Nam Quý Mão sinh năm 1963 Nữ Giáp Tý sinh năm 1984 có hợp với nhau hay không?

Nam Quý Mão sinh năm 1963 Nữ Giáp Tý sinh năm 1984 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1963 có hợp với Nữ 1984 hay tuổi chồng 1963 có hợp với tuổi vợ 1984 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1963 và Nữ 1984 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Quý Mão và Giáp Tý có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1963 và Nữ 1984 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1963 có hợp với Nữ 1984 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1963 vợ sinh năm 1984 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Quý Mão vợ Giáp Tý có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1984 và vợ 1963 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1984 chồng 1963 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1963 Nữ 1984 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Quý Mão và Giáp Tý có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Quý Mão sinh năm 1963 và Nữ Giáp Tý sinh năm 1984 có hợp nhau hay không?

Nam Quý Mão – 1963Nữ Giáp Tý – 1984

Năm: Quý Mão – 1963

Mệnh: Kim Bạch Kim

Cung: Khảm

Niên mệnh năm sinh: Thủy

Năm: Giáp Tý – 1984

Mệnh: Hải Trung Kim

Cung: Cấn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Luận giải về Địa chi:
Nam Mão – Nữ Tý => Tam hình 0/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Quý – Nữ Giáp => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Khảm – Nữ Cấn => Ngũ Quỷ (không tốt) 0/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Kim – Nữ Kim => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Thủy – Nữ Thổ => Tương Khắc 0/2 điểm
Kết Luận: Tổng 2/10 điểm: Chồng Quý Mão sinh năm 1963 và Vợ Giáp Tý sinh năm 1984 là rất không hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Quý Mão sinh năm 1963 và Vợ Giáp Tý sinh năm 1984 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Quý Mão sinh năm 1963 và Nữ Giáp Tý sinh năm 1984 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Quý Mão sinh năm 1963 và Vợ Giáp Tý sinh năm 1984 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Quý Mão sinh năm 1963 và Nữ Giáp Tý sinh năm 1984 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Quý Mão sinh năm 1963 và Nữ Giáp Tý sinh năm 1984 như sau:

Nam sinh năm 1963 – Quý Mão: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1961Mão – Sửu   => BìnhQuý – Tân   => Tương SinhKhảm – Chấn   => Thiên Y (tốt)Kim – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhThủy – Mộc   => Tương Sinh9
1962Mão – Dần   => BìnhQuý – Nhâm   => BìnhKhảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Kim Bạch Kim   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh7
1968Mão – Thân   => Tứ tuyệtQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Khảm – Khảm   => Phục Vị (tốt)Kim – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhThủy – Thủy   => Bình7
1970Mão – Tuất   => Lục hợpQuý – Canh   => BìnhKhảm – Chấn   => Thiên Y (tốt)Kim – Thoa Xuyến Kim   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh8
1971Mão – Hợi   => Tam hợpQuý – Tân   => Tương SinhKhảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Thoa Xuyến Kim   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh9
Phân tích Nam sinh năm 1963 – Quý Mão: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1958Mão – Tuất   => Lục hợpQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Khảm – Ly   => Phúc Đức (tốt)Kim – Bình Địa Mộc   => Tương KhắcThủy – Hỏa   => Tương Khắc6
1959Mão – Hợi   => Tam hợpQuý – Kỷ   => Tương KhắcKhảm – Khảm   => Phục Vị (tốt)Kim – Bình Địa Mộc   => Tương KhắcThủy – Thủy   => Bình5
1960Mão – Tý   => Tam hìnhQuý – Canh   => BìnhKhảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhThủy – Thổ   => Tương Khắc3
1961Mão – Sửu   => BìnhQuý – Tân   => Tương SinhKhảm – Chấn   => Thiên Y (tốt)Kim – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhThủy – Mộc   => Tương Sinh9
1962Mão – Dần   => BìnhQuý – Nhâm   => BìnhKhảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Kim Bạch Kim   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh7
1963Mão – Mão   => BìnhQuý – Quý   => BìnhKhảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Kim Bạch Kim   => BìnhThủy – Thổ   => Tương Khắc3
1964Mão – Thìn   => Lục hạiQuý – Giáp   => BìnhKhảm – Càn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Phú Đăng Hỏa   => Tương KhắcThủy – Kim   => Tương Sinh3
1965Mão – Tỵ   => BìnhQuý – Ất   => Tương SinhKhảm – Đoài   => Hoạ Hại (không tốt)Kim – Phú Đăng Hỏa   => Tương KhắcThủy – Kim   => Tương Sinh5
1966Mão – Ngọ   => Lục pháQuý – Bính   => BìnhKhảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhThủy – Thổ   => Tương Khắc3
1967Mão – Mùi   => Quý – Đinh   => Tương KhắcKhảm – Ly   => Phúc Đức (tốt)Kim – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhThủy – Hỏa   => Tương Khắc4
1968Mão – Thân   => Tứ tuyệtQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Khảm – Khảm   => Phục Vị (tốt)Kim – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhThủy – Thủy   => Bình7
1969Mão – Dậu   => Lục xungQuý – Kỷ   => Tương KhắcKhảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhThủy – Thổ   => Tương Khắc2
1970Mão – Tuất   => Lục hợpQuý – Canh   => BìnhKhảm – Chấn   => Thiên Y (tốt)Kim – Thoa Xuyến Kim   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh8
1971Mão – Hợi   => Tam hợpQuý – Tân   => Tương SinhKhảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Thoa Xuyến Kim   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh9
1972Mão – Tý   => Tam hìnhQuý – Nhâm   => BìnhKhảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Tang Đố Mộc   => Tương KhắcThủy – Thổ   => Tương Khắc1
1973Mão – Sửu   => BìnhQuý – Quý   => BìnhKhảm – Càn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Tang Đố Mộc   => Tương KhắcThủy – Kim   => Tương Sinh4
1974Mão – Dần   => BìnhQuý – Giáp   => BìnhKhảm – Đoài   => Hoạ Hại (không tốt)Kim – Đại Khe Thủy   => Tương SinhThủy – Kim   => Tương Sinh6
1975Mão – Mão   => BìnhQuý – Ất   => Tương SinhKhảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Đại Khe Thủy   => Tương SinhThủy – Thổ   => Tương Khắc5
1976Mão – Thìn   => Lục hạiQuý – Bính   => BìnhKhảm – Ly   => Phúc Đức (tốt)Kim – Sa Trung Thổ   => Tương SinhThủy – Hỏa   => Tương Khắc5
1977Mão – Tỵ   => BìnhQuý – Đinh   => Tương KhắcKhảm – Khảm   => Phục Vị (tốt)Kim – Sa Trung Thổ   => Tương SinhThủy – Thủy   => Bình6
1978Mão – Ngọ   => Lục pháQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Khảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Thiên Thượng Hỏa   => Tương KhắcThủy – Thổ   => Tương Khắc2
Nữ sinh năm 1984 – Giáp Tý: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1974 – Dần   => BìnhGiáp – Giáp   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Kim – Đại Khe Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1975 – Mão   => Tam hìnhGiáp – Ất   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Kim – Đại Khe Thủy   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1976 – Thìn   => Tam hợpGiáp – Bính   => Tương SinhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Kim – Sa Trung Thổ   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh10
1982 – Tuất   => BìnhGiáp – Nhâm   => Tương SinhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Kim – Đại Hải Thủy   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh7
1983 – Hợi   => BìnhGiáp – Quý   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Kim – Đại Hải Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1984 – Tý   => BìnhGiáp – Giáp   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Kim – Hải Trung Kim   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1985 – Sửu   => Lục hợpGiáp – Ất   => BìnhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Kim – Hải Trung Kim   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh8
Phân tích Nữ sinh năm 1984 – Giáp Tý: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1969 – Dậu   => Lục pháGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Cấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc4
1970 – Tuất   => BìnhGiáp – Canh   => Tương KhắcCấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Thoa Xuyến Kim   => BìnhThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1971 – Hợi   => BìnhGiáp – Tân   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Thoa Xuyến Kim   => BìnhThổ – Thổ   => Bình6
1972 – Tý   => BìnhGiáp – Nhâm   => Tương SinhCấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Tang Đố Mộc   => Tương KhắcThổ – Thủy   => Tương Khắc3
1973 – Sửu   => Lục hợpGiáp – Quý   => BìnhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Kim – Tang Đố Mộc   => Tương KhắcThổ – Hỏa   => Tương Sinh5
1974 – Dần   => BìnhGiáp – Giáp   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Kim – Đại Khe Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1975 – Mão   => Tam hìnhGiáp – Ất   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Kim – Đại Khe Thủy   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1976 – Thìn   => Tam hợpGiáp – Bính   => Tương SinhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Kim – Sa Trung Thổ   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh10
1977 – Tỵ   => Tứ tuyệtGiáp – Đinh   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Sa Trung Thổ   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình6
1978 – Ngọ   => Lục xungGiáp – Mậu   => Tương KhắcCấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Thiên Thượng Hỏa   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc0
1979 – Mùi   => Lục hạiGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Cấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Thiên Thượng Hỏa   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1980 – Thân   => Tam hợpGiáp – Canh   => Tương KhắcCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Thạch Lựu Mộc   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1981 – Dậu   => Lục pháGiáp – Tân   => BìnhCấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Thạch Lựu Mộc   => Tương KhắcThổ – Thủy   => Tương Khắc1
1982 – Tuất   => BìnhGiáp – Nhâm   => Tương SinhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Kim – Đại Hải Thủy   => Tương SinhThổ – Hỏa   => Tương Sinh7
1983 – Hợi   => BìnhGiáp – Quý   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Kim – Đại Hải Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình7
1984 – Tý   => BìnhGiáp – Giáp   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Kim – Hải Trung Kim   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh7
1985 – Sửu   => Lục hợpGiáp – Ất   => BìnhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Kim – Hải Trung Kim   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh8
1986 – Dần   => BìnhGiáp – Bính   => Tương SinhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình6
1987 – Mão   => Tam hìnhGiáp – Đinh   => BìnhCấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc1
1988 – Thìn   => Tam hợpGiáp – Mậu   => Tương KhắcCấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Đại Lâm Mộc   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1989 – Tỵ   => Tứ tuyệtGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Đại Lâm Mộc   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Quý Mão sinh năm 1963 và Nữ Nam Giáp Tý sinh năm 1984 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Đinh Tỵ sinh năm 1977 Nữ Giáp Dần sinh năm 1974 có hợp với nhau hay không?