Nam Quý Mão sinh năm 1963 Nữ Quý Hợi sinh năm 1983 có hợp với nhau hay không?

Nam Quý Mão sinh năm 1963 Nữ Quý Hợi sinh năm 1983 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1963 có hợp với Nữ 1983 hay tuổi chồng 1963 có hợp với tuổi vợ 1983 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1963 và Nữ 1983 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Quý Mão và Quý Hợi có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1963 và Nữ 1983 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1963 có hợp với Nữ 1983 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1963 vợ sinh năm 1983 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Quý Mão vợ Quý Hợi có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1983 và vợ 1963 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1983 chồng 1963 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1963 Nữ 1983 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Quý Mão và Quý Hợi có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Quý Mão sinh năm 1963 và Nữ Quý Hợi sinh năm 1983 có hợp nhau hay không?

Nam Quý Mão – 1963Nữ Quý Hợi – 1983

Năm: Quý Mão – 1963

Mệnh: Kim Bạch Kim

Cung: Khảm

Niên mệnh năm sinh: Thủy

Năm: Quý Hợi – 1983

Mệnh: Đại Hải Thủy

Cung: Đoài

Niên mệnh năm sinh: Kim

Luận giải về Địa chi:
Nam Mão – Nữ Hợi => Tam hợp 2/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Quý – Nữ Quý => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Khảm – Nữ Đoài => Hoạ Hại (không tốt) 0/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Kim – Nữ Thủy => Tương Sinh 2/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Thủy – Nữ Kim => Tương Sinh 2/2 điểm
Kết Luận: Tổng 7/10 điểm: Chồng Quý Mão sinh năm 1963 và Vợ Quý Hợi sinh năm 1983 là rất hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Quý Mão sinh năm 1963 và Vợ Quý Hợi sinh năm 1983 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Quý Mão sinh năm 1963 và Nữ Quý Hợi sinh năm 1983 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Quý Mão sinh năm 1963 và Vợ Quý Hợi sinh năm 1983 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Quý Mão sinh năm 1963 và Nữ Quý Hợi sinh năm 1983 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Quý Mão sinh năm 1963 và Nữ Quý Hợi sinh năm 1983 như sau:

Nam sinh năm 1963 – Quý Mão: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1961Mão – Sửu   => BìnhQuý – Tân   => Tương SinhKhảm – Chấn   => Thiên Y (tốt)Kim – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhThủy – Mộc   => Tương Sinh9
1962Mão – Dần   => BìnhQuý – Nhâm   => BìnhKhảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Kim Bạch Kim   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh7
1968Mão – Thân   => Tứ tuyệtQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Khảm – Khảm   => Phục Vị (tốt)Kim – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhThủy – Thủy   => Bình7
1970Mão – Tuất   => Lục hợpQuý – Canh   => BìnhKhảm – Chấn   => Thiên Y (tốt)Kim – Thoa Xuyến Kim   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh8
1971Mão – Hợi   => Tam hợpQuý – Tân   => Tương SinhKhảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Thoa Xuyến Kim   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh9
Phân tích Nam sinh năm 1963 – Quý Mão: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1958Mão – Tuất   => Lục hợpQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Khảm – Ly   => Phúc Đức (tốt)Kim – Bình Địa Mộc   => Tương KhắcThủy – Hỏa   => Tương Khắc6
1959Mão – Hợi   => Tam hợpQuý – Kỷ   => Tương KhắcKhảm – Khảm   => Phục Vị (tốt)Kim – Bình Địa Mộc   => Tương KhắcThủy – Thủy   => Bình5
1960Mão – Tý   => Tam hìnhQuý – Canh   => BìnhKhảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhThủy – Thổ   => Tương Khắc3
1961Mão – Sửu   => BìnhQuý – Tân   => Tương SinhKhảm – Chấn   => Thiên Y (tốt)Kim – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhThủy – Mộc   => Tương Sinh9
1962Mão – Dần   => BìnhQuý – Nhâm   => BìnhKhảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Kim Bạch Kim   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh7
1963Mão – Mão   => BìnhQuý – Quý   => BìnhKhảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Kim Bạch Kim   => BìnhThủy – Thổ   => Tương Khắc3
1964Mão – Thìn   => Lục hạiQuý – Giáp   => BìnhKhảm – Càn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Phú Đăng Hỏa   => Tương KhắcThủy – Kim   => Tương Sinh3
1965Mão – Tỵ   => BìnhQuý – Ất   => Tương SinhKhảm – Đoài   => Hoạ Hại (không tốt)Kim – Phú Đăng Hỏa   => Tương KhắcThủy – Kim   => Tương Sinh5
1966Mão – Ngọ   => Lục pháQuý – Bính   => BìnhKhảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhThủy – Thổ   => Tương Khắc3
1967Mão – Mùi   => Quý – Đinh   => Tương KhắcKhảm – Ly   => Phúc Đức (tốt)Kim – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhThủy – Hỏa   => Tương Khắc4
1968Mão – Thân   => Tứ tuyệtQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Khảm – Khảm   => Phục Vị (tốt)Kim – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhThủy – Thủy   => Bình7
1969Mão – Dậu   => Lục xungQuý – Kỷ   => Tương KhắcKhảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhThủy – Thổ   => Tương Khắc2
1970Mão – Tuất   => Lục hợpQuý – Canh   => BìnhKhảm – Chấn   => Thiên Y (tốt)Kim – Thoa Xuyến Kim   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh8
1971Mão – Hợi   => Tam hợpQuý – Tân   => Tương SinhKhảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Thoa Xuyến Kim   => BìnhThủy – Mộc   => Tương Sinh9
1972Mão – Tý   => Tam hìnhQuý – Nhâm   => BìnhKhảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Tang Đố Mộc   => Tương KhắcThủy – Thổ   => Tương Khắc1
1973Mão – Sửu   => BìnhQuý – Quý   => BìnhKhảm – Càn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Tang Đố Mộc   => Tương KhắcThủy – Kim   => Tương Sinh4
1974Mão – Dần   => BìnhQuý – Giáp   => BìnhKhảm – Đoài   => Hoạ Hại (không tốt)Kim – Đại Khe Thủy   => Tương SinhThủy – Kim   => Tương Sinh6
1975Mão – Mão   => BìnhQuý – Ất   => Tương SinhKhảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Đại Khe Thủy   => Tương SinhThủy – Thổ   => Tương Khắc5
1976Mão – Thìn   => Lục hạiQuý – Bính   => BìnhKhảm – Ly   => Phúc Đức (tốt)Kim – Sa Trung Thổ   => Tương SinhThủy – Hỏa   => Tương Khắc5
1977Mão – Tỵ   => BìnhQuý – Đinh   => Tương KhắcKhảm – Khảm   => Phục Vị (tốt)Kim – Sa Trung Thổ   => Tương SinhThủy – Thủy   => Bình6
1978Mão – Ngọ   => Lục pháQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Khảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Thiên Thượng Hỏa   => Tương KhắcThủy – Thổ   => Tương Khắc2
Nữ sinh năm 1983 – Quý Hợi: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1971Hợi – Hợi   => Tam hìnhQuý – Tân   => Tương SinhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Thoa Xuyến Kim   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
1974Hợi – Dần   => Lục hợpQuý – Giáp   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Đại Khe Thủy   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh8
1975Hợi – Mão   => Tam hợpQuý – Ất   => Tương SinhĐoài – Đoài   => Phục Vị (tốt)Thủy – Đại Khe Thủy   => BìnhKim – Kim   => Bình8
1980Hợi – Thân   => Lục hạiQuý – Canh   => BìnhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh7
1981Hợi – Dậu   => BìnhQuý – Tân   => Tương SinhĐoài – Khảm   => Hoạ Hại (không tốt)Thủy – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhKim – Thủy   => Tương Sinh7
1984Hợi – Tý   => BìnhQuý – Giáp   => BìnhĐoài – Đoài   => Phục Vị (tốt)Thủy – Hải Trung Kim   => Tương SinhKim – Kim   => Bình7
1985Hợi – Sửu   => BìnhQuý – Ất   => Tương SinhĐoài – Càn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Hải Trung Kim   => Tương SinhKim – Kim   => Bình8
1986Hợi – Dần   => Lục hợpQuý – Bính   => BìnhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh7
Phân tích Nữ sinh năm 1983 – Quý Hợi: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1968Hợi – Thân   => Lục hạiQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Đoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Đại Trạch Thổ   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh6
1969Hợi – Dậu   => BìnhQuý – Kỷ   => Tương KhắcĐoài – Tốn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Đại Trạch Thổ   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc1
1970Hợi – Tuất   => BìnhQuý – Canh   => BìnhĐoài – Chấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Thoa Xuyến Kim   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc4
1971Hợi – Hợi   => Tam hìnhQuý – Tân   => Tương SinhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Thoa Xuyến Kim   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
1972Hợi – Tý   => BìnhQuý – Nhâm   => BìnhĐoài – Khảm   => Hoạ Hại (không tốt)Thủy – Tang Đố Mộc   => Tương SinhKim – Thủy   => Tương Sinh6
1973Hợi – Sửu   => BìnhQuý – Quý   => BìnhĐoài – Ly   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Tang Đố Mộc   => Tương SinhKim – Hỏa   => Tương Khắc4
1974Hợi – Dần   => Lục hợpQuý – Giáp   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Đại Khe Thủy   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh8
1975Hợi – Mão   => Tam hợpQuý – Ất   => Tương SinhĐoài – Đoài   => Phục Vị (tốt)Thủy – Đại Khe Thủy   => BìnhKim – Kim   => Bình8
1976Hợi – Thìn   => BìnhQuý – Bính   => BìnhĐoài – Càn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Sa Trung Thổ   => Tương KhắcKim – Kim   => Bình5
1977Hợi – Tỵ   => Lục xungQuý – Đinh   => Tương KhắcĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Sa Trung Thổ   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh4
1978Hợi – Ngọ   => Tứ tuyệtQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Đoài – Tốn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Thiên Thượng Hỏa   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc2
1979Hợi – Mùi   => Tam hợpQuý – Kỷ   => Tương KhắcĐoài – Chấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Thiên Thượng Hỏa   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc2
1980Hợi – Thân   => Lục hạiQuý – Canh   => BìnhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh7
1981Hợi – Dậu   => BìnhQuý – Tân   => Tương SinhĐoài – Khảm   => Hoạ Hại (không tốt)Thủy – Thạch Lựu Mộc   => Tương SinhKim – Thủy   => Tương Sinh7
1982Hợi – Tuất   => BìnhQuý – Nhâm   => BìnhĐoài – Ly   => Ngũ Quỷ (không tốt)Thủy – Đại Hải Thủy   => BìnhKim – Hỏa   => Tương Khắc3
1983Hợi – Hợi   => Tam hìnhQuý – Quý   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Thủy – Đại Hải Thủy   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh6
1984Hợi – Tý   => BìnhQuý – Giáp   => BìnhĐoài – Đoài   => Phục Vị (tốt)Thủy – Hải Trung Kim   => Tương SinhKim – Kim   => Bình7
1985Hợi – Sửu   => BìnhQuý – Ất   => Tương SinhĐoài – Càn   => Sinh Khí (tốt)Thủy – Hải Trung Kim   => Tương SinhKim – Kim   => Bình8
1986Hợi – Dần   => Lục hợpQuý – Bính   => BìnhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Thủy – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh7
1987Hợi – Mão   => Tam hợpQuý – Đinh   => Tương KhắcĐoài – Tốn   => Lục Sát (không tốt)Thủy – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc2
1988Hợi – Thìn   => BìnhQuý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Đoài – Chấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Thủy – Đại Lâm Mộc   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc5
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Quý Mão sinh năm 1963 và Nữ Nam Quý Hợi sinh năm 1983 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Mậu Tuất sinh năm 1958 Nữ Giáp Thìn sinh năm 1964 có hợp với nhau hay không?