => BìnhẤt – Ất   => BìnhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Sơn Đầu Hỏa   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1996Dậu – Tý   => Lục pháẤt – Bính   => BìnhKhôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Giảm Hạ Thủy   => BìnhThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1997Dậu – Sửu   => Tam hợpẤt – Đinh   => Tương SinhKhôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Giảm Hạ Thủy   => BìnhThổ – Mộc   => Tương Khắc5
1998Dậu – Dần   => Tứ tuyệtẤt – Mậu   => BìnhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Thành Đầu Thổ   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình4
1999Dậu – Mão   => Lục xungẤt – Kỷ   => Tương KhắcKhôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Thành Đầu Thổ   => Tương KhắcThổ – Thủy   => Tương Khắc0
2000Dậu – Thìn   => Lục hợpẤt – Canh   => Tương SinhKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Bạch Lạp Kim   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh8
2001Dậu – Tỵ   => Tam hợpẤt – Tân   => Tương KhắcKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Bạch Lạp Kim   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
2002Dậu – Ngọ   => BìnhẤt – Nhâm   => BìnhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Thủy – Dương Liễu Mộc   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh8
2003Dậu – Mùi   => BìnhẤt – Quý   => Tương SinhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Dương Liễu Mộc   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh9
2004Dậu – Thân   => BìnhẤt – Giáp   => BìnhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Tuyền Trung Thủy   => BìnhThổ – Thổ   => Bình6
2005Dậu – Dậu   => Tam hìnhẤt – Ất   => BìnhKhôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Tuyền Trung Thủy   => BìnhThổ – Mộc   => Tương Khắc2
2006Dậu – Tuất   => BìnhẤt – Bính   => BìnhKhôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Ốc Thượng Thổ   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc2
2007Dậu – Hợi   => BìnhẤt – Đinh   => Tương SinhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Ốc Thượng Thổ   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình6
2008Dậu – Tý   => Lục pháẤt – Mậu   => BìnhKhôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Thích Lịch Hỏa   => Tương KhắcThổ – Thủy   => Tương Khắc1
2009Dậu – Sửu   => Tam hợpẤt – Kỷ   => Tương KhắcKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Thích Lịch Hỏa   => Tương KhắcThổ – Hỏa   => Tương Sinh4
2010Dậu – Dần   => Tứ tuyệtẤt – Canh   => Tương SinhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Tùng Bách Mộc   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Quý Hợi sinh năm 1983 và Nữ Nam Ất Dậu sinh năm 2005 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Nhâm Tuất sinh năm 1982 Nữ Nhâm Tuất sinh năm 1982 có hợp với nhau hay không?