Nam Mậu Tuất sinh năm 1958 Nữ Giáp Thìn sinh năm 1964 có hợp với nhau hay không?

Nam Mậu Tuất sinh năm 1958 Nữ Giáp Thìn sinh năm 1964 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1958 có hợp với Nữ 1964 hay tuổi chồng 1958 có hợp với tuổi vợ 1964 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1958 và Nữ 1964 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Mậu Tuất và Giáp Thìn có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1958 và Nữ 1964 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1958 có hợp với Nữ 1964 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1958 vợ sinh năm 1964 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Mậu Tuất vợ Giáp Thìn có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 1964 và vợ 1958 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 1964 chồng 1958 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1958 Nữ 1964 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Mậu Tuất và Giáp Thìn có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Mậu Tuất sinh năm 1958 và Nữ Giáp Thìn sinh năm 1964 có hợp nhau hay không?

Nam Mậu Tuất – 1958Nữ Giáp Thìn – 1964

Năm: Mậu Tuất – 1958

Mệnh: Bình Địa Mộc

Cung: Càn

Niên mệnh năm sinh: Kim

Năm: Giáp Thìn – 1964

Mệnh: Phú Đăng Hỏa

Cung: Càn

Niên mệnh năm sinh: Kim

Luận giải về Địa chi:
Nam Tuất – Nữ Thìn => Bình 1/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Mậu – Nữ Giáp => Tương Khắc 0/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Càn – Nữ Càn => Phục Vị (tốt) 2/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Mộc – Nữ Hỏa => Tương Sinh 2/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Kim – Nữ Kim => Bình 1/2 điểm
Kết Luận: Tổng 6/10 điểm: Chồng Mậu Tuất sinh năm 1958 và Vợ Giáp Thìn sinh năm 1964 là tương đối hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Mậu Tuất sinh năm 1958 và Vợ Giáp Thìn sinh năm 1964 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Mậu Tuất sinh năm 1958 và Nữ Giáp Thìn sinh năm 1964 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Mậu Tuất sinh năm 1958 và Vợ Giáp Thìn sinh năm 1964 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Mậu Tuất sinh năm 1958 và Nữ Giáp Thìn sinh năm 1964 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Mậu Tuất sinh năm 1958 và Nữ Giáp Thìn sinh năm 1964 như sau:

Nam sinh năm 1958 – Mậu Tuất: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1956Tuất – Thân   => BìnhMậu – Bính   => Tương SinhCàn – Đoài   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Sơn Hạ Hỏa   => Tương SinhKim – Kim   => Bình8
1957Tuất – Dậu   => BìnhMậu – Đinh   => BìnhCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Sơn Hạ Hỏa   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
1960Tuất – Tý   => BìnhMậu – Canh   => Tương SinhCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Bích Thượng Thổ   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh7
1963Tuất – Mão   => Lục hợpMậu – Quý   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Càn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Kim Bạch Kim   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh8
1965Tuất – Tỵ   => BìnhMậu – Ất   => BìnhCàn – Đoài   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Phú Đăng Hỏa   => Tương SinhKim – Kim   => Bình7
1966Tuất – Ngọ   => Tam hợpMậu – Bính   => Tương SinhCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh10
Phân tích Nam sinh năm 1958 – Mậu Tuất: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1953Tuất – Tỵ   => BìnhMậu – Quý   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Càn – Tốn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Trường Lưu Thủy   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc5
1954Tuất – Ngọ   => Tam hợpMậu – Giáp   => Tương KhắcCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Sa Trung Kim   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh6
1955Tuất – Mùi   => Lục pháMậu – Ất   => BìnhCàn – Càn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Sa Trung Kim   => Tương KhắcKim – Kim   => Bình4
1956Tuất – Thân   => BìnhMậu – Bính   => Tương SinhCàn – Đoài   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Sơn Hạ Hỏa   => Tương SinhKim – Kim   => Bình8
1957Tuất – Dậu   => BìnhMậu – Đinh   => BìnhCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Sơn Hạ Hỏa   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
1958Tuất – Tuất   => BìnhMậu – Mậu   => BìnhCàn – Ly   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Bình Địa Mộc   => BìnhKim – Hỏa   => Tương Khắc3
1959Tuất – Hợi   => BìnhMậu – Kỷ   => BìnhCàn – Khảm   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Bình Địa Mộc   => BìnhKim – Thủy   => Tương Sinh5
1960Tuất – Tý   => BìnhMậu – Canh   => Tương SinhCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Bích Thượng Thổ   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh7
1961Tuất – Sửu   => Tam hìnhMậu – Tân   => BìnhCàn – Chấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Bích Thượng Thổ   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc1
1962Tuất – Dần   => Tam hợpMậu – Nhâm   => Tương KhắcCàn – Tốn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Kim Bạch Kim   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc2
1963Tuất – Mão   => Lục hợpMậu – Quý   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Càn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Kim Bạch Kim   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh8
1964Tuất – Thìn   => BìnhMậu – Giáp   => Tương KhắcCàn – Càn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Phú Đăng Hỏa   => Tương SinhKim – Kim   => Bình6
1965Tuất – Tỵ   => BìnhMậu – Ất   => BìnhCàn – Đoài   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Phú Đăng Hỏa   => Tương SinhKim – Kim   => Bình7
1966Tuất – Ngọ   => Tam hợpMậu – Bính   => Tương SinhCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh10
1967Tuất – Mùi   => Lục pháMậu – Đinh   => BìnhCàn – Ly   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Thiên Hà Thủy   => Tương SinhKim – Hỏa   => Tương Khắc3
1968Tuất – Thân   => BìnhMậu – Mậu   => BìnhCàn – Khảm   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Đại Trạch Thổ   => Tương KhắcKim – Thủy   => Tương Sinh4
1969Tuất – Dậu   => BìnhMậu – Kỷ   => BìnhCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Đại Trạch Thổ   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh6
1970Tuất – Tuất   => BìnhMậu – Canh   => Tương SinhCàn – Chấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc3
1971Tuất – Hợi   => BìnhMậu – Tân   => BìnhCàn – Tốn   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Thoa Xuyến Kim   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc2
1972Tuất – Tý   => BìnhMậu – Nhâm   => Tương KhắcCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Tang Đố Mộc   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh6
1973Tuất – Sửu   => Tam hìnhMậu – Quý   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.Càn – Càn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Tang Đố Mộc   => BìnhKim – Kim   => Bình6
Nữ sinh năm 1964 – Giáp Thìn: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1950Thìn – Dần   => BìnhGiáp – Canh   => Tương KhắcCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Tùng Bách Mộc   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh7
1956Thìn – Thân   => Tam hợpGiáp – Bính   => Tương SinhCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Sơn Hạ Hỏa   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh9
1957Thìn – Dậu   => Lục hợpGiáp – Đinh   => BìnhCàn – Đoài   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Sơn Hạ Hỏa   => BìnhKim – Kim   => Bình7
1959Thìn – Hợi   => BìnhGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Càn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Bình Địa Mộc   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh9
1962Thìn – Dần   => BìnhGiáp – Nhâm   => Tương SinhCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Kim Bạch Kim   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh7
1965Thìn – Tỵ   => BìnhGiáp – Ất   => BìnhCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Phú Đăng Hỏa   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh7
1968Thìn – Thân   => Tam hợpGiáp – Mậu   => Tương KhắcCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
Phân tích Nữ sinh năm 1964 – Giáp Thìn: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1949Thìn – Sửu   => Lục pháGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Càn – Càn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Thích Lịch Hỏa   => BìnhKim – Kim   => Bình6
1950Thìn – Dần   => BìnhGiáp – Canh   => Tương KhắcCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Tùng Bách Mộc   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh7
1951Thìn – Mão   => Lục hạiGiáp – Tân   => BìnhCàn – Tốn   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Tùng Bách Mộc   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc3
1952Thìn – Thìn   => Tam hìnhGiáp – Nhâm   => Tương SinhCàn – Chấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Hỏa – Trường Lưu Thủy   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc2
1953Thìn – Tỵ   => BìnhGiáp – Quý   => BìnhCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Trường Lưu Thủy   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh6
1954Thìn – Ngọ   => BìnhGiáp – Giáp   => BìnhCàn – Khảm   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Sa Trung Kim   => Tương KhắcKim – Thủy   => Tương Sinh4
1955Thìn – Mùi   => BìnhGiáp – Ất   => BìnhCàn – Ly   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Sa Trung Kim   => Tương KhắcKim – Hỏa   => Tương Khắc2
1956Thìn – Thân   => Tam hợpGiáp – Bính   => Tương SinhCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Sơn Hạ Hỏa   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh9
1957Thìn – Dậu   => Lục hợpGiáp – Đinh   => BìnhCàn – Đoài   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Sơn Hạ Hỏa   => BìnhKim – Kim   => Bình7
1958Thìn – Tuất   => BìnhGiáp – Mậu   => Tương KhắcCàn – Càn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Bình Địa Mộc   => Tương SinhKim – Kim   => Bình6
1959Thìn – Hợi   => BìnhGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Càn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Bình Địa Mộc   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh9
1960Thìn – Tý   => Tam hợpGiáp – Canh   => Tương KhắcCàn – Tốn   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc4
1961Thìn – Sửu   => Lục pháGiáp – Tân   => BìnhCàn – Chấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)Hỏa – Bích Thượng Thổ   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc3
1962Thìn – Dần   => BìnhGiáp – Nhâm   => Tương SinhCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Kim Bạch Kim   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh7
1963Thìn – Mão   => Lục hạiGiáp – Quý   => BìnhCàn – Khảm   => Lục Sát (không tốt)Hỏa – Kim Bạch Kim   => Tương KhắcKim – Thủy   => Tương Sinh3
1964Thìn – Thìn   => Tam hìnhGiáp – Giáp   => BìnhCàn – Ly   => Tuyệt Mạng (không tốt)Hỏa – Phú Đăng Hỏa   => BìnhKim – Hỏa   => Tương Khắc2
1965Thìn – Tỵ   => BìnhGiáp – Ất   => BìnhCàn – Cấn   => Thiên Y (tốt)Hỏa – Phú Đăng Hỏa   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh7
1966Thìn – Ngọ   => BìnhGiáp – Bính   => Tương SinhCàn – Đoài   => Sinh Khí (tốt)Hỏa – Thiên Hà Thủy   => Tương KhắcKim – Kim   => Bình6
1967Thìn – Mùi   => BìnhGiáp – Đinh   => BìnhCàn – Càn   => Phục Vị (tốt)Hỏa – Thiên Hà Thủy   => Tương KhắcKim – Kim   => Bình5
1968Thìn – Thân   => Tam hợpGiáp – Mậu   => Tương KhắcCàn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)Hỏa – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
1969Thìn – Dậu   => Lục hợpGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Càn – Tốn   => Họa Hại (không tốt)Hỏa – Đại Trạch Thổ   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc6
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Mậu Tuất sinh năm 1958 và Nữ Nam Giáp Thìn sinh năm 1964 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Kỷ Hợi sinh năm 1959 Nữ Quý Hợi sinh năm 1983 có hợp với nhau hay không?