Nam Quý Sửu sinh năm 1973 Nữ Canh Thân sinh năm 1980 có hợp với nhau hay không?

Nam Quý Sửu sinh năm 1973 Nữ Canh Thân sinh năm 1980 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1973 có hợp với Nữ 1980 hay tuổi chồng 1973 có hợp với tuổi vợ 1980 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1973 và Nữ 1980 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Quý Sửu và Canh Thân có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1973 và Nữ 1980 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1973 có hợp với Nữ 1980 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1973 vợ sinh năm 1980 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Quý Sửu vợ Canh Thân có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1980 và vợ 1973 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1980 chồng 1973 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1973 Nữ 1980 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Quý Sửu và Canh Thân có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Quý Sửu sinh năm 1973 và Nữ Canh Thân sinh năm 1980 có hợp nhau hay không?

Nam Quý Sửu – 1973Nữ Canh Thân – 1980

Năm: Quý Sửu – 1973

Mệnh: Tang Đố Mộc

Cung: Ly

Niên mệnh năm sinh: Hỏa

Năm: Canh Thân – 1980

Mệnh: Thạch Lựu Mộc

Cung: Tốn

Niên mệnh năm sinh: Mộc

Luận giải về Địa chi:
Nam Sửu – Nữ Thân => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Quý – Nữ Canh => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Ly – Nữ Tốn => Thiên Y (tốt) 2/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Mộc – Nữ Mộc => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Hỏa – Nữ Mộc => Tương Sinh 2/2 điểm
Kết Luận: Tổng 7/10 điểm: Chồng Quý Sửu sinh năm 1973 và Vợ Canh Thân sinh năm 1980 là rất hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Quý Sửu sinh năm 1973 và Vợ Canh Thân sinh năm 1980 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Quý Sửu sinh năm 1973 và Nữ Canh Thân sinh năm 1980 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Quý Sửu sinh năm 1973 và Vợ Canh Thân sinh năm 1980 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Quý Sửu sinh năm 1973 và Nữ Canh Thân sinh năm 1980 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Quý Sửu sinh năm 1973 và Nữ Canh Thân sinh năm 1980 như sau:

Nam sinh năm 1973 – Quý Sửu: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1971Sửu – Hợi   => BìnhQuý – Tân   => Tương SinhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
1975Sửu – Mão   => BìnhQuý – Ất   => Tương SinhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Đại Khe Thủy   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh7
1980Sửu – Thân   => BìnhQuý – Canh   => BìnhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Thạch Lựu Mộc   => BìnhHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
1981Sửu – Dậu   => Tam hợpQuý – Tân   => Tương SinhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Thạch Lựu Mộc   => BìnhHỏa – Thổ   => Tương Sinh7
1988Sửu – Thìn   => Lục pháQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Ly – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Đại Lâm Mộc   => BìnhHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
Phân tích Nam sinh năm 1973 – Quý Sửu: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1968Sửu – Thân   => BìnhQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Ly – Khảm   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Đại Trạch Thổ   => Tương KhắcHỏa – Thủy   => Tương Khắc5
1969Sửu – Dậu   => Tam hợpQuý – Kỷ   => Tương KhắcLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Đại Trạch Thổ   => Tương KhắcHỏa – Thổ   => Tương Sinh4
1970Sửu – Tuất   => Tam hìnhQuý – Canh   => BìnhLy – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcHỏa – Mộc   => Tương Sinh5
1971Sửu – Hợi   => BìnhQuý – Tân   => Tương SinhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
1972Sửu – Tý   => Lục hợpQuý – Nhâm   => BìnhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Tang Đố Mộc   => BìnhHỏa – Thổ   => Tương Sinh6
1973Sửu – Sửu   => BìnhQuý – Quý   => BìnhLy – Càn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Tang Đố Mộc   => BìnhHỏa – Kim   => Tương Khắc3
1974Sửu – Dần   => BìnhQuý – Giáp   => BìnhLy – Đoài   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Đại Khe Thủy   => Tương SinhHỏa – Kim   => Tương Khắc4
1975Sửu – Mão   => BìnhQuý – Ất   => Tương SinhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Đại Khe Thủy   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh7
1976Sửu – Thìn   => Lục pháQuý – Bính   => BìnhLy – Ly   => Phục Vị (tốt)Mộc – Sa Trung Thổ   => Tương KhắcHỏa – Hỏa   => Bình4
1977Sửu – Tỵ   => Tam hợpQuý – Đinh   => Tương KhắcLy – Khảm   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Sa Trung Thổ   => Tương KhắcHỏa – Thủy   => Tương Khắc4
1978Sửu – Ngọ   => Lục hạiQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Ly – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Thiên Thượng Hỏa   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh6
1979Sửu – Mùi   => Lục xungQuý – Kỷ   => Tương KhắcLy – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Thiên Thượng Hỏa   => Tương SinhHỏa – Mộc   => Tương Sinh6
1980Sửu – Thân   => BìnhQuý – Canh   => BìnhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Thạch Lựu Mộc   => BìnhHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
1981Sửu – Dậu   => Tam hợpQuý – Tân   => Tương SinhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Thạch Lựu Mộc   => BìnhHỏa – Thổ   => Tương Sinh7
1982Sửu – Tuất   => Tam hìnhQuý – Nhâm   => BìnhLy – Càn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Đại Hải Thủy   => Tương SinhHỏa – Kim   => Tương Khắc3
1983Sửu – Hợi   => BìnhQuý – Quý   => BìnhLy – Đoài   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Đại Hải Thủy   => Tương SinhHỏa – Kim   => Tương Khắc4
1984Sửu – Tý   => Lục hợpQuý – Giáp   => BìnhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Hải Trung Kim   => Tương KhắcHỏa – Thổ   => Tương Sinh5
1985Sửu – Sửu   => BìnhQuý – Ất   => Tương SinhLy – Ly   => Phục Vị (tốt)Mộc – Hải Trung Kim   => Tương KhắcHỏa – Hỏa   => Bình6
1986Sửu – Dần   => BìnhQuý – Bính   => BìnhLy – Khảm   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Lư Trung Hỏa   => Tương SinhHỏa – Thủy   => Tương Khắc6
1987Sửu – Mão   => BìnhQuý – Đinh   => Tương KhắcLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Lư Trung Hỏa   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh5
1988Sửu – Thìn   => Lục pháQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Ly – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Đại Lâm Mộc   => BìnhHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
Nữ sinh năm 1980 – Canh Thân: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1972Thân – Tý   => Tam hợpCanh – Nhâm   => Tương SinhTốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Tang Đố Mộc   => BìnhMộc – Thủy   => Tương Sinh9
1973Thân – Sửu   => BìnhCanh – Quý   => BìnhTốn – Ly   => Thiên Y (tốt)Mộc – Tang Đố Mộc   => BìnhMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
1978Thân – Ngọ   => BìnhCanh – Mậu   => Tương SinhTốn – Tốn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Thiên Thượng Hỏa   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình8
1979Thân – Mùi   => BìnhCanh – Kỷ   => BìnhTốn – Chấn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Thiên Thượng Hỏa   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình7
1981Thân – Dậu   => BìnhCanh – Tân   => BìnhTốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Thạch Lựu Mộc   => BìnhMộc – Thủy   => Tương Sinh7
1982Thân – Tuất   => BìnhCanh – Nhâm   => Tương SinhTốn – Ly   => Thiên Y (tốt)Mộc – Đại Hải Thủy   => Tương SinhMộc – Hỏa   => Tương Sinh9
Phân tích Nữ sinh năm 1980 – Canh Thân: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1965Thân – Tỵ   => Lục hợpCanh – Ất   => Tương SinhTốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Phú Đăng Hỏa   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc5
1966Thân – Ngọ   => BìnhCanh – Bính   => Tương KhắcTốn – Đoài   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc3
1967Thân – Mùi   => BìnhCanh – Đinh   => BìnhTốn – Càn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc4
1968Thân – Thân   => BìnhCanh – Mậu   => Tương SinhTốn – Khôn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Đại Trạch Thổ   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc3
1969Thân – Dậu   => BìnhCanh – Kỷ   => BìnhTốn – Tốn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Đại Trạch Thổ   => Tương KhắcMộc – Mộc   => Bình5
1970Thân – Tuất   => BìnhCanh – Canh   => BìnhTốn – Chấn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcMộc – Mộc   => Bình5
1971Thân – Hợi   => Lục hạiCanh – Tân   => BìnhTốn – Khôn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc1
1972Thân – Tý   => Tam hợpCanh – Nhâm   => Tương SinhTốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Tang Đố Mộc   => BìnhMộc – Thủy   => Tương Sinh9
1973Thân – Sửu   => BìnhCanh – Quý   => BìnhTốn – Ly   => Thiên Y (tốt)Mộc – Tang Đố Mộc   => BìnhMộc – Hỏa   => Tương Sinh7
1974Thân – Dần   => Lục xungCanh – Giáp   => Tương KhắcTốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Đại Khe Thủy   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc2
1975Thân – Mão   => Tứ tuyệtCanh – Ất   => Tương SinhTốn – Đoài   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Đại Khe Thủy   => Tương SinhMộc – Kim   => Tương Khắc4
1976Thân – Thìn   => Tam hợpCanh – Bính   => Tương KhắcTốn – Càn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Sa Trung Thổ   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc2
1977Thân – Tỵ   => Lục hợpCanh – Đinh   => BìnhTốn – Khôn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Sa Trung Thổ   => Tương KhắcMộc – Thổ   => Tương Khắc2
1978Thân – Ngọ   => BìnhCanh – Mậu   => Tương SinhTốn – Tốn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Thiên Thượng Hỏa   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình8
1979Thân – Mùi   => BìnhCanh – Kỷ   => BìnhTốn – Chấn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Thiên Thượng Hỏa   => Tương SinhMộc – Mộc   => Bình7
1980Thân – Thân   => BìnhCanh – Canh   => BìnhTốn – Khôn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Thạch Lựu Mộc   => BìnhMộc – Thổ   => Tương Khắc3
1981Thân – Dậu   => BìnhCanh – Tân   => BìnhTốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Thạch Lựu Mộc   => BìnhMộc – Thủy   => Tương Sinh7
1982Thân – Tuất   => BìnhCanh – Nhâm   => Tương SinhTốn – Ly   => Thiên Y (tốt)Mộc – Đại Hải Thủy   => Tương SinhMộc – Hỏa   => Tương Sinh9
1983Thân – Hợi   => Lục hạiCanh – Quý   => BìnhTốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Đại Hải Thủy   => Tương SinhMộc – Thổ   => Tương Khắc3
1984Thân – Tý   => Tam hợpCanh – Giáp   => Tương KhắcTốn – Đoài   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Hải Trung Kim   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc2
1985Thân – Sửu   => BìnhCanh – Ất   => Tương SinhTốn – Càn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Hải Trung Kim   => Tương KhắcMộc – Kim   => Tương Khắc3
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Quý Sửu sinh năm 1973 và Nữ Nam Canh Thân sinh năm 1980 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Nhâm Dần sinh năm 1962 Nữ Nhâm Tý sinh năm 1972 có hợp với nhau hay không?