Nam Quý Sửu sinh năm 1973 Nữ Kỷ Mùi sinh năm 1979 có hợp với nhau hay không?

Nam Quý Sửu sinh năm 1973 Nữ Kỷ Mùi sinh năm 1979 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1973 có hợp với Nữ 1979 hay tuổi chồng 1973 có hợp với tuổi vợ 1979 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1973 và Nữ 1979 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Quý Sửu và Kỷ Mùi có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1973 và Nữ 1979 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1973 có hợp với Nữ 1979 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1973 vợ sinh năm 1979 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Quý Sửu vợ Kỷ Mùi có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1979 và vợ 1973 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1979 chồng 1973 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1973 Nữ 1979 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Quý Sửu và Kỷ Mùi có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Quý Sửu sinh năm 1973 và Nữ Kỷ Mùi sinh năm 1979 có hợp nhau hay không?

Nam Quý Sửu – 1973Nữ Kỷ Mùi – 1979

Năm: Quý Sửu – 1973

Mệnh: Tang Đố Mộc

Cung: Ly

Niên mệnh năm sinh: Hỏa

Năm: Kỷ Mùi – 1979

Mệnh: Thiên Thượng Hỏa

Cung: Chấn

Niên mệnh năm sinh: Mộc

Luận giải về Địa chi:
Nam Sửu – Nữ Mùi => Lục xung 0/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Quý – Nữ Kỷ => Tương Khắc 0/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Ly – Nữ Chấn => Sinh Khí (tốt) 2/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Mộc – Nữ Hỏa => Tương Sinh 2/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Hỏa – Nữ Mộc => Tương Sinh 2/2 điểm
Kết Luận: Tổng 6/10 điểm: Chồng Quý Sửu sinh năm 1973 và Vợ Kỷ Mùi sinh năm 1979 là tương đối hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Quý Sửu sinh năm 1973 và Vợ Kỷ Mùi sinh năm 1979 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Quý Sửu sinh năm 1973 và Nữ Kỷ Mùi sinh năm 1979 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Quý Sửu sinh năm 1973 và Vợ Kỷ Mùi sinh năm 1979 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Quý Sửu sinh năm 1973 và Nữ Kỷ Mùi sinh năm 1979 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Quý Sửu sinh năm 1973 và Nữ Kỷ Mùi sinh năm 1979 như sau:

Nam sinh năm 1973 – Quý Sửu: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1971Sửu – Hợi   => BìnhQuý – Tân   => Tương SinhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
1975Sửu – Mão   => BìnhQuý – Ất   => Tương SinhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Đại Khe Thủy   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh7
1980Sửu – Thân   => BìnhQuý – Canh   => BìnhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Thạch Lựu Mộc   => BìnhHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
1981Sửu – Dậu   => Tam hợpQuý – Tân   => Tương SinhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Thạch Lựu Mộc   => BìnhHỏa – Thổ   => Tương Sinh7
1988Sửu – Thìn   => Lục pháQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Ly – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Đại Lâm Mộc   => BìnhHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
Phân tích Nam sinh năm 1973 – Quý Sửu: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1968Sửu – Thân   => BìnhQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Ly – Khảm   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Đại Trạch Thổ   => Tương KhắcHỏa – Thủy   => Tương Khắc5
1969Sửu – Dậu   => Tam hợpQuý – Kỷ   => Tương KhắcLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Đại Trạch Thổ   => Tương KhắcHỏa – Thổ   => Tương Sinh4
1970Sửu – Tuất   => Tam hìnhQuý – Canh   => BìnhLy – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcHỏa – Mộc   => Tương Sinh5
1971Sửu – Hợi   => BìnhQuý – Tân   => Tương SinhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
1972Sửu – Tý   => Lục hợpQuý – Nhâm   => BìnhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Tang Đố Mộc   => BìnhHỏa – Thổ   => Tương Sinh6
1973Sửu – Sửu   => BìnhQuý – Quý   => BìnhLy – Càn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Tang Đố Mộc   => BìnhHỏa – Kim   => Tương Khắc3
1974Sửu – Dần   => BìnhQuý – Giáp   => BìnhLy – Đoài   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Đại Khe Thủy   => Tương SinhHỏa – Kim   => Tương Khắc4
1975Sửu – Mão   => BìnhQuý – Ất   => Tương SinhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Đại Khe Thủy   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh7
1976Sửu – Thìn   => Lục pháQuý – Bính   => BìnhLy – Ly   => Phục Vị (tốt)Mộc – Sa Trung Thổ   => Tương KhắcHỏa – Hỏa   => Bình4
1977Sửu – Tỵ   => Tam hợpQuý – Đinh   => Tương KhắcLy – Khảm   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Sa Trung Thổ   => Tương KhắcHỏa – Thủy   => Tương Khắc4
1978Sửu – Ngọ   => Lục hạiQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Ly – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Thiên Thượng Hỏa   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh6
1979Sửu – Mùi   => Lục xungQuý – Kỷ   => Tương KhắcLy – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Thiên Thượng Hỏa   => Tương SinhHỏa – Mộc   => Tương Sinh6
1980Sửu – Thân   => BìnhQuý – Canh   => BìnhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Thạch Lựu Mộc   => BìnhHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
1981Sửu – Dậu   => Tam hợpQuý – Tân   => Tương SinhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Thạch Lựu Mộc   => BìnhHỏa – Thổ   => Tương Sinh7
1982Sửu – Tuất   => Tam hìnhQuý – Nhâm   => BìnhLy – Càn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Đại Hải Thủy   => Tương SinhHỏa – Kim   => Tương Khắc3
1983Sửu – Hợi   => BìnhQuý – Quý   => BìnhLy – Đoài   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Đại Hải Thủy   => Tương SinhHỏa – Kim   => Tương Khắc4
1984Sửu – Tý   => Lục hợpQuý – Giáp   => BìnhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Hải Trung Kim   => Tương KhắcHỏa – Thổ   => Tương Sinh5
1985Sửu – Sửu   => BìnhQuý – Ất   => Tương SinhLy – Ly   => Phục Vị (tốt)Mộc – Hải Trung Kim   => Tương KhắcHỏa – Hỏa   => Bình6
1986Sửu – Dần   => BìnhQuý – Bính   => BìnhLy – Khảm   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Lư Trung Hỏa   => Tương SinhHỏa – Thủy   => Tương Khắc6
1987Sửu – Mão   => BìnhQuý – Đinh   => Tương KhắcLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Lư Trung Hỏa   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh5
1988Sửu – Thìn   => Lục pháQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Ly – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Đại Lâm Mộc   => BìnhHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
Nữ sinh năm 1979 – Kỷ Mùi: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1964Mùi – Thìn   => BìnhKỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Chấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Phú Đăng Hỏa   => BìnhMộc – Hỏa   => Tương Sinh8
1969Mùi – Dậu   => BìnhKỷ – Kỷ   => BìnhChấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình7
1972Mùi – Tý   => Lục hạiKỷ – Nhâm   => BìnhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Tang Đố Mộc   => Tương SinhMộc – Thủy   => Tương Sinh7
1978Mùi – Ngọ   => Lục hợpKỷ – Mậu   => BìnhChấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Thiên Thượng Hỏa   => BìnhMộc – Mộc   => Bình7
1981Mùi – Dậu   => BìnhKỷ – Tân   => Tương SinhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhMộc – Thủy   => Tương Sinh9
Phân tích Nữ sinh năm 1979 – Kỷ Mùi: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1964Mùi – Thìn   => BìnhKỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Chấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Phú Đăng Hỏa   => BìnhMộc – Hỏa   => Tương Sinh8
1965Mùi – Tỵ   => BìnhKỷ – Ất   => Tương KhắcChấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Phú Đăng Hỏa   => BìnhMộc – Thổ   => Tương Khắc2
1966Mùi – Ngọ   => Lục hợpKỷ – Bính   => BìnhChấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Thiên Hà Thủy   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc3
1967Mùi – Mùi   => BìnhKỷ – Đinh   => Tương SinhChấn – Càn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Hỏa – Thiên Hà Thủy   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc3
1968Mùi – Thân   => BìnhKỷ – Mậu   => BìnhChấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc4
1969Mùi – Dậu   => BìnhKỷ – Kỷ   => BìnhChấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình7
1970Mùi – Tuất   => Lục pháKỷ – Canh   => BìnhChấn – Chấn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcMộc – Mộc   => Bình4
1971Mùi – Hợi   => Tam hợpKỷ – Tân   => Tương SinhChấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc4
1972Mùi – Tý   => Lục hạiKỷ – Nhâm   => BìnhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Tang Đố Mộc   => Tương SinhMộc – Thủy   => Tương Sinh7
1973Mùi – Sửu   => Lục xungKỷ – Quý   => Tương KhắcChấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Tang Đố Mộc   => Tương SinhMộc – Hỏa   => Tương Sinh6
1974Mùi – Dần   => BìnhKỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Chấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Đại Khe Thủy   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc3
1975Mùi – Mão   => Kỷ – Ất   => Tương KhắcChấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Đại Khe Thủy   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc0
1976Mùi – Thìn   => BìnhKỷ – Bính   => BìnhChấn – Càn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Hỏa – Sa Trung Thổ   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc4
1977Mùi – Tỵ   => BìnhKỷ – Đinh   => Tương SinhChấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Sa Trung Thổ   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc5
1978Mùi – Ngọ   => Lục hợpKỷ – Mậu   => BìnhChấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Thiên Thượng Hỏa   => BìnhMộc – Mộc   => Bình7
1979Mùi – Mùi   => BìnhKỷ – Kỷ   => BìnhChấn – Chấn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Thiên Thượng Hỏa   => BìnhMộc – Mộc   => Bình6
1980Mùi – Thân   => BìnhKỷ – Canh   => BìnhChấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc4
1981Mùi – Dậu   => BìnhKỷ – Tân   => Tương SinhChấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhMộc – Thủy   => Tương Sinh9
1982Mùi – Tuất   => Lục pháKỷ – Nhâm   => BìnhChấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Đại Hải Thủy   => Tương KhắcMộc – Hỏa   => Tương Sinh5
1983Mùi – Hợi   => Tam hợpKỷ – Quý   => Tương KhắcChấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Đại Hải Thủy   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc2
1984Mùi – Tý   => Lục hạiKỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Chấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Hải Trung Kim   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc2
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Quý Sửu sinh năm 1973 và Nữ Nam Kỷ Mùi sinh năm 1979 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Canh Thân sinh năm 1980 Nữ Bính Tý sinh năm 1996 có hợp với nhau hay không?