Nam Canh Thân sinh năm 1980 Nữ Bính Tý sinh năm 1996 có hợp với nhau hay không?

Nam Canh Thân sinh năm 1980 Nữ Bính Tý sinh năm 1996 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1980 có hợp với Nữ 1996 hay tuổi chồng 1980 có hợp với tuổi vợ 1996 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1980 và Nữ 1996 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Canh Thân và Bính Tý có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1980 và Nữ 1996 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1980 có hợp với Nữ 1996 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1980 vợ sinh năm 1996 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Canh Thân vợ Bính Tý có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1996 và vợ 1980 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1996 chồng 1980 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1980 Nữ 1996 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Canh Thân và Bính Tý có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Canh Thân sinh năm 1980 và Nữ Bính Tý sinh năm 1996 có hợp nhau hay không?

Nam Canh Thân – 1980Nữ Bính Tý – 1996

Năm: Canh Thân – 1980

Mệnh: Thạch Lựu Mộc

Cung: Khôn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Năm: Bính Tý – 1996

Mệnh: Giảm Hạ Thủy

Cung: Khôn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Luận giải về Địa chi:
Nam Thân – Nữ Tý => Tam hợp 2/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Canh – Nữ Bính => Tương Khắc 0/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Khôn – Nữ Khôn => Phục Vị (tốt) 2/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Mộc – Nữ Thủy => Tương Sinh 2/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Thổ – Nữ Thổ => Bình 1/2 điểm
Kết Luận: Tổng 7/10 điểm: Chồng Canh Thân sinh năm 1980 và Vợ Bính Tý sinh năm 1996 là rất hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Canh Thân sinh năm 1980 và Vợ Bính Tý sinh năm 1996 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Canh Thân sinh năm 1980 và Nữ Bính Tý sinh năm 1996 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Canh Thân sinh năm 1980 và Vợ Bính Tý sinh năm 1996 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Canh Thân sinh năm 1980 và Nữ Bính Tý sinh năm 1996 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Canh Thân sinh năm 1980 và Nữ Bính Tý sinh năm 1996 như sau:

Nam sinh năm 1980 – Canh Thân: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1975Thân – Mão   => Tứ tuyệtCanh – Ất   => Tương SinhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Đại Khe Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1978Thân – Ngọ   => BìnhCanh – Mậu   => Tương SinhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Thiên Thượng Hỏa   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
1982Thân – Tuất   => BìnhCanh – Nhâm   => Tương SinhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Đại Hải Thủy   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh9
1983Thân – Hợi   => Lục hạiCanh – Quý   => BìnhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Mộc – Đại Hải Thủy   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1992Thân – Thân   => BìnhCanh – Nhâm   => Tương SinhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Mộc – Kiếm Phong Kim   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh7
Phân tích Nam sinh năm 1980 – Canh Thân: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1975Thân – Mão   => Tứ tuyệtCanh – Ất   => Tương SinhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Đại Khe Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1976Thân – Thìn   => Tam hợpCanh – Bính   => Tương KhắcKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Sa Trung Thổ   => Tương KhắcThổ – Hỏa   => Tương Sinh4
1977Thân – Tỵ   => Lục hợpCanh – Đinh   => BìnhKhôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Sa Trung Thổ   => Tương KhắcThổ – Thủy   => Tương Khắc2
1978Thân – Ngọ   => BìnhCanh – Mậu   => Tương SinhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Thiên Thượng Hỏa   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
1979Thân – Mùi   => BìnhCanh – Kỷ   => BìnhKhôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Thiên Thượng Hỏa   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc4
1980Thân – Thân   => BìnhCanh – Canh   => BìnhKhôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Thạch Lựu Mộc   => BìnhThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1981Thân – Dậu   => BìnhCanh – Tân   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Thạch Lựu Mộc   => BìnhThổ – Thổ   => Bình6
1982Thân – Tuất   => BìnhCanh – Nhâm   => Tương SinhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Đại Hải Thủy   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh9
1983Thân – Hợi   => Lục hạiCanh – Quý   => BìnhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Mộc – Đại Hải Thủy   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1984Thân – Tý   => Tam hợpCanh – Giáp   => Tương KhắcKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Hải Trung Kim   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1985Thân – Sửu   => BìnhCanh – Ất   => Tương SinhKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Hải Trung Kim   => Tương KhắcThổ – Hỏa   => Tương Sinh5
1986Thân – Dần   => Lục xungCanh – Bính   => Tương KhắcKhôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Lư Trung Hỏa   => Tương SinhThổ – Thủy   => Tương Khắc2
1987Thân – Mão   => Tứ tuyệtCanh – Đinh   => BìnhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Lư Trung Hỏa   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình6
1988Thân – Thìn   => Tam hợpCanh – Mậu   => Tương SinhKhôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Đại Lâm Mộc   => BìnhThổ – Mộc   => Tương Khắc5
1989Thân – Tỵ   => Lục hợpCanh – Kỷ   => BìnhKhôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Đại Lâm Mộc   => BìnhThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1990Thân – Ngọ   => BìnhCanh – Canh   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Lộ Bàng Thổ   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1991Thân – Mùi   => BìnhCanh – Tân   => BìnhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Lộ Bàng Thổ   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh6
1992Thân – Thân   => BìnhCanh – Nhâm   => Tương SinhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Mộc – Kiếm Phong Kim   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh7
1993Thân – Dậu   => BìnhCanh – Quý   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Kiếm Phong Kim   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1994Thân – Tuất   => BìnhCanh – Giáp   => Tương KhắcKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Sơn Đầu Hỏa   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh5
1995Thân – Hợi   => Lục hạiCanh – Ất   => Tương SinhKhôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Sơn Đầu Hỏa   => Tương SinhThổ – Thủy   => Tương Khắc4
Nữ sinh năm 1996 – Bính Tý: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1984 – Tý   => BìnhBính – Giáp   => Tương SinhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Thủy – Hải Trung Kim   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh9
1985 – Sửu   => Lục hợpBính – Ất   => BìnhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Hải Trung Kim   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh9
1992 – Thân   => Tam hợpBính – Nhâm   => Tương KhắcKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Kiếm Phong Kim   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1993 – Dậu   => Lục pháBính – Quý   => BìnhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Thủy – Kiếm Phong Kim   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1994 – Tuất   => BìnhBính – Giáp   => Tương SinhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Sơn Đầu Hỏa   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh7
2001 – Tỵ   => Tứ tuyệtBính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Bạch Lạp Kim   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
Phân tích Nữ sinh năm 1996 – Bính Tý: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1981 – Dậu   => Lục pháBính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Khôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhThổ – Thủy   => Tương Khắc4
1982 – Tuất   => BìnhBính – Nhâm   => Tương KhắcKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Đại Hải Thủy   => BìnhThổ – Hỏa   => Tương Sinh4
1983 – Hợi   => BìnhBính – Quý   => BìnhKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Đại Hải Thủy   => BìnhThổ – Thổ   => Bình6
1984 – Tý   => BìnhBính – Giáp   => Tương SinhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Thủy – Hải Trung Kim   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh9
1985 – Sửu   => Lục hợpBính – Ất   => BìnhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Hải Trung Kim   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh9
1986 – Dần   => BìnhBính – Bính   => BìnhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1987 – Mão   => Tam hìnhBính – Đinh   => BìnhKhôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc1
1988 – Thìn   => Tam hợpBính – Mậu   => Tương SinhKhôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc6
1989 – Tỵ   => Tứ tuyệtBính – Kỷ   => BìnhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình6
1990 – Ngọ   => Lục xungBính – Canh   => Tương KhắcKhôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Lộ Bàng Thổ   => Tương KhắcThổ – Thủy   => Tương Khắc0
1991 – Mùi   => Lục hạiBính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Khôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Lộ Bàng Thổ   => Tương KhắcThổ – Hỏa   => Tương Sinh4
1992 – Thân   => Tam hợpBính – Nhâm   => Tương KhắcKhôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Kiếm Phong Kim   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1993 – Dậu   => Lục pháBính – Quý   => BìnhKhôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)Thủy – Kiếm Phong Kim   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1994 – Tuất   => BìnhBính – Giáp   => Tương SinhKhôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Sơn Đầu Hỏa   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh7
1995 – Hợi   => BìnhBính – Ất   => BìnhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Sơn Đầu Hỏa   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1996 – Tý   => BìnhBính – Bính   => BìnhKhôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Giảm Hạ Thủy   => BìnhThổ – Mộc   => Tương Khắc3
1997 – Sửu   => Lục hợpBính – Đinh   => BìnhKhôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt)Thủy – Giảm Hạ Thủy   => BìnhThổ – Mộc   => Tương Khắc4
1998 – Dần   => BìnhBính – Mậu   => Tương SinhKhôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)Thủy – Thành Đầu Thổ   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình6
1999 – Mão   => Tam hìnhBính – Kỷ   => BìnhKhôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Thành Đầu Thổ   => Tương KhắcThổ – Thủy   => Tương Khắc1
2000 – Thìn   => Tam hợpBính – Canh   => Tương KhắcKhôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Bạch Lạp Kim   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh6
2001 – Tỵ   => Tứ tuyệtBính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Bạch Lạp Kim   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Canh Thân sinh năm 1980 và Nữ Nam Bính Tý sinh năm 1996 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Đinh Dậu sinh năm 1957 Nữ Quý Sửu sinh năm 1973 có hợp với nhau hay không?