Nam Quý Hợi sinh năm 1983 Nữ Giáp Thân sinh năm 2004 có hợp với nhau hay không?

Nam Quý Hợi sinh năm 1983 Nữ Giáp Thân sinh năm 2004 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1983 có hợp với Nữ 2004 hay tuổi chồng 1983 có hợp với tuổi vợ 2004 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1983 và Nữ 2004 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Quý Hợi và Giáp Thân có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1983 và Nữ 2004 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1983 có hợp với Nữ 2004 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1983 vợ sinh năm 2004 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Quý Hợi vợ Giáp Thân có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 2004 và vợ 1983 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 2004 chồng 1983 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1983 Nữ 2004 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Quý Hợi và Giáp Thân có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Quý Hợi sinh năm 1983 và Nữ Giáp Thân sinh năm 2004 có hợp nhau hay không?

Nam Quý Hợi – 1983Nữ Giáp Thân – 2004

Năm: Quý Hợi – 1983

Mệnh: Đại Hải Thủy

Cung: Cấn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Năm: Giáp Thân – 2004

Mệnh: Tuyền Trung Thủy

Cung: Khảm

Niên mệnh năm sinh: Thủy

Luận giải về Địa chi:
Nam Hợi – Nữ Thân => Lục hại 0/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Quý – Nữ Giáp => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Cấn – Nữ Khảm => Ngũ Quỷ (không tốt) 0/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Thủy – Nữ Thủy => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Thổ – Nữ Thủy => Tương Khắc 0/2 điểm
Kết Luận: Tổng 2/10 điểm: Chồng Quý Hợi sinh năm 1983 và Vợ Giáp Thân sinh năm 2004 là rất không hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Quý Hợi sinh năm 1983 và Vợ Giáp Thân sinh năm 2004 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Quý Hợi sinh năm 1983 và Nữ Giáp Thân sinh năm 2004 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Quý Hợi sinh năm 1983 và Vợ Giáp Thân sinh năm 2004 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Quý Hợi sinh năm 1983 và Nữ Giáp Thân sinh năm 2004 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Quý Hợi sinh năm 1983 và Nữ Giáp Thân sinh năm 2004 như sau:

Nam sinh năm 1983 – Quý Hợi: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1981Hợi – Dậu   => BìnhQuý – Tân   => Tương SinhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
1982Hợi – Tuất   => BìnhQuý – Nhâm   => BìnhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Đại Hải Thủy   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1984Hợi – Tý   => BìnhQuý – Giáp   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Hải Trung Kim   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1985Hợi – Sửu   => BìnhQuý – Ất   => Tương SinhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Hải Trung Kim   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh7
1991Hợi – Mùi   => Tam hợpQuý – Tân   => Tương SinhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Lộ Bàng Thổ   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh8
1992Hợi – Thân   => Lục hạiQuý – Nhâm   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Kiếm Phong Kim   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1993Hợi – Dậu   => BìnhQuý – Quý   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Kiếm Phong Kim   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
Phân tích Nam sinh năm 1983 – Quý Hợi: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1978Hợi – Ngọ   => Tứ tuyệtQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Thiên Thượng Hỏa   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1979Hợi – Mùi   => Tam hợpQuý – Kỷ   => Tương KhắcCấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Thiên Thượng Hỏa   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1980Hợi – Thân   => Lục hạiQuý – Canh   => BìnhCấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1981Hợi – Dậu   => BìnhQuý – Tân   => Tương SinhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
1982Hợi – Tuất   => BìnhQuý – Nhâm   => BìnhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Đại Hải Thủy   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1983Hợi – Hợi   => Tam hìnhQuý – Quý   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Đại Hải Thủy   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh6
1984Hợi – Tý   => BìnhQuý – Giáp   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Hải Trung Kim   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1985Hợi – Sửu   => BìnhQuý – Ất   => Tương SinhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Hải Trung Kim   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh7
1986Hợi – Dần   => Lục hợpQuý – Bính   => BìnhCấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcThổ – Thủy   => Tương Khắc3
1987Hợi – Mão   => Tam hợpQuý – Đinh   => Tương KhắcCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1988Hợi – Thìn   => BìnhQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Cấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc5
1989Hợi – Tỵ   => Lục xungQuý – Kỷ   => Tương KhắcCấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1990Hợi – Ngọ   => Tứ tuyệtQuý – Canh   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Lộ Bàng Thổ   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình4
1991Hợi – Mùi   => Tam hợpQuý – Tân   => Tương SinhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Lộ Bàng Thổ   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh8
1992Hợi – Thân   => Lục hạiQuý – Nhâm   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Kiếm Phong Kim   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1993Hợi – Dậu   => BìnhQuý – Quý   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Kiếm Phong Kim   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1994Hợi – Tuất   => BìnhQuý – Giáp   => BìnhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Sơn Đầu Hỏa   => Tương KhắcThổ – Hỏa   => Tương Sinh4
1995Hợi – Hợi   => Tam hìnhQuý – Ất   => Tương SinhCấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Sơn Đầu Hỏa   => Tương KhắcThổ – Thủy   => Tương Khắc2
1996Hợi – Tý   => BìnhQuý – Bính   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Giảm Hạ Thủy   => BìnhThổ – Thổ   => Bình6
1997Hợi – Sửu   => BìnhQuý – Đinh   => Tương KhắcCấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Giảm Hạ Thủy   => BìnhThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1998Hợi – Dần   => Lục hợpQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Cấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Thành Đầu Thổ   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc4
Nữ sinh năm 2004 – Giáp Thân: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1996Thân – Tý   => Tam hợpGiáp – Bính   => Tương SinhKhảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Giảm Hạ Thủy   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh9
1997Thân – Sửu   => BìnhGiáp – Đinh   => BìnhKhảm – Chấn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Giảm Hạ Thủy   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh7
2002Thân – Ngọ   => BìnhGiáp – Nhâm   => Tương SinhKhảm – Đoài   => Hoạ Hại (không tốt)Thủy – Dương Liễu Mộc   => Tương SinhThủy – Kim   => Tương Sinh7
2005Thân – Dậu   => BìnhGiáp – Ất   => BìnhKhảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Tuyền Trung Thủy   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh7
2006Thân – Tuất   => BìnhGiáp – Bính   => Tương SinhKhảm – Chấn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Ốc Thượng Thổ   => Tương KhắcThủy – Mộc   => Tương Sinh7
Phân tích Nữ sinh năm 2004 – Giáp Thân: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1989Thân – Tỵ   => Lục hợpGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Khảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhThủy – Thổ   => Tương Khắc5
1990Thân – Ngọ   => BìnhGiáp – Canh   => Tương KhắcKhảm – Khảm   => Phục Vị (tốt)Thủy – Lộ Bàng Thổ   => Tương KhắcThủy – Thủy   => Bình4
1991Thân – Mùi   => BìnhGiáp – Tân   => BìnhKhảm – Ly   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Lộ Bàng Thổ   => Tương KhắcThủy – Hỏa   => Tương Khắc4
1992Thân – Thân   => BìnhGiáp – Nhâm   => Tương SinhKhảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Kiếm Phong Kim   => Tương SinhThủy – Thổ   => Tương Khắc5
1993Thân – Dậu   => BìnhGiáp – Quý   => BìnhKhảm – Đoài   => Hoạ Hại (không tốt)Thủy – Kiếm Phong Kim   => Tương SinhThủy – Kim   => Tương Sinh6
1994Thân – Tuất   => BìnhGiáp – Giáp   => BìnhKhảm – Càn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Sơn Đầu Hỏa   => Tương KhắcThủy – Kim   => Tương Sinh4
1995Thân – Hợi   => Lục hạiGiáp – Ất   => BìnhKhảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Sơn Đầu Hỏa   => Tương KhắcThủy – Thổ   => Tương Khắc1
1996Thân – Tý   => Tam hợpGiáp – Bính   => Tương SinhKhảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Giảm Hạ Thủy   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh9
1997Thân – Sửu   => BìnhGiáp – Đinh   => BìnhKhảm – Chấn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Giảm Hạ Thủy   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh7
1998Thân – Dần   => Lục xungGiáp – Mậu   => Tương KhắcKhảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Thành Đầu Thổ   => Tương KhắcThủy – Thổ   => Tương Khắc0
1999Thân – Mão   => Tứ tuyệtGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Khảm – Khảm   => Phục Vị (tốt)Thủy – Thành Đầu Thổ   => Tương KhắcThủy – Thủy   => Bình5
2000Thân – Thìn   => Tam hợpGiáp – Canh   => Tương KhắcKhảm – Ly   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Bạch Lạp Kim   => Tương SinhThủy – Hỏa   => Tương Khắc6
2001Thân – Tỵ   => Lục hợpGiáp – Tân   => BìnhKhảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Bạch Lạp Kim   => Tương SinhThủy – Thổ   => Tương Khắc4
2002Thân – Ngọ   => BìnhGiáp – Nhâm   => Tương SinhKhảm – Đoài   => Hoạ Hại (không tốt)Thủy – Dương Liễu Mộc   => Tương SinhThủy – Kim   => Tương Sinh7
2003Thân – Mùi   => BìnhGiáp – Quý   => BìnhKhảm – Càn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Dương Liễu Mộc   => Tương SinhThủy – Kim   => Tương Sinh6
2004Thân – Thân   => BìnhGiáp – Giáp   => BìnhKhảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Tuyền Trung Thủy   => BìnhThủy – Thổ   => Tương Khắc3
2005Thân – Dậu   => BìnhGiáp – Ất   => BìnhKhảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Tuyền Trung Thủy   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh7
2006Thân – Tuất   => BìnhGiáp – Bính   => Tương SinhKhảm – Chấn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Ốc Thượng Thổ   => Tương KhắcThủy – Mộc   => Tương Sinh7
2007Thân – Hợi   => Lục hạiGiáp – Đinh   => BìnhKhảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Ốc Thượng Thổ   => Tương KhắcThủy – Thổ   => Tương Khắc1
2008Thân – Tý   => Tam hợpGiáp – Mậu   => Tương KhắcKhảm – Khảm   => Phục Vị (tốt)Thủy – Thích Lịch Hỏa   => Tương KhắcThủy – Thủy   => Bình5
2009Thân – Sửu   => BìnhGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Khảm – Ly   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Thích Lịch Hỏa   => Tương KhắcThủy – Hỏa   => Tương Khắc5
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Quý Hợi sinh năm 1983 và Nữ Nam Giáp Thân sinh năm 2004 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Canh Dần sinh năm 1950 Nữ Giáp Ngọ sinh năm 1954 có hợp với nhau hay không?