Nam Nhâm Tuất sinh năm 1982 Nữ Nhâm Tuất sinh năm 1982 có hợp với nhau hay không?

Nam Nhâm Tuất sinh năm 1982 Nữ Nhâm Tuất sinh năm 1982 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1982 có hợp với Nữ 1982 hay tuổi chồng 1982 có hợp với tuổi vợ 1982 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1982 và Nữ 1982 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Nhâm Tuất và Nhâm Tuất có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1982 và Nữ 1982 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1982 có hợp với Nữ 1982 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1982 vợ sinh năm 1982 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Nhâm Tuất vợ Nhâm Tuất có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1982 và vợ 1982 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1982 chồng 1982 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1982 Nữ 1982 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Nhâm Tuất và Nhâm Tuất có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Nhâm Tuất sinh năm 1982 và Nữ Nhâm Tuất sinh năm 1982 có hợp nhau hay không?

Nam Nhâm Tuất – 1982Nữ Nhâm Tuất – 1982

Năm: Nhâm Tuất – 1982

Mệnh: Đại Hải Thủy

Cung: Ly

Niên mệnh năm sinh: Hỏa

Năm: Nhâm Tuất – 1982

Mệnh: Đại Hải Thủy

Cung: Càn

Niên mệnh năm sinh: Kim

Luận giải về Địa chi:
Nam Tuất – Nữ Tuất => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Nhâm – Nữ Nhâm => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Ly – Nữ Càn => Tuyệt Mạng (không tốt) 0/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Thủy – Nữ Thủy => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Hỏa – Nữ Kim => Tương Khắc 0/2 điểm
Kết Luận: Tổng 3/10 điểm: Chồng Nhâm Tuất sinh năm 1982 và Vợ Nhâm Tuất sinh năm 1982 là hơi không hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Nhâm Tuất sinh năm 1982 và Vợ Nhâm Tuất sinh năm 1982 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Nhâm Tuất sinh năm 1982 và Nữ Nhâm Tuất sinh năm 1982 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Nhâm Tuất sinh năm 1982 và Vợ Nhâm Tuất sinh năm 1982 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Nhâm Tuất sinh năm 1982 và Nữ Nhâm Tuất sinh năm 1982 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Nhâm Tuất sinh năm 1982 và Nữ Nhâm Tuất sinh năm 1982 như sau:

Nam sinh năm 1982 – Nhâm Tuất: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1980Tuất – Thân   => BìnhNhâm – Canh   => Tương SinhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhHỏa – Mộc   => Tương Sinh9
1984Tuất – Tý   => BìnhNhâm – Giáp   => Tương SinhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Hải Trung Kim   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh7
1988Tuất – Thìn   => BìnhNhâm – Mậu   => Tương KhắcLy – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
1989Tuất – Tỵ   => BìnhNhâm – Kỷ   => BìnhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhHỏa – Mộc   => Tương Sinh8
1997Tuất – Sửu   => Tam hìnhNhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Ly – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Giảm Hạ Thủy   => BìnhHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
Phân tích Nam sinh năm 1982 – Nhâm Tuất: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1977Tuất – Tỵ   => BìnhNhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Ly – Khảm   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Sa Trung Thổ   => Tương KhắcHỏa – Thủy   => Tương Khắc5
1978Tuất – Ngọ   => Tam hợpNhâm – Mậu   => Tương KhắcLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Thiên Thượng Hỏa   => Tương KhắcHỏa – Thổ   => Tương Sinh4
1979Tuất – Mùi   => Lục pháNhâm – Kỷ   => BìnhLy – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Thiên Thượng Hỏa   => Tương KhắcHỏa – Mộc   => Tương Sinh5
1980Tuất – Thân   => BìnhNhâm – Canh   => Tương SinhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhHỏa – Mộc   => Tương Sinh9
1981Tuất – Dậu   => BìnhNhâm – Tân   => BìnhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh6
1982Tuất – Tuất   => BìnhNhâm – Nhâm   => BìnhLy – Càn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Đại Hải Thủy   => BìnhHỏa – Kim   => Tương Khắc3
1983Tuất – Hợi   => BìnhNhâm – Quý   => BìnhLy – Đoài   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Đại Hải Thủy   => BìnhHỏa – Kim   => Tương Khắc3
1984Tuất – Tý   => BìnhNhâm – Giáp   => Tương SinhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Hải Trung Kim   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh7
1985Tuất – Sửu   => Tam hìnhNhâm – Ất   => BìnhLy – Ly   => Phục Vị (tốt)Thủy – Hải Trung Kim   => Tương SinhHỏa – Hỏa   => Bình6
1986Tuất – Dần   => Tam hợpNhâm – Bính   => Tương KhắcLy – Khảm   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcHỏa – Thủy   => Tương Khắc4
1987Tuất – Mão   => Lục hợpNhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Ly – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcHỏa – Thổ   => Tương Sinh6
1988Tuất – Thìn   => BìnhNhâm – Mậu   => Tương KhắcLy – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
1989Tuất – Tỵ   => BìnhNhâm – Kỷ   => BìnhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhHỏa – Mộc   => Tương Sinh8
1990Tuất – Ngọ   => Tam hợpNhâm – Canh   => Tương SinhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Lộ Bàng Thổ   => Tương KhắcHỏa – Thổ   => Tương Sinh6
1991Tuất – Mùi   => Lục pháNhâm – Tân   => BìnhLy – Càn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Lộ Bàng Thổ   => Tương KhắcHỏa – Kim   => Tương Khắc1
1992Tuất – Thân   => BìnhNhâm – Nhâm   => BìnhLy – Đoài   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Kiếm Phong Kim   => Tương SinhHỏa – Kim   => Tương Khắc4
1993Tuất – Dậu   => BìnhNhâm – Quý   => BìnhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Kiếm Phong Kim   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh6
1994Tuất – Tuất   => BìnhNhâm – Giáp   => Tương SinhLy – Ly   => Phục Vị (tốt)Thủy – Sơn Đầu Hỏa   => Tương KhắcHỏa – Hỏa   => Bình6
1995Tuất – Hợi   => BìnhNhâm – Ất   => BìnhLy – Khảm   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Sơn Đầu Hỏa   => Tương KhắcHỏa – Thủy   => Tương Khắc4
1996Tuất – Tý   => BìnhNhâm – Bính   => Tương KhắcLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Giảm Hạ Thủy   => BìnhHỏa – Thổ   => Tương Sinh4
1997Tuất – Sửu   => Tam hìnhNhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Ly – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Giảm Hạ Thủy   => BìnhHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
Nữ sinh năm 1982 – Nhâm Tuất: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1971Tuất – Hợi   => BìnhNhâm – Tân   => BìnhCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Thoa Xuyến Kim   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
1974Tuất – Dần   => Tam hợpNhâm – Giáp   => Tương SinhCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Đại Khe Thủy   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh9
1975Tuất – Mão   => Lục hợpNhâm – Ất   => BìnhCàn – Đoài   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Đại Khe Thủy   => BìnhKim – Kim   => Bình7
1977Tuất – Tỵ   => BìnhNhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Càn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Sa Trung Thổ   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh7
1980Tuất – Thân   => BìnhNhâm – Canh   => Tương SinhCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh9
1983Tuất – Hợi   => BìnhNhâm – Quý   => BìnhCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Đại Hải Thủy   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh7
1984Tuất – Tý   => BìnhNhâm – Giáp   => Tương SinhCàn – Đoài   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Hải Trung Kim   => Tương SinhKim – Kim   => Bình8
Phân tích Nữ sinh năm 1982 – Nhâm Tuất: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1967Tuất – Mùi   => Lục pháNhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Càn – Càn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Thiên Hà Thủy   => BìnhKim – Kim   => Bình6
1968Tuất – Thân   => BìnhNhâm – Mậu   => Tương KhắcCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Đại Trạch Thổ   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh5
1969Tuất – Dậu   => BìnhNhâm – Kỷ   => BìnhCàn – Tốn   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Đại Trạch Thổ   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc2
1970Tuất – Tuất   => BìnhNhâm – Canh   => Tương SinhCàn – Chấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Thoa Xuyến Kim   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc5
1971Tuất – Hợi   => BìnhNhâm – Tân   => BìnhCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Thoa Xuyến Kim   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
1972Tuất – Tý   => BìnhNhâm – Nhâm   => BìnhCàn – Khảm   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Tang Đố Mộc   => Tương SinhKim – Thủy   => Tương Sinh6
1973Tuất – Sửu   => Tam hìnhNhâm – Quý   => BìnhCàn – Ly   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Tang Đố Mộc   => Tương SinhKim – Hỏa   => Tương Khắc3
1974Tuất – Dần   => Tam hợpNhâm – Giáp   => Tương SinhCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Đại Khe Thủy   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh9
1975Tuất – Mão   => Lục hợpNhâm – Ất   => BìnhCàn – Đoài   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Đại Khe Thủy   => BìnhKim – Kim   => Bình7
1976Tuất – Thìn   => BìnhNhâm – Bính   => Tương KhắcCàn – Càn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Sa Trung Thổ   => Tương KhắcKim – Kim   => Bình4
1977Tuất – Tỵ   => BìnhNhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Càn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Sa Trung Thổ   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh7
1978Tuất – Ngọ   => Tam hợpNhâm – Mậu   => Tương KhắcCàn – Tốn   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Thiên Thượng Hỏa   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc2
1979Tuất – Mùi   => Lục pháNhâm – Kỷ   => BìnhCàn – Chấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Thiên Thượng Hỏa   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc1
1980Tuất – Thân   => BìnhNhâm – Canh   => Tương SinhCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh9
1981Tuất – Dậu   => BìnhNhâm – Tân   => BìnhCàn – Khảm   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhKim – Thủy   => Tương Sinh6
1982Tuất – Tuất   => BìnhNhâm – Nhâm   => BìnhCàn – Ly   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Đại Hải Thủy   => BìnhKim – Hỏa   => Tương Khắc3
1983Tuất – Hợi   => BìnhNhâm – Quý   => BìnhCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Đại Hải Thủy   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh7
1984Tuất – Tý   => BìnhNhâm – Giáp   => Tương SinhCàn – Đoài   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Hải Trung Kim   => Tương SinhKim – Kim   => Bình8
1985Tuất – Sửu   => Tam hìnhNhâm – Ất   => BìnhCàn – Càn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Hải Trung Kim   => Tương SinhKim – Kim   => Bình6
1986Tuất – Dần   => Tam hợpNhâm – Bính   => Tương KhắcCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh6
1987Tuất – Mão   => Lục hợpNhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Càn – Tốn   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc4
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Nhâm Tuất sinh năm 1982 và Nữ Nam Nhâm Tuất sinh năm 1982 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Đinh Mùi sinh năm 1967 Nữ Kỷ Mùi sinh năm 1979 có hợp với nhau hay không?