Nam Quý Mão sinh năm 1963 Nữ Ất Sửu sinh năm 1985 có hợp với nhau hay không?

Nam Quý Mão sinh năm 1963 Nữ Ất Sửu sinh năm 1985 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1963 có hợp với Nữ 1985 hay tuổi chồng 1963 có hợp với tuổi vợ 1985 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1963 và Nữ 1985 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Quý Mão và Ất Sửu có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1963 và Nữ 1985 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1963 có hợp với Nữ 1985 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1963 vợ sinh năm 1985 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Quý Mão vợ Ất Sửu có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1985 và vợ 1963 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1985 chồng 1963 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1963 Nữ 1985 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Quý Mão và Ất Sửu có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Quý Mão sinh năm 1963 và Nữ Ất Sửu sinh năm 1985 có hợp nhau hay không?

Nam Quý Mão – 1963Nữ Ất Sửu – 1985

Năm: Quý Mão – 1963

Mệnh: Kim Bạch Kim

Cung: Khảm

Niên mệnh năm sinh: Thủy

Năm: Ất Sửu – 1985

Mệnh: Hải Trung Kim

Cung: Ly

Niên mệnh năm sinh: Hỏa

Luận giải về Địa chi:
Nam Mão – Nữ Sửu => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Quý – Nữ Ất => Tương Sinh 2/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Khảm – Nữ Ly => Phúc Đức (tốt) 2/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Kim – Nữ Kim => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Thủy – Nữ Hỏa => Tương Khắc 0/2 điểm
Kết Luận: Tổng 6/10 điểm: Chồng Quý Mão sinh năm 1963 và Vợ Ất Sửu sinh năm 1985 là tương đối hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Quý Mão sinh năm 1963 và Vợ Ất Sửu sinh năm 1985 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Quý Mão sinh năm 1963 và Nữ Ất Sửu sinh năm 1985 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Quý Mão sinh năm 1963 và Vợ Ất Sửu sinh năm 1985 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Quý Mão sinh năm 1963 và Nữ Ất Sửu sinh năm 1985 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Quý Mão sinh năm 1963 và Nữ Ất Sửu sinh năm 1985 như sau:

Nam sinh năm 1963 – Quý Mão: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1961Mão – Sửu   => BìnhQuý – Tân   => Tương SinhKhảm – Chấn   => Thiên Y (tốt)Kim – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhThủy – Mộc   => Tương Sinh9
1962Mão – Dần   => BìnhQuý – Nhâm   => BìnhKhảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Kim Bạch Kim   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh7
1968Mão – Thân   => Tứ tuyệtQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Khảm – Khảm   => Phục Vị (tốt)Kim – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhThủy – Thủy   => Bình7
1970Mão – Tuất   => Lục hợpQuý – Canh   => BìnhKhảm – Chấn   => Thiên Y (tốt)Kim – Thoa Xuyến Kim   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh8
1971Mão – Hợi   => Tam hợpQuý – Tân   => Tương SinhKhảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Thoa Xuyến Kim   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh9
Phân tích Nam sinh năm 1963 – Quý Mão: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1958Mão – Tuất   => Lục hợpQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Khảm – Ly   => Phúc Đức (tốt)Kim – Bình Địa Mộc   => Tương KhắcThủy – Hỏa   => Tương Khắc6
1959Mão – Hợi   => Tam hợpQuý – Kỷ   => Tương KhắcKhảm – Khảm   => Phục Vị (tốt)Kim – Bình Địa Mộc   => Tương KhắcThủy – Thủy   => Bình5
1960Mão – Tý   => Tam hìnhQuý – Canh   => BìnhKhảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhThủy – Thổ   => Tương Khắc3
1961Mão – Sửu   => BìnhQuý – Tân   => Tương SinhKhảm – Chấn   => Thiên Y (tốt)Kim – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhThủy – Mộc   => Tương Sinh9
1962Mão – Dần   => BìnhQuý – Nhâm   => BìnhKhảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Kim Bạch Kim   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh7
1963Mão – Mão   => BìnhQuý – Quý   => BìnhKhảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Kim Bạch Kim   => BìnhThủy – Thổ   => Tương Khắc3
1964Mão – Thìn   => Lục hạiQuý – Giáp   => BìnhKhảm – Càn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Phú Đăng Hỏa   => Tương KhắcThủy – Kim   => Tương Sinh3
1965Mão – Tỵ   => BìnhQuý – Ất   => Tương SinhKhảm – Đoài   => Hoạ Hại (không tốt)Kim – Phú Đăng Hỏa   => Tương KhắcThủy – Kim   => Tương Sinh5
1966Mão – Ngọ   => Lục pháQuý – Bính   => BìnhKhảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhThủy – Thổ   => Tương Khắc3
1967Mão – Mùi   => Quý – Đinh   => Tương KhắcKhảm – Ly   => Phúc Đức (tốt)Kim – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhThủy – Hỏa   => Tương Khắc4
1968Mão – Thân   => Tứ tuyệtQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Khảm – Khảm   => Phục Vị (tốt)Kim – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhThủy – Thủy   => Bình7
1969Mão – Dậu   => Lục xungQuý – Kỷ   => Tương KhắcKhảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhThủy – Thổ   => Tương Khắc2
1970Mão – Tuất   => Lục hợpQuý – Canh   => BìnhKhảm – Chấn   => Thiên Y (tốt)Kim – Thoa Xuyến Kim   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh8
1971Mão – Hợi   => Tam hợpQuý – Tân   => Tương SinhKhảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Thoa Xuyến Kim   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh9
1972Mão – Tý   => Tam hìnhQuý – Nhâm   => BìnhKhảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Tang Đố Mộc   => Tương KhắcThủy – Thổ   => Tương Khắc1
1973Mão – Sửu   => BìnhQuý – Quý   => BìnhKhảm – Càn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Tang Đố Mộc   => Tương KhắcThủy – Kim   => Tương Sinh4
1974Mão – Dần   => BìnhQuý – Giáp   => BìnhKhảm – Đoài   => Hoạ Hại (không tốt)Kim – Đại Khe Thủy   => Tương SinhThủy – Kim   => Tương Sinh6
1975Mão – Mão   => BìnhQuý – Ất   => Tương SinhKhảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Đại Khe Thủy   => Tương SinhThủy – Thổ   => Tương Khắc5
1976Mão – Thìn   => Lục hạiQuý – Bính   => BìnhKhảm – Ly   => Phúc Đức (tốt)Kim – Sa Trung Thổ   => Tương SinhThủy – Hỏa   => Tương Khắc5
1977Mão – Tỵ   => BìnhQuý – Đinh   => Tương KhắcKhảm – Khảm   => Phục Vị (tốt)Kim – Sa Trung Thổ   => Tương SinhThủy – Thủy   => Bình6
1978Mão – Ngọ   => Lục pháQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Khảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Thiên Thượng Hỏa   => Tương KhắcThủy – Thổ   => Tương Khắc2
Nữ sinh năm 1985 – Ất Sửu: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1970Sửu – Tuất   => Tam hìnhẤt – Canh   => Tương SinhLy – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Thoa Xuyến Kim   => BìnhHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
1977Sửu – Tỵ   => Tam hợpẤt – Đinh   => Tương SinhLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Sa Trung Thổ   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh8
1983Sửu – Hợi   => BìnhẤt – Quý   => Tương SinhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Kim – Đại Hải Thủy   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh7
1987Sửu – Mão   => BìnhẤt – Đinh   => Tương SinhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Kim – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
Phân tích Nữ sinh năm 1985 – Ất Sửu: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1970Sửu – Tuất   => Tam hìnhẤt – Canh   => Tương SinhLy – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Thoa Xuyến Kim   => BìnhHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
1971Sửu – Hợi   => BìnhẤt – Tân   => Tương KhắcLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Thoa Xuyến Kim   => BìnhHỏa – Thổ   => Tương Sinh4
1972Sửu – Tý   => Lục hợpẤt – Nhâm   => BìnhLy – Khảm   => Phúc Đức (tốt)Kim – Tang Đố Mộc   => Tương KhắcHỏa – Thủy   => Tương Khắc5
1973Sửu – Sửu   => BìnhẤt – Quý   => Tương SinhLy – Ly   => Phục Vị (tốt)Kim – Tang Đố Mộc   => Tương KhắcHỏa – Hỏa   => Bình6
1974Sửu – Dần   => BìnhẤt – Giáp   => BìnhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Kim – Đại Khe Thủy   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh6
1975Sửu – Mão   => BìnhẤt – Ất   => BìnhLy – Đoài   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Đại Khe Thủy   => Tương SinhHỏa – Kim   => Tương Khắc4
1976Sửu – Thìn   => Lục pháẤt – Bính   => BìnhLy – Càn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Sa Trung Thổ   => Tương SinhHỏa – Kim   => Tương Khắc3
1977Sửu – Tỵ   => Tam hợpẤt – Đinh   => Tương SinhLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Sa Trung Thổ   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh8
1978Sửu – Ngọ   => Lục hạiẤt – Mậu   => BìnhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Kim – Thiên Thượng Hỏa   => Tương KhắcHỏa – Mộc   => Tương Sinh5
1979Sửu – Mùi   => Lục xungẤt – Kỷ   => Tương KhắcLy – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Thiên Thượng Hỏa   => Tương KhắcHỏa – Mộc   => Tương Sinh4
1980Sửu – Thân   => BìnhẤt – Canh   => Tương SinhLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Thạch Lựu Mộc   => Tương KhắcHỏa – Thổ   => Tương Sinh5
1981Sửu – Dậu   => Tam hợpẤt – Tân   => Tương KhắcLy – Khảm   => Phúc Đức (tốt)Kim – Thạch Lựu Mộc   => Tương KhắcHỏa – Thủy   => Tương Khắc4
1982Sửu – Tuất   => Tam hìnhẤt – Nhâm   => BìnhLy – Ly   => Phục Vị (tốt)Kim – Đại Hải Thủy   => Tương SinhHỏa – Hỏa   => Bình6
1983Sửu – Hợi   => BìnhẤt – Quý   => Tương SinhLy – Cấn   => Họa Hại (không tốt)Kim – Đại Hải Thủy   => Tương SinhHỏa – Thổ   => Tương Sinh7
1984Sửu – Tý   => Lục hợpẤt – Giáp   => BìnhLy – Đoài   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Hải Trung Kim   => BìnhHỏa – Kim   => Tương Khắc4
1985Sửu – Sửu   => BìnhẤt – Ất   => BìnhLy – Càn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Hải Trung Kim   => BìnhHỏa – Kim   => Tương Khắc3
1986Sửu – Dần   => BìnhẤt – Bính   => BìnhLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcHỏa – Thổ   => Tương Sinh4
1987Sửu – Mão   => BìnhẤt – Đinh   => Tương SinhLy – Tốn   => Thiên Y (tốt)Kim – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcHỏa – Mộc   => Tương Sinh7
1988Sửu – Thìn   => Lục pháẤt – Mậu   => BìnhLy – Chấn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Đại Lâm Mộc   => Tương KhắcHỏa – Mộc   => Tương Sinh5
1989Sửu – Tỵ   => Tam hợpẤt – Kỷ   => Tương KhắcLy – Khôn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Đại Lâm Mộc   => Tương KhắcHỏa – Thổ   => Tương Sinh4
1990Sửu – Ngọ   => Lục hạiẤt – Canh   => Tương SinhLy – Khảm   => Phúc Đức (tốt)Kim – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhHỏa – Thủy   => Tương Khắc6
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Quý Mão sinh năm 1963 và Nữ Nam Ất Sửu sinh năm 1985 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Tân Sửu sinh năm 1961 Nữ Tân Sửu sinh năm 1961 có hợp với nhau hay không?